Vở bài tập Toán lớp 4 trang 42 bài 1, 2, 3, 4 (VBT)
Với giải Vở bài tập Toán lớp 4 trang 42 Bài 36: Luyện tập chi tiết được Giáo viên nhiều năm kinh nghiệm biên soạn bám sát nội dung vở bài tập Toán lớp 4 Tập 1 giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách làm bài tập môn Toán lớp 4.
Giải Vở bài tập Toán lớp 4 Bài 36: Luyện tập
Vở bài tập Toán lớp 4 trang 42 Bài 1: Đặt tính rồi tính:
a) 5264 + 3978 + 6051
b) 42716 + 27054 + 6439
Lời giải:
a)
b)
Vở bài tập Toán lớp 4 trang 42 Bài 2: Tính bằng cách thuận tiện nhất:
a) 81 + 35 + 19
b) 78 + 65 + 135 + 22
Lời giải:
a) 81 + 35 + 19 = (81 + 19) + 35
= 100 + 35
= 135
b) 78 + 65 + 135 + 22 = (78 + 22) + (65 + 135)
= 100 + 200
= 300
Vở bài tập Toán lớp 4 trang 42 Bài 3: Một xã tổ chức tiêm phòng cho trẻ em. Lần đầu có 1465 em tiêm phòng bệnh, lần sau có nhiều hơn lần đầu 335 em tiêm phòng bệnh. Hỏi cả hai lần có bao nhiêu em đã tiêm phòng bệnh?
Tóm tắt:
Tiêm phòng bệnh cho trẻ
Lần 1 tiêm: 1465 em
Lần 2 nhiều hơn: 335 em
Cả hai lần tiêm: … em ?
Lời giải:
Số em tiêm phòng bệnh lần thứ hai là:
1465 + 335 = 1800 (em)
Số em tiêm phòng bệnh cả hai lần là:
1465 + 1800 = 3265 (em)
Đáp số: 3265 em
Vở bài tập Toán lớp 4 trang 42 Bài 4: Một hình nhật có chiều dài là a, chiều rộng là b (a, b cùng một đơn vị đo). Gọi P là chu vi, S là diện tích của hình chữ nhật.
Ta có:
P = (a + b) × 2 và S = a × b
Viết vào ô trống (theo mẫu):
a |
b |
P = (a + b) × 2 |
S = a × b |
5cm |
3cm |
(5 + 3) × 2 = 16 (cm) |
5 × 3 = 15 (cm2) |
10cm |
6cm |
||
8cm |
8cm |
Lời giải:
a |
b |
P = (a + b) × 2 |
S = a × b |
5cm |
3cm |
(5 + 3) × 2 = 16 (cm) |
5 × 3 = 15 (cm2) |
10cm |
6cm |
(10 + 6) × 2 = 32 (cm) |
10 × 6 = 60 (cm2) |
8cm |
8cm |
(8 + 8) × 2 = 32 (cm) |
8 × 8 = 64 (cm2) |
Xem thêm lời giải Vở bài tập Toán lớp 4 hay, chi tiết khác:
Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 1 trang 43 Bài 37: Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó
Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 1 trang 44 Bài 38: Luyện tập
Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 1 trang 45 Bài 39: Luyện tập chung
Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 1 trang 46 Bài 40: Góc nhọn, góc tù, góc bẹt
Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 1 trang 47 Bài 41: Hai đường thẳng vuông góc
Xem thêm các chương trình khác:
- Bài tập Tiếng Anh lớp 4 có đáp án
- Giải sgk Tiếng Anh 4 | Giải bài tập Tiếng Anh 4 Học kì 1, Học kì 2 (sách mới)
- Giải sbt Tiếng Anh 4
- Giải sgk Tiếng Việt lớp 4 | Soạn Tiếng Việt lớp 4 Tập 1, Tập 2 (sách mới)
- Tập làm văn lớp 4 (sách mới) | Để học tốt Tiếng Việt lớp 4 Văn mẫu lớp 4
- Giải VBT Tiếng Việt lớp 4