Vở bài tập Toán 7 Bài 1 (Cánh diều): Số vô tỉ. Căn bậc hai số học
Với giải vở bài tập Toán lớp 7 Bài 1: Số vô tỉ. Căn bậc hai số học sách Cánh diều hay nhất, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm VBT Toán 7 Bài 1.
Giải VBT Toán 7 Bài 1: Số vô tỉ. Căn bậc hai số học
I. KIẾN THỨC TRỌNG TÂM
Câu 1 trang 34 VBT Toán lớp 7 Tập 1:
Trong đời sống thực tiễn của con người, ta thường gặp những số không phải là số hữu tỉ, những số đó được gọi là ………………………………………………………………
Số vô tỉ được viết dưới dạng …………………………………………………………
Lời giải
Trong đời sống thực tiễn của con người, ta thường gặp những số không phải là số hữu tỉ, những số đó được gọi là những số vô tỉ.
Số vô tỉ được viết dưới dạng số thập phân vô hạn không tuần hoàn.
Câu 2 trang 34 VBT Toán lớp 7 Tập 1:
Căn bậc hai số học của số a không âm là số x …………………. sao cho …………….
Căn bậc hai số học của số a không âm được kí hiệu là………………………………...
Căn bậc hai số học của số 0 là số …….., viết là ………………………………………..
Nếu số nguyên dương a không phải là bình phương của bất kì số nguyên dương nào thì là số ………………………………………………………………………….
Lời giải
Căn bậc hai số học của số a không âm là số x không âm sao cho x2 = a.
Căn bậc hai số học của số a không âm được kí hiệu là .
Căn bậc hai số học của số 0 là số 0, viết là .
Nếu số nguyên dương a không phải là bình phương của bất kì số nguyên dương nào thì là số vô tỉ.
II. LUYỆN TẬP
Câu 1 trang 34 VBT Toán lớp 7 Tập 1: Phát biểu “Mỗi số vô tỉ đều không thể là số hữu tỉ” là đúng hay sai ? Vì sao ?
Lời giải
Phát biểu trên là đúng.
Vì mỗi số vô tỉ đều được viết dưới dạng số thập phân vô hạn không tuần hoàn, còn các số hữu tỉ thì được viết dưới dạng các số thập phân hữu hạn hoặc vô hạn tuần hoàn. Do vậy nếu một số là vô tỉ thì số đó không thể là số hữu tỉ.
Câu 2 trang 34 VBT Toán lớp 7 Tập 1: Tìm giá trị của:
a) =……… b) =……… c) =………
Lời giải
a)
Ta có: 402 = 1600 và 40 > 0.
Vậy = 40.
b)
Ta có: 0,42 = 0,16 và 0,4 > 0
Vậy = 0,4.
c)
Ta có: và .
Vậy .
III. BÀI TẬP
Câu 1 trang 35 VBT Toán lớp 7 Tập 1:
a) Đọc các số sau: ; ; .
b) Viết các số sau: căn bậc hai số học của 39; căn bậc hai số học của ; căn bậc hai số học của .
Lời giải
a)
đọc là: căn bậc hai số học của mười lăm.
đọc là: căn bậc hai số học của hai mươi bảy phẩy sáu.
đọc là: căn bậc hai số học của không phẩy tám mươi hai.
b)
Căn bậc hai số học của 39 viết là: .
Căn bậc hai số học của viết là: .
Căn bậc hai số học của viết là: .
Câu 2 trang 35 VBT Toán lớp 7 Tập 1: Chứng tỏ rằng:
a) Số 0,8 là căn bậc hai số học của 0,64;
b) Số –11 không phải là căn bậc hai số học của số 121;
c) Số 1,4 là căn bậc hai số học của số 1,96 nhưng số –1,4 không phải là căn bậc hai số học của số 1,96.
Lời giải
a)
Ta có: 0,8 ≥ 0 và 0,82 = 0,64 nên 0,8 là căn bậc hai số học của 0,64.
b)
Tuy (–11)2 = 121 nhưng do –11 < 0 nên –11 không phải là căn bậc hai số học của 121.
c)
Ta có: 1,4 ≥ 0 và 1,42 = 1,96 nên 1,4 là căn bậc hai số học của 1,96.
Tuy (–1,4)2 = 1,96 nhưng do –1,4 < 0 nên –1,4 không phải là căn bậc hai số học của 1,96.
Câu 3 trang 35 VBT Toán lớp 7 Tập 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm (….):
x |
144 |
1,69 |
….. |
….. |
….. |
2,25 |
0,0225 |
|
….. |
….. |
14 |
0,1 |
|
….. |
….. |
Lời giải
Ta có:
142 = 196
0,12 = 0,01
Do đó, ta có bảng sau:
x |
144 |
1,69 |
169 |
0,01 |
|
2,25 |
0,0225 |
|
12 |
1,3 |
14 |
0,1 |
|
1,5 |
0,15 |
Câu 4 trang 36 VBT Toán lớp 7 Tập 1: Tính giá trị biểu thức
a) = ……………………………………………………………………….
b) = ……………………………………………………………………….
c) = …………………………………………………………………………...
d) = ………………………………………………………………..
Lời giải
a) = 0,7 + 0,8 = 1,5.
b) = 0,6 – 0,9 = –0,3.
c) = 8 . 3 – 8 = 24 – 8 = 16.
d) = 0,1 . 20 + 0,2 . 40 = 2 + 8 = 10.
Câu 5 trang 36 VBT Toán lớp 7 Tập 1: Quan sát Hình 1, ở đó hình vuông AEBF có cạnh bằng 1 dm, hình vuông ABCD có cạnh AB là một đường chéo của hình vuông AEBF.
a) Tính diện tích của hình vuông ABCD.
b) Tính độ dài đường chéo AB.
Lời giải
a)
Nhận xét:
– Diện tích các tam giác vuông ABF, ABE, BCE, CDE, DAE bằng nhau.
– Diện tích hình vuông ABCD gấp đôi diện tích hình vuông AEBF.
Diện tích hình vuông AEBF là: 1 . 1 = 1 (dm2).
Vậy diện tích hình vuông ABCD là: 2 . 1 = 2 (dm2).
b)
Gọi x là độ dài đoạn thẳng AB. Khi đó diện tích hình vuông ABCD tính theo x sẽ là: x2.
Do đó: x2 = 2 (dm2)
Vậy độ dài đường chéo AB của hình vuông AEBF là: AB = x = ≈ 1,414 (dm).
Câu 6 trang 36 VBT Toán lớp 7 Tập 1: Điền dấu “<”, “>”, “=” thích hợp vào chỗ chấm (….):
a) ……… ;
b) ……… ;
c) ……… ;
d) ……… .
Lời giải
a)
Ta có: ; = 0,5.2 = 1
Vậy = .
b)
Ta có: ;
Vậy = .
c)
Ta có: ;= 0,4 + 0,3 = 0,7
Do 0,5 < 0,7 nên < .
d)
Ta có: ; = 10 – 6 = 4
Do 8 > 4 nên > .
Câu 7 trang 36 VBT Toán lớp 7 Tập 1: Khi cắt đôi chiều dài một tờ giất khổ A0, ta được hai tờ giấy khổ A1; cắt đôi chiều dài một tờ giấy khổ A1, ta được hai tờ giấy khổ A2; cắt đôi chiều dài một tờ giấy khổ A2, ta được hai tờ giấy khổ A3; … (xem Hình 2).
a) Biết tỉ số giữa chiều dài và chiều rộng của các khổ giấy A0, A1, A2, A3… đều bằng nhau. Hãy tính tỉ số đó.
b) Khổ giấy A0 có diện tích chuẩn được quy ước là 1 m2. Tính chiều dài, chiều rộng của khổ giấy A0 theo đơn vị mét (làm tròn kết quả đến hàng phần nghìn)
Lời giải
a)
Gọi chiều dài và chiều rộng khổ giấy A0 lần lượt là d và r (đơn vị độ dài).
Khi đó, chiều dài và chiều rộng của khổ giấy A1 lần lượt là r và (đơn vị độ dài).
Theo giả thiết ta có:
Hay
Vậy .
b)
Diện tích khổ giấy A0 tính theo r là: r.d = r. r = .r2.
Mà diện tích khổ giấy A0 là 1 m2 nên ta có: .r2 = 1 (m2).
Từ đó: (m).
Và: (m).
Xem thêm các chương trình khác:
- Soạn văn lớp 7 (hay nhất)– Cánh Diều
- Tác giả tác phẩm Ngữ văn lớp 7 – Cánh Diều
- Tóm tắt tác phẩm Ngữ văn lớp 7 – Cánh Diều
- Bố cục tác phẩm Ngữ văn lớp 7 – Cánh Diều
- Nội dung chính tác phẩm Ngữ văn lớp 7 – Cánh Diều
- Giải sbt Ngữ văn lớp 7 – Cánh Diều
- Văn mẫu lớp 7 – Cánh Diều
- Soạn văn lớp 7 (ngắn nhất) – Cánh Diều
- Giải VBT Ngữ văn lớp 7 – Cánh diều
- Giải sgk Tiếng Anh 7 - Explore English
- Giải sgk Tiếng Anh 7 – ilearn Smart World
- Trọn bộ Từ vựng Tiếng Anh 7 ilearn Smart World đầy đủ nhất
- Ngữ pháp Tiếng Anh 7 i-learn Smart World
- Bài tập Tiếng Anh 7 iLearn Smart World theo Unit có đáp án
- Giải sbt Tiếng Anh 7 - ilearn Smart World
- Giải sgk Lịch sử 7 – Cánh Diều
- Lý thuyết Lịch Sử 7 – Cánh Diều
- Giải sbt Lịch sử 7 – Cánh Diều
- Giải VBT Lịch sử 7 – Cánh diều
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 7 – Cánh Diều
- Lý thuyết Khoa học tự nhiên 7 – Cánh Diều
- Giải sbt Khoa học tự nhiên 7 – Cánh Diều
- Giải sgk Địa lí 7 – Cánh Diều
- Lý thuyết Địa Lí 7 – Cánh Diều
- Giải sbt Địa lí 7 – Cánh Diều
- Giải VBT Địa lí 7 – Cánh diều
- Giải sgk Tin học 7 – Cánh Diều
- Lý thuyết Tin học 7 – Cánh Diều
- Giải sbt Tin học 7 – Cánh Diều
- Giải sgk Giáo dục công dân 7 – Cánh Diều
- Lý thuyết Giáo dục công dân 7 – Cánh Diều
- Giải sbt Giáo dục công dân 7 – Cánh Diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 7 – Cánh Diều
- Giải sbt Hoạt động trải nghiệm 7 – Cánh Diều
- Giải sgk Công nghệ 7 – Cánh Diều
- Lý thuyết Công nghệ 7 – Cánh Diều
- Giải sbt Công nghệ 7 – Cánh Diều
- Giải sgk Giáo dục thể chất 7 – Cánh Diều
- Giải sgk Âm nhạc 7 – Cánh Diều