Trong các số 345; 400; 296; 341; 2000; 3995; 9010; 1324
Với giải bài 3 trang 5 vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 được biên soạn lời giải chi tiết sẽ giúp học sinh biết cách làm bài tập môn Toán lớp 4. Mời các bạn đón xem:
Giải Vở bài tập Toán lớp 4 Bài 86: Luyện tập
Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 5 Bài 3: Trong các số 345; 400; 296; 341; 2000; 3995; 9010; 1324:
a) Các số vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5 là: …………..
b) Các số chia hết cho 2 nhưng không chia hết cho 5 là: …………..
c) Các số chia hết cho 5 nhưng không chia hết cho 2 là: …………..
Lời giải:
a) Các số vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5 là: 400; 2000; 9010
b) Các số chia hết cho 2 nhưng không chia hết cho 5 là: 296; 1324
c) Các số chia hết cho 5 nhưng không chia hết cho 2 là: 345; 3995
Xem thêm lời giải Vở bài tập Toán lớp 4 hay, chi tiết khác:
Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 5 Bài 1: Trong các số 3457; 4568; 66 811; 2050; 2229; 3576 các số chia hết cho 2...
Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 5 Bài 2: Viết vào mỗi hình vuông một số có ba chữ số và chia hết cho 2...
Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 5 Bài 4: Viết vào chỗ chấm các số thích hợp vừa chia hết cho 2, vừa chia hết cho 5...
Xem thêm các chương trình khác:
- Bài tập Tiếng Anh lớp 4 có đáp án
- Giải sgk Tiếng Anh 4 | Giải bài tập Tiếng Anh 4 Học kì 1, Học kì 2 (sách mới)
- Giải sbt Tiếng Anh 4
- Giải sgk Tiếng Việt lớp 4 | Soạn Tiếng Việt lớp 4 Tập 1, Tập 2 (sách mới)
- Tập làm văn lớp 4 (sách mới) | Để học tốt Tiếng Việt lớp 4 Văn mẫu lớp 4
- Giải VBT Tiếng Việt lớp 4