Vở bài tập Toán lớp 4 trang 8 bài 1, 2, 3, 4 (VBT)
Với giải Vở bài tập Toán lớp 4 trang 8 Bài 6: Các số có 6 chữ số chi tiết được Giáo viên nhiều năm kinh nghiệm biên soạn bám sát nội dung vở bài tập Toán lớp 4 Tập 1 giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách làm bài tập môn Toán lớp 4.
Giải Vở bài tập VBT Toán lớp 4 Bài 6: Các số có 6 chữ số
Video giải Vở bài tập VBT Toán lớp 4 trang 8 Bài 6: Các số có 6 chữ số
Vở bài tập Toán lớp 4 trang 8 Bài 1: Viết tiếp vào chỗ chấm:
Viết số:... Đọc số: …
Lời giải:
Viết số: 312222
Đọc số: Ba trăm mười hai nghìn hai trăm hai mươi hai.
Vở bài tập Toán lớp 4 trang 8 Bài 2: Viết số thích hợp vào ô trống:
Viết số |
Trăm nghìn |
Chục nghìn |
Nghìn |
Trăm |
Chục |
Đơn vị |
Đọc số |
152734 |
1 |
5 |
2 |
7 |
3 |
4 |
|
2 |
4 |
3 |
7 |
5 |
3 |
||
Tám trăm ba mươi hai nghìn bảy trăm năm mươi ba |
Lời giải:
Viết số |
Trăm nghìn |
Chục nghìn |
Nghìn |
Trăm |
Chục |
Đơn vị |
Đọc số |
152734 |
1 |
5 |
2 |
7 |
3 |
4 |
Một trăm năm mươi hai nghìn bảy trăm ba mươi tư |
243703 |
2 |
4 |
3 |
7 |
0 |
3 |
Hai trăm bốn mươi ba nghìn bảy trăm linh ba |
832753 |
8 |
3 |
2 |
7 |
5 |
3 |
Tám trăm ba mươi hai nghìn bảy trăm năm mươi ba |
Vở bài tập Toán lớp 4 trang 8 Bài 3: Nối (theo mẫu):
Lời giải:
Vở bài tập Toán lớp 4 trang 8 Bài 4: Viết tiếp vào chỗ chấm:
a) Số "tám nghìn tám trăm linh hai" viết là…………..
b) Số "hai trăm nghìn bốn trăm mười bảy" viết là…………..
c) Số "chín trăm linh năm nghìn ba trăm linh tám" viết là…………..
d) Số "một trăm nghìn không trăm mười một" viết là…………..
Lời giải:
a) Số "tám nghìn tám trăm linh hai" viết là 8802.
b) Số "hai trăm nghìn bốn trăm mười bảy" viết là 200 417.
c) Số "chín trăm linh năm nghìn ba trăm linh tám" viết là 905 308.
d) Số "một trăm nghìn không trăm mười một" viết là 100 011.
Xem thêm lời giải Vở bài tập Toán lớp 4 hay, chi tiết khác:
Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 1 trang 9 Bài 7: Luyện tập
Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 1 trang 10 Bài 8: Hàng và lớp
Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 1 trang 11 Bài 9: So sánh các số có nhiều chữ số
Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 1 trang 12 Bài 10: Triệu và lớp triệu
Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 1 trang 13 Bài 11: Triệu và lớp triệu (Tiếp theo)
Xem thêm các chương trình khác:
- Bài tập Tiếng Anh lớp 4 có đáp án
- Giải sgk Tiếng Anh 4 | Giải bài tập Tiếng Anh 4 Học kì 1, Học kì 2 (sách mới)
- Giải sbt Tiếng Anh 4
- Giải sgk Tiếng Việt lớp 4 | Soạn Tiếng Việt lớp 4 Tập 1, Tập 2 (sách mới)
- Tập làm văn lớp 4 (sách mới) | Để học tốt Tiếng Việt lớp 4 Văn mẫu lớp 4
- Giải VBT Tiếng Việt lớp 4