Giải SBT Tiếng Anh 11 trang 25 Unit 3 Grammar - Friends Global
Với giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 11 trang 25 Unit 3B Grammar trong Unit 3: Sustainable health sách Friends Global hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập về nhà trong SBT Tiếng Anh 11.
SBT Tiếng Anh 11 trang 25 Unit 3 Grammar - Friends Global
0%: definitely won’t
1. it / rain / tomorrow (70%) => it might rain tomorrow.
2. I/ go to bed late tonight (0%)
3. Tom / pass all his exams (100%)
4. Lisa / go to the doctor's tomorrow (70%)
5. I/ get the answer right (40%)
6. Fred / see his girlfriend this weekend (90%)
7. Jade / play computer games this evening (10%)
Đáp án:
1. It might rain tomorrow.
2. I definitely won't go to bed late tonight.
3. Tom will pass all his exams.
4. Lisa could go to the doctor's tomorrow.
5. I may not get the answer right.
6. Fred probably see his girlfriend this weekend.
7. Jade probably won't play computer games this evening.
Giải thích:
2. 0%: definitely won’t + V
3. 100%: will + V
4. 70%: could + V
5. 40%: may not + V
6. 90%: will probably + V
7. 10%: probably won’t + V
Hướng dẫn dịch:
1. It might rain tomorrow.(Có thể trời sẽ mưa ngày mai.)
2. I definitely won't go to bed late tonight.(Tôi chắc chắn sẽ không đi ngủ muộn tối nay.)
3. Tom will definitely pass all his exams.(Tom chắc chắn sẽ đỗ tất cả các kỳ thi của anh ấy.)
4. Lisa could go to the doctor's tomorrow.(Lisa có thể sẽ đi khám bác sĩ ngày mai.)
5. I may not get the answer right.(Tôi có thể sẽ không trả lời đúng.)
6. Fred probably see his girlfriend this weekend.(Fred có lẽ sẽ gặp bạn gái của anh ấy vào cuối tuần này.)
7. Jade probably won't play computer games this evening.(Jade có lẽ sẽ không chơi trò chơi máy tính vào tối nay.)
1. I doubt scientists will find a cure for cancer in the near future. (probably)
2. I'm certain that doctors won't find a cure for the common cold. (definitely)
3. It's possible that millions of people will get ill from the flu virus this winter. (may)
4. I'm sure bio-printing of organs will become a reality. (definitely)
5. I'm fairly sure people will be healthier in the future. (probably)
6. It's possible that antibiotics won't be effective in the future. (might)
Đáp án:
1. Scientists probably won't find a cure for cancer in the near future.
2. Doctors definitely won't find a cure for the common cold.
3. Millions of people may get ill from the flu virus this winter.
4. Bio-printing of organs will definitely become a reality.
5. People will probably be healthier in the future.
6. Antibiotics might not be effective in the future.
Giải thích: Dịch nghĩa + Cấu trúc
1. Doubt: nghi ngờ -> probably not: có lẽ không
2. be certain …won’t: chắc chắn không làm được gì đó -> definitely not: chắc chắn không
3. possible = may: có lẽ, có thể
4. sure = definitely: chắc chắn
5. fairly sure: khá chắc -> probably: có lẽ
6. possible….won’t = might not: có thể không
Hướng dẫn dịch:
1. Scientists probably won't find a cure for cancer in the near future.(Có lẽ các nhà khoa học sẽ không tìm ra phương thuốc chữa ung thư trong tương lai gần.)
2. Doctors definitely won't find a cure for the common cold.(Bác sĩ chắc chắn sẽ không tìm ra phương thuốc chữa cảm lạnh thông thường.)
3. Millions of people may get ill from the flu virus this winter.(Hàng triệu người có thể sẽ bị ốm vì virus cúm vào mùa đông này.)
4. Bio-printing of organs will definitely become a reality.(In ấn sinh học các cơ quan sẽ chắc chắn trở thành hiện thực.)
5. People will probably be healthier in the future.(Người ta có lẽ sẽ khỏe mạnh hơn trong tương lai.)
6. Antibiotics might not be effective in the future.(Kháng sinh có thể sẽ không hiệu quả trong tương lai.)
3 (trang 25 SBT Tiếng Anh 11 Friends Global): Match 1-6 with a-f to make predictions.
1. If you touch that hot saucepan,
5. If you aren't careful with that knife,
6. If you have a bad nosebleed,
a. you won't be able to walk.
b. you'll have to go to hospital.
c. you might cut yourself.
d. you'll burn yourself.
e. you could lose a lot of blood.
f. your headache will disappear.
Đáp án:
1. d. you'll burn yourself.
2. f. your headache will disappear.
3. a. you won't be able to walk.
4. b. you'll have to go to hospital.
5. c. you might cut yourself.
6. e. you could lose a lot of blood.
Giải thích:
1. Dịch nghĩa
2. Cấu trúc câu điều kiện loại 1: If S + V, S + will V: nếu …thì
Hướng dẫn dịch:
1. d. you'll burn yourself.(Nếu bạn chạm vào cái chảo nóng, bạn sẽ bị bỏng.)
2. f. your headache will disappear.(Nếu bạn uống thuốc giảm đau, đau đầu của bạn sẽ biến mất.)
3. a. you won't be able to walk.(Nếu bạn bong gân mắt cá chân, bạn sẽ không thể đi được.)
4. b. you'll have to go to hospital.(Nếu bạn gãy cánh tay, bạn sẽ phải đi bệnh viện.)
5. c. you might cut yourself.(Nếu bạn không cẩn thận với con dao đó, bạn có thể sẽ cắt vào chỗ nào đó.)
6. e. you could lose a lot of blood.(Nếu bạn chảy máu cam nhiều, bạn có thể sẽ mất nhiều máu.)
be be not be able to cut down die out find
get get rid of live protect rise not use
1. If scientists ___________ cures for most diseases, people ____ much longer.
2. If the climate _______ warmer, sea levels________
3. Many endangered species ____ if we don’t _____ them
4. We _____ stop climate change if we ____ less fossil fuels.
5. If we _____ the rainforests, there ____ more carbon dioxide in the atmosphere.
6. If we ____ nuclear weapons, I think ____ the world ____ a much safer place.
Đáp án:
1. find/will live
2. gets/will rise
3. will die out/protect
4. will not be able to/use
5. cut down/will be
6. get rid of/the world will be
Giải thích:
1. Dịch nghĩa
2. Cấu trúc câu điều kiện loại 1: If S + V, S + will V: nếu …thì
Hướng dẫn dịch:
1. Nếu các nhà khoa học tìm ra phương thuốc chữa bệnh cho hầu hết các bệnh, người ta sẽ sống lâu hơn nhiều.
2. Nếu khí hậu trở nên ấm hơn, mực nước biển sẽ tăng lên.
3. Nhiều loài động vật có nguy cơ tuyệt chủng sẽ biến mất nếu chúng ta không bảo vệ chúng.
4. Chúng ta sẽ không thể ngăn chặn biến đổi khí hậu nếu chúng ta sử dụng ít nhiên liệu hóa thạch hơn.
5. Nếu chúng ta chặt phá rừng mưa nhiệt đới, sẽ có nhiều khí carbon dioxide hơn trong khí quyển.
6. Nếu chúng ta loại bỏ vũ khí hạt nhân, tôi nghĩ thế giới sẽ trở nên an toàn hơn nhiều.
Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 11 sách Friends Global hay khác:
Unit 3A. Vocabulary (trang 24)
Unit 3E. Word Skills (trang28)
Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 11 sách Friends Global hay khác:
Xem thêm các chương trình khác:
- Soạn văn lớp 11 Chân trời sáng tạo (hay nhất)
- Văn mẫu lớp 11 - Chân trời sáng tạo
- Tóm tắt tác phẩm Ngữ văn 11 – Chân trời sáng tạo
- Tác giả tác phẩm Ngữ văn lớp 11 - Chân trời sáng tạo
- Giải SBT Ngữ văn 11 – Chân trời sáng tạo
- Bố cục tác phẩm Ngữ văn 11 – Chân trời sáng tạo
- Giải Chuyên đề học tập Ngữ văn 11 – Chân trời sáng tạo
- Nội dung chính tác phẩm Ngữ văn lớp 11 – Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 11 Chân trời sáng tạo (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 11 – Chân trời sáng tạo
- Giải Chuyên đề học tập Toán 11 – Chân trời sáng tạo
- Lý thuyết Toán 11 - Chân trời sáng tạo
- Giải sbt Toán 11 – Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Vật lí 11 – Chân trời sáng tạo
- Lý thuyết Vật lí 11 – Chân trời sáng tạo
- Giải sbt Vật lí 11 – Chân trời sáng tạo
- Giải Chuyên đề học tập Vật lí 11 – Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Hóa học 11 – Chân trời sáng tạo
- Giải Chuyên đề học tập Hóa học 11 – Chân trời sáng tạo
- Lý thuyết Hóa 11 - Chân trời sáng tạo
- Giải sbt Hóa học 11 – Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Sinh học 11 – Chân trời sáng tạo
- Lý thuyết Sinh học 11 – Chân trời sáng tạo
- Giải Chuyên đề học tập Sinh học 11 – Chân trời sáng tạo
- Giải sbt Sinh học 11 – Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Giáo dục Kinh tế và Pháp luật 11 – Chân trời sáng tạo
- Giải Chuyên đề học tập Kinh tế pháp luật 11 – Chân trời sáng tạo
- Lý thuyết Kinh tế pháp luật 11 – Chân trời sáng tạo
- Giải sbt Kinh tế pháp luật 11 – Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Lịch sử 11 – Chân trời sáng tạo
- Giải Chuyên đề học tập Lịch sử 11 – Chân trời sáng tạo
- Lý thuyết Lịch sử 11 - Chân trời sáng tạo
- Giải sbt Lịch sử 11 – Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Địa lí 11 – Chân trời sáng tạo
- Giải Chuyên đề học tập Địa lí 11 – Chân trời sáng tạo
- Lý thuyết Địa lí 11 - Chân trời sáng tạo
- Giải sbt Địa lí 11 – Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 11 – Chân trời sáng tạo