Vở bài tập Toán lớp 4 trang 21 bài 1, 2, 3, 4, 5 (VBT)

Với giải Vở bài tập Toán lớp 4 trang 21 Bài 102: Luyện tập chi tiết được Giáo viên nhiều năm kinh nghiệm biên soạn bám sát nội dung vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách làm bài tập môn Toán lớp 4.

1 931 lượt xem
Tải về


Giải Vở bài tập Toán lớp 4 Bài 102: Luyện tập

Video giải Vở bài tập Toán lớp 4 trang 21 Bài 102: Luyện tập

Vở bài tập Toán lớp 4 trang 21 Bài 1: Rút gọn các phân số:

Tài liệu VietJack

Lời giải:

Tài liệu VietJack

Vở bài tập Toán lớp 4 trang 21 Bài 2: Khoanh vào những phân số bằng 34: 912;    1516;    1520;    1825;    1824

Lời giải:

912=9:312:3=34

Không rút gọn được 1516.

1520=15:520:5=34

Không rút gọn được 1825.

1824=18:624:6=34

Những phân số bằng 34 là 912; 15201824

Vở bài tập Toán lớp 4 trang 21 Bài 3: Khoanh vào những phân số bằng 25100520;  1565;  312;  82;   2080

Lời giải:

25100=25:25100:25=14520=5×520×5=251001565=15:565:5=313312=3:312:3=1482=8:22:2=42080=20:2080:20=14

Vở bài tập Toán lớp 4 trang 21 Bài 4: Tính (theo mẫu):

Mẫu: 4×7×94×5×9=75

a) 2×5×113×11×5=.......  

b) 8×12×1719×12×8=.......                                

c)  6×9×1111×9×12=.......

Lời giải:

Mẫu: 4×7×94×5×9=75

a) 2×5×113×11×5=23

b) 8×12×1719×12×8=1719

c)  6×9×1111×9×12=612=12

Vở bài tập Toán lớp 4 trang 21 Bài 5Đúng ghi Đ, sai ghi S:

a) 6×2+47×2+4=67   □                              

b) 6×2+47×2+4=1618=89   □ 

Lời giải:

a) 6×2+47×2+4=67     S   

b)  6×2+47×2+4=1618=89    Đ 

Xem thêm lời giải Vở bài tập Toán lớp 4 hay, chi tiết khác:

Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 22 Bài 103: Quy đồng mẫu số các phân số

Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 23 Bài 104: Quy đồng mẫu số các phân số (Tiếp theo)

Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 24, 25 Bài 105: Luyện tập

Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 26 Bài 106: Luyện tập chung

Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 27 Bài 107: So sánh hai phân số cùng mẫu số

1 931 lượt xem
Tải về