Giải SBT Tiếng Anh 11 trang 18 Unit 2 Listening - Friends Global
Với giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 11 trang 18 Unit 2 Listening trong Unit 2: Leisure time sách Friends Global hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập về nhà trong SBT Tiếng Anh 11.
SBT Tiếng Anh 11 trang 18 Unit 2 Listening - Friends Global
curry pie pudding risotto sandwich
Đáp án:
2. salad
3. stir-fry
4. pie
5. curry
6. soup
Giải thích: Dịch nghĩa
Hướng dẫn dịch:
2. egg salad: salad trứng
3. prawn stir-fry: tôm xào
4. cherry pie: bánh anh đào
5. vegetable curry: cà ri rau củ
6. chicken soup: súp gà
two types of salad or sandwich.
Đáp án:
I will talk about some delicious dishes from my homeland, Vietnam. Regarding stews, we have stewed lotus soup and stewed vegetable soup which are extremely nutritious. Some types of popular salads can be mentioned such as cucumber salad or cabbage salad, they are often eaten with other meat dishes to relieve boredom. The cakes are also very diverse, I like Chung cake the most, it is a traditional cake made during Tet. I also enjoy “banh gio” which is made from rice flour, filled with meat and wood ear mushrooms. It tastes really good.
Giải thích:
Cấu trúc sử dụng:
will + V: sẽ làm gì
can be +PII: có thể được làm gì
like sth: thích gì
Hướng dẫn dịch:
Tôi sẽ nói về một số món ăn ngon của quê hương tôi, Việt Nam. Về món hầm, chúng tôi có món canh sen hầm và canh rau hầm vô cùng bổ dưỡng. Một số loại salad phổ biến có thể kể đến như gỏi dưa chuột hay gỏi bắp cải, chúng thường được ăn kèm với các món thịt khác cho đỡ ngấy. Các loại bánh cũng rất đa dạng, tôi thích nhất là bánh Chưng, đây là loại bánh truyền thống được làm trong dịp Tết. Tôi cũng thích món bánh giò được làm từ bột gạo, nhân thịt và mộc nhĩ. Nó thực sự rất ngon.
a. shortly after / before dinner
b. inside / outside a restaurant
c. They might have the wrong day / restaurant.
Đáp án:
a. before
b. outside
c. restaurant
d. father
Giải thích:
Học sinh tự thực hành nghe
Hướng dẫn dịch:
a. trước
b. ngoài
c. nhà hàng
d. bố
1. Who is the woman talking to?
b. The man she's having dinner with
2. Why is the woman unhappy with her food?
a. It isn't what she ordered.
b. It doesn't look very tasty.
c. She can't eat it.
Dialogue 2
3. Where is the conversation taking place?
a. at home
b. In a restaurant
c. In the town centre
4. What time is it, approximately?
a. 7 p.m.
b. 9 p.m.
с. 11 p.m.
Đáp án: 1-b, 2-c, 3-a, 4-a
Giải thích: Dịch nghĩa
Hướng dẫn dịch:
1. Người phụ nữ đang nói chuyện với ai? => b. Người đàn ông đang ăn tối cùng cô ấy.
a. Một người bồi bàn
c. Một người đàn ông ở bàn kế bên
2. Tại sao người phụ nữ không hài lòng với đồ ăn của mình? => c. Cô ấy không thể ăn nó.
a. Đó không phải là món cô ấy gọi.
b. Nó trông không ngon lắm.
3. Cuộc trò chuyện diễn ra ở đâu? => a. ở nhà
b. Trong một nhà hàng
c. Trong trung tâm thị trấn
4. Bây giờ là khoảng mấy giờ rồi? => a. 7 giờ tối
b. 9 giờ tối.
с. 11 giờ tối
bit nothing pretty real up world
3. _______ special
4. _______ average
5. not ______ to standard
6. out of this ____
Đáp án:
1. bit
2. real
3. nothing
4. pretty
5. up
6. world
Giải thích: Dịch nghĩa
Hướng dẫn dịch:
1. a bit special: hơi đặc biệt
2. a real let-down: thực sự thất vọng
3. nothing special: không có gì đặc biệt
4. pretty average: trung bình, khá bình thường
5. not up to standard: không đạt tiêu chuẩn
6. out of this world: tuyệt vời, hơn cả sức tưởng tượng, lạ thường
Đáp án:
Học sinh tự thực hành
Giải thích:
Học sinh tự thực hành
Hướng dẫn dịch:
Học sinh tự thực hành
1. is planning to book a restaurant?
2. can't remember last year's meal?
3. always checks online reviews for restaurants?
4. recommended an Italian restaurant?
5. is going to ask about a special diet?
Đáp án: 1-Z, 2-T, 3-T, 4-T, 5-Z
Giải thích:
Nghe hội thoại
Hướng dẫn dịch:
1. Zoe đang lên kế hoạch đặt nhà hàng
2. Tom không nhớ bữa ăn năm ngoái
3. Tom luôn kiểm tra đánh giá về nhà hàng
4. Tom gợi ý ăn nhà hàng Ý
5. Zoe định hỏi về chế độ ăn đặc biệt
Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 11 sách Friends Global hay khác:
Unit 2A. Vocabulary (trang 16)
Unit 2E. Word Skills (trang 20)
Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 11 sách Friends Global hay khác:
Xem thêm các chương trình khác:
- Soạn văn lớp 11 Chân trời sáng tạo (hay nhất)
- Văn mẫu lớp 11 - Chân trời sáng tạo
- Tóm tắt tác phẩm Ngữ văn 11 – Chân trời sáng tạo
- Tác giả tác phẩm Ngữ văn lớp 11 - Chân trời sáng tạo
- Giải SBT Ngữ văn 11 – Chân trời sáng tạo
- Bố cục tác phẩm Ngữ văn 11 – Chân trời sáng tạo
- Giải Chuyên đề học tập Ngữ văn 11 – Chân trời sáng tạo
- Nội dung chính tác phẩm Ngữ văn lớp 11 – Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 11 Chân trời sáng tạo (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 11 – Chân trời sáng tạo
- Giải Chuyên đề học tập Toán 11 – Chân trời sáng tạo
- Lý thuyết Toán 11 - Chân trời sáng tạo
- Giải sbt Toán 11 – Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Vật lí 11 – Chân trời sáng tạo
- Lý thuyết Vật lí 11 – Chân trời sáng tạo
- Giải sbt Vật lí 11 – Chân trời sáng tạo
- Giải Chuyên đề học tập Vật lí 11 – Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Hóa học 11 – Chân trời sáng tạo
- Giải Chuyên đề học tập Hóa học 11 – Chân trời sáng tạo
- Lý thuyết Hóa 11 - Chân trời sáng tạo
- Giải sbt Hóa học 11 – Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Sinh học 11 – Chân trời sáng tạo
- Lý thuyết Sinh học 11 – Chân trời sáng tạo
- Giải Chuyên đề học tập Sinh học 11 – Chân trời sáng tạo
- Giải sbt Sinh học 11 – Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Giáo dục Kinh tế và Pháp luật 11 – Chân trời sáng tạo
- Giải Chuyên đề học tập Kinh tế pháp luật 11 – Chân trời sáng tạo
- Lý thuyết Kinh tế pháp luật 11 – Chân trời sáng tạo
- Giải sbt Kinh tế pháp luật 11 – Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Lịch sử 11 – Chân trời sáng tạo
- Giải Chuyên đề học tập Lịch sử 11 – Chân trời sáng tạo
- Lý thuyết Lịch sử 11 - Chân trời sáng tạo
- Giải sbt Lịch sử 11 – Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Địa lí 11 – Chân trời sáng tạo
- Giải Chuyên đề học tập Địa lí 11 – Chân trời sáng tạo
- Lý thuyết Địa lí 11 - Chân trời sáng tạo
- Giải sbt Địa lí 11 – Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 11 – Chân trời sáng tạo