My neighbour (have) ___________ their house (burgle) ___________ last weekend

Lời giải câu 4 trang 59 Unit 7C. Listening SBT Tiếng Anh 11 sách Friends Global hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh 11.

1 382 08/03/2024


Giải SBT Tiếng Anh 11 trang 59 Unit 7D. Grammar - Friends Global

4. Put the verbs into the correct forms.

(Đặt các động từ vào các dạng đúng.)

1 My neighbour (have) ___________ their house (burgle) ___________ last weekend.

2 The new manager always (have) __________ her coffee (make) ___________ by one of the clerks.

3 The teacher (have) ___________ some of our essays (rewrite) ___________ quite a few times this semester.

4 In the near future, we (have) ___________ most of our work (do) ___________ by robots.

5 Don't worry about the dinner! I (have) ___________ some food (deliver) ___________

Phương pháp giải:

Cấu trúc nhờ vả với “have”: S + have + vật + V3/ed.

- Đông từ “have” có thể linh hoạt chia theo các thì khác nhau.

Lời giải chi tiết:

Sách bài tập Tiếng Anh 11 Unit 7: Artists | Giải SBT Tiếng Anh 11 Friends Global (ảnh 16)

1 My neighbour (have) had their house (burgle) burgled last weekend.

(Hàng xóm của tôi đã bị trộm vào nhà vào cuối tuần trước.)

2 The new manager always (have) has her coffee (make) made by one of the clerks.

(Người quản lý mới luôn yêu cầu một trong những nhân viên pha cà phê cho cô ấy.)

3 The teacher (have) has had some of our essays (rewrite) rewritten quite a few times this semester.

(Giáo viên đã yêu cầu viết lại một số bài luận của chúng tôi khá nhiều lần trong học kỳ này.)

4 In the near future, we (have) will have most of our work (do) done by robots.

(Trong tương lai gần, hầu hết công việc của chúng ta sẽ được thực hiện bởi robot.)

5 Don't worry about the dinner! I (have) will have some food (deliver) delivered.

(Đừng lo lắng về bữa tối! Tôi sẽ nhờ người giao một ít đồ ăn.)

1 382 08/03/2024


Xem thêm các chương trình khác: