Giải SBT Tiếng Anh 11 trang 14 Unit 1 Speaking - Friends Global
Với giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 11 trang 14 Unit 1 Speaking trong Unit 1: Generations sách Friends Global hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập về nhà trong SBT Tiếng Anh 11.
SBT Tiếng Anh 11 trang 14 Unit 1 Speaking - Friends Global
1. It would be a good idea to phone home when you arrive. (should)|
You _______________ home when you arrive.
2. I recommend that you take a gift for the family. (ought)
You _____________________ a gift for the family.
3. It wouldn't be a good idea to take too much money with you. (should)
I don't think ___________________ too much money with you.
4. In my opinion, phoning your parents every day would be a bad idea. (ought)
I don't think _______________________ phone your parents every day.
Đáp án:
1. should phone
2. ought to take
3. you should take
4. you ought to
Giải thích:
1. Giải thích: Dùng "should" để diễn đạt ý kiến về việc gọi điện về nhà khi đến.
2. Giải thích: Sử dụng "ought to" để đề xuất việc mang theo một món quà cho gia đình.
3. Giải thích: Sử dụng "should" để nêu ý kiến về việc không nên mang theo quá nhiều tiền.
4. Giải thích: Sử dụng "ought to" để diễn đạt ý kiến về việc không nên gọi điện cho cha mẹ mỗi ngày.
Hướng dẫn dịch:
1. Nên gọi về nhà khi bạn đến.
2. Nên mang theo một món quà cho gia đình.
3. Mình nghĩ không nên mang theo quá nhiều tiền.
4. Mình nghĩ bạn không nên gọi điện cho cha mẹ mỗi ngày.
Họ không thảo luận về điều gì?)
Recently, a student from England stayed with you and your family for a month. Speak to a friend from another country who is expecting an English student soon. Here are four topics that you need to discuss.
1. accommodation for the student
2. fitting in at your school
3. food and drink preferences
4. advice about making the student feel at home
Most time: topic ___
Not discussed: topic ____
Đáp án:
Most time: topic 4
Not discussed: topic 3
Giải thích: Trong cuộc trò chuyện, học sinh và giám khảo chủ yếu thảo luận về chủ đề 4: "Lời khuyên về cách làm cho học sinh cảm thấy như ở nhà." Họ không thảo luận nhiều về chủ đề 3: "Sở thích thức ăn và đồ uống," chỉ nhắc đến việc giữ phòng cho học sinh mới đến và việc điều chỉnh phòng để làm cho nó trở nên ấm cúng. Điều này thể hiện rằng họ tập trung chủ yếu vào việc giúp học sinh mới cảm thấy thoải mái và chào đón.
Hướng dẫn dịch:
3. Sở thích ăn uống
4. Lời khuyên về cách làm cho học sinh cảm thấy như ở nhà.
Đáp án:
Topic: Accommodation for students:
Idea 1: Cultural Integration Through Shared Spaces
Consider involving the English student in daily family activities and shared spaces. Create a welcoming atmosphere by involving them in family meals, outings, and gatherings.
Idea 2: Personalized Space in Shared Areas
To make the accommodation more personalized, designate a section of shared spaces, like the living room or kitchen, where the student can display items from their culture or personal belongings.
Giải thích:
Học sinh tự thực hành
Hướng dẫn dịch:
Ý tưởng 1: Hội nhập văn hóa thông qua không gian chung
Cân nhắc việc cho học sinh người Anh tham gia vào các hoạt động gia đình hàng ngày và không gian chung. Tạo bầu không khí thân thiện bằng cách mời họ tham gia các bữa ăn gia đình, đi chơi và họp mặt.
Ý tưởng 2: Không gian cá nhân hóa trong khu vực chung
Để làm cho chỗ ở được cá nhân hóa hơn, chỉ định một phần không gian chung, như phòng khách hoặc nhà bếp, nơi học sinh có thể trưng bày các món đồ về văn hóa hoặc đồ dùng cá nhân của họ.
2. We need to ____ the room nice for her.
3. It ________ him a few days to feel comfortable there, though.
4. Did he have to ______ the homework?
5. He actually _________ well in some subjects.
6. Will she ________ her friends and family?
Đáp án:
1. share
2. make
3. took
4. do
5. did
6. miss
Giải thích:
1. share room: chia sẻ phòng
2. make sth adj: khiến cái gì như thế nào
3. take someone +time to V: ai đó mất bao lâu làm gì
4. have to + V: phải làm gì
5. do well: làm tốt
6. will + V: sẽ làm gì
Hướng dẫn dịch:
1. Anh ấy có chia sẻ phòng của bạn không?
2. Chúng ta cần làm cho căn phòng trở nên ấm cúng cho cô ấy.
3. Phải mất một vài ngày cho anh ấy để cảm thấy thoải mái ở đó.
4. Anh ấy có phải làm bài tập về nhà không?
5. Anh ấy thực sự thể hiện rất tốt trong một số môn học.
6. Cô ấy có sẽ nhớ về bạn bè và gia đình của mình không?
1. preparing for the exchange student's visit
2. communicating with the visitor
3. entertaining the visitor
4. advice about keeping in touch after the visit
In which topic 1-4 are you most likely to discuss:
A. going to the cinema?
B. swapping Skype addresses?
C. using a bilingual dictionary?
D. tidying your visitor's room?
Đáp án:
A. topic 3 B. topic 4 C. topic 2 D. topic 1
Giải thích:
1. Đi xem phim (going to the cinema) liên quan đến việc giải trí cho du khách (topic 3).
2. Trao đổi địa chỉ Skype (swapping Skype addresses) liên quan đến việc giữ liên lạc sau thời gian du lịch (topic 4).
3. Sử dụng từ điển song ngữ (using a bilingual dictionary) liên quan đến việc giao tiếp với du khách (topic 2).
4. Dọn dẹp phòng của khách (tidying your visitor's room) liên quan đến việc chuẩn bị cho việc chào đón học sinh trao đổi (topic 1).
Hướng dẫn dịch:
Học sinh tự thực hành
1. How should you prepare for the visit?
2. What communication problems might you have and how could you solve them?
3. What kinds of entertainment could you offer at home? Where could you go out?
4. What are the best ways to keep in touch with somebody in another country?
Đáp án:
1. Consider the destination, pack clothes, rent the car
2. Disconnect to the Internet
3. Online game, listening to music, watching movie
4. Via social media
Giải thích:
Học sinh tự thực hành
Hướng dẫn dịch:
1. Cân nhắc điểm đến, đóng gói quần áo, thuê xe
2. Ngắt kết nối Internet
3. Chơi game trực tuyến, nghe nhạc, xem phim
4. Qua mạng xã hội
Học sinh tự thực hành
Giải thích:
Học sinh tự thực hành
Hướng dẫn dịch:
Học sinh tự thực hành
Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 11 sách Friends Global hay khác:
Unit 1E. Word Skills (trang 12)
Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 11 sách Friends Global hay khác:
Xem thêm các chương trình khác:
- Soạn văn lớp 11 Chân trời sáng tạo (hay nhất)
- Văn mẫu lớp 11 - Chân trời sáng tạo
- Tóm tắt tác phẩm Ngữ văn 11 – Chân trời sáng tạo
- Tác giả tác phẩm Ngữ văn lớp 11 - Chân trời sáng tạo
- Giải SBT Ngữ văn 11 – Chân trời sáng tạo
- Bố cục tác phẩm Ngữ văn 11 – Chân trời sáng tạo
- Giải Chuyên đề học tập Ngữ văn 11 – Chân trời sáng tạo
- Nội dung chính tác phẩm Ngữ văn lớp 11 – Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 11 Chân trời sáng tạo (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 11 – Chân trời sáng tạo
- Giải Chuyên đề học tập Toán 11 – Chân trời sáng tạo
- Lý thuyết Toán 11 - Chân trời sáng tạo
- Giải sbt Toán 11 – Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Vật lí 11 – Chân trời sáng tạo
- Lý thuyết Vật lí 11 – Chân trời sáng tạo
- Giải sbt Vật lí 11 – Chân trời sáng tạo
- Giải Chuyên đề học tập Vật lí 11 – Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Hóa học 11 – Chân trời sáng tạo
- Giải Chuyên đề học tập Hóa học 11 – Chân trời sáng tạo
- Lý thuyết Hóa 11 - Chân trời sáng tạo
- Giải sbt Hóa học 11 – Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Sinh học 11 – Chân trời sáng tạo
- Lý thuyết Sinh học 11 – Chân trời sáng tạo
- Giải Chuyên đề học tập Sinh học 11 – Chân trời sáng tạo
- Giải sbt Sinh học 11 – Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Giáo dục Kinh tế và Pháp luật 11 – Chân trời sáng tạo
- Giải Chuyên đề học tập Kinh tế pháp luật 11 – Chân trời sáng tạo
- Lý thuyết Kinh tế pháp luật 11 – Chân trời sáng tạo
- Giải sbt Kinh tế pháp luật 11 – Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Lịch sử 11 – Chân trời sáng tạo
- Giải Chuyên đề học tập Lịch sử 11 – Chân trời sáng tạo
- Lý thuyết Lịch sử 11 - Chân trời sáng tạo
- Giải sbt Lịch sử 11 – Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Địa lí 11 – Chân trời sáng tạo
- Giải Chuyên đề học tập Địa lí 11 – Chân trời sáng tạo
- Lý thuyết Địa lí 11 - Chân trời sáng tạo
- Giải sbt Địa lí 11 – Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 11 – Chân trời sáng tạo