Vở bài tập Toán lớp 4 trang 75, 76 bài 1, 2, 3, 4 (VBT)

Với giải Vở bài tập Toán lớp 4 trang 75, 76 Bài 146: Luyện tập chung chi tiết được Giáo viên nhiều năm kinh nghiệm biên soạn bám sát nội dung vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách làm bài tập môn Toán lớp 4.

1 965 lượt xem
Tải về


Giải Vở bài tập Toán lớp 4 Bài 146: Luyện tập chung

Video giải Vở bài tập Toán lớp 4 trang 75, 76 Bài 146: Luyện tập chung

Vở bài tập Toán lớp 4 trang 75 Bài 1: Tính:

a)  58+932=........................                      

b)  4547=........................

c)  914×76=........................                      

d) 59:1021=........................ 

e) 815+415:25=........................ 

Lời giải:

a) 58+932=2032+932=2932 

b) 4547=28352035=835 

c) 914×76=9×714×6=3×3×72×7×2×3=34               

d) 59:1021=59×2110=5×219×10=5×3×73×3×2×5=76 

e)

815+415:25=815+415×52=815+23=815+1015=1815=65 

Vở bài tập Toán lớp 4 trang 75 Bài 2: Tính diện tích một hình bình hành có độ dài đáy là 20cm, chiều cao bằng 25 độ dài đáy.

Tóm tắt:

Vở bài tập Toán lớp 4 trang 75, 76 Bài 146: Luyện tập chung (ảnh 1)

Lời giải:

Chiều cao là:

20 × 2 : 5 = 8 (cm)

Diện tích là:

8 × 20 = 160 (cm2)

Đáp số: 160 cm2

Vở bài tập Toán lớp 4 trang 76 Bài 3: Mẹ hơn con 25 tuổi. Tuổi của con bằng 27 tuổi mẹ. Hỏi mẹ bao nhiêu tuổi?

Tóm tắt:

Vở bài tập Toán lớp 4 trang 75, 76 Bài 146: Luyện tập chung (ảnh 1)

Lời giải:

Theo sơ đồ, hiệu số phần bằng nhau:

7 – 2 = 5 (phần)

Tuổi mẹ là:

25 : 5 × 7 = 35 (tuổi)

Đáp số: 35 tuổi

Vở bài tập Toán lớp 4 trang 76 Bài 4: Viết phân số tối giản chỉ phần đã tô đậm của mỗi hình sau:

a)   

Vở bài tập Toán lớp 4 trang 75, 76 Bài 146: Luyện tập chung (ảnh 1)

.........................    

b)     

Vở bài tập Toán lớp 4 trang 75, 76 Bài 146: Luyện tập chung (ảnh 1)

         .........................

Lời giải:

a) 

Vở bài tập Toán lớp 4 trang 75, 76 Bài 146: Luyện tập chung (ảnh 1) 

        48=12

b)

Vở bài tập Toán lớp 4 trang 75, 76 Bài 146: Luyện tập chung (ảnh 1)

                  412=13

Xem thêm lời giải Vở bài tập Toán lớp 4 hay, chi tiết khác:

Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 77, 78 Bài 147: Tỉ lệ bản đồ

Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 79 Bài 148: Ứng dụng của tỉ lệ bản đồ

Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 80 Bài 149: Ứng dụng của tỉ lệ bản đồ (Tiếp theo)

Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 81 Bài 150: Thực hành (học sinh tự làm)

Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 82 Bài 151: Thực hành (Tiếp theo)

1 965 lượt xem
Tải về