TOP 25 câu Trắc nghiệm Địa Lí 6 Bài 23 (có đáp án): Thực hành: Tìm hiểu lớp phủ thực vật ở địa phương - Cánh diều
Bộ 25 câu hỏi trắc nghiệm Địa Lí lớp 6 Bài 23: Thực hành: Tìm hiểu lớp phủ thực vật ở địa phương có đáp án đầy đủ các mức độ sách Cánh diều giúp học sinh ôn luyện trắc nghiệm Địa Lí 6 Bài 23.
Trắc nghiệm Địa Lí 6 Bài 23: Thực hành: Tìm hiểu lớp phủ thực vật ở địa phương - Cánh diều
A.Lí thuyết
1. Nội dung thực hành
a) Tham quan một khu vườn hoặc một công viên ở địa phương
- Quan sát
+ Lớp phủ thực vật ở địa điểm tham quan.
+ Độ cao trung bình của cây ở mỗi tầng.
- Chọn ra một số loài cây ở mỗi tầng để tìm hiểu sâu
+ Tên loài cây.
+ Công dụng.
+ Những đặc điểm khác mà em cho là thú vị, quan trọng.
- Tìm hiểu đặc điểm thích nghi với môi trường của các cây
+ Đặc điểm: cây ưa sáng, cây chịu bóng, cây ưa ẩm, cây chịu được khô hạn,…
+ Một số thông tin có thể được bổ sung khác.
b) Bổ sung thông tin về các loài cây
- Nguồn thông tin từ sách, báo.
- Nguồn tài liệu trên internet.
2. Tổ chức báo cáo sản phẩm
a) Thảo luận nhóm
- Mỗi cá nhân trong nhóm trao đổi về lớp phủ thực vật.
- Hình thành nội dung báo cáo chung của nhóm.
b) Trình bày sản phẩm tìm hiểu theo nhóm để chia sẻ với các nhóm khác trong lớp
c) Nhận xét, đánh giá sản phẩm của nhóm mình và các nhóm khác
B.Bài tập trắc nghiệm
Câu 1. Loại gió nào sau đây thổi thường xuyên trong khu vực đới nóng?
A. Gió Tín phong.
B. Gió Đông cực.
C. Gió địa phương.
D. Gió Tây ôn đới.
Đáp án: A
Giải thích:
Câu 2. Thổ nhưỡng là gì?
A. Lớp vật chất vụn bở, trên đó con người tiến hành các hoạt động trồng trọt.
B. Lớp vật chất tự nhiên, được con người cải tạo đưa vào sản xuất nông nghiệp.
C. Lớp vật chất vụn bở trên bề mặt lục địa, hình thành từ quá trình phong hóa.
D. Lớp vật chất tơi xốp ở bề mặt lục địa và các đảo, được đặc trưng bởi độ phì.
Đáp án: D
Giải thích:
Câu 3. Trên đại dương cá biển khoảng
A. 19 000 loài.
B. 15 000 loài.
C. 20 000 loài.
D. 60 000 loài.
Đáp án: A
Giải thích:
Câu 4. Trên Trái Đất có tất cả bao nhiêu đới ôn hòa?
A. 3.
B. 2.
C. 1.
D. 4.
Đáp án: B
Giải thích:
Câu 5. Sự đa dạng của sinh vật được thể hiện ở sự đa dạng của
A. nguồn cấp gen.
B. thành phần loài.
C. số lượng loài.
D. môi trường sống.
Đáp án: B
Giải thích:
Câu 6. Thành phần nào sau đây chiếm tỉ lệ lớn nhất trong đất?
A. Nước.
B. Không khí.
C. Vô cơ.
D. Hữu cơ.
Đáp án: C
Giải thích:
Câu 7. Việt Nam nằm trong đới khí hậu nào sau đây?
A. Xích đạo.
B. Hàn đới.
C. Cận nhiệt.
D. Nhiệt đới.
Đáp án: D
Giải thích:
Câu 8. Đặc điểm sinh thái của rừng nhiệt đới là
A. nền nhiệt độ cao, lượng mưa nhỏ.
B. nền nhiệt độ thấp, lượng mưa nhỏ.
C. nền nhiệt độ cao, lượng mưa lớn.
D. nền nhiệt độ thấp, lượng mưa lớn.
Đáp án: C
Giải thích:
Câu 9. Đất mặn ở nước ta chủ yếu có các loại cây nào sau đây?
A. Chè, điều, cao su.
B. Sú, vẹt, đước, bần.
C. Lạc, mía, thuốc lá.
D. Cà phê, đước, mía.
Đáp án: B
Giải thích:
Câu 10. Rừng nhiệt đới không có ở khu vực nào sau đây?
A. Nam Mĩ.
B. Nam Á.
C. Trung Phi.
D. Tây Âu.
Đáp án: D
Giải thích:
Câu 11. Khu vực nào sau đây có rừng nhiệt đới điển hình nhất trên thế giới?
A. Nam Phi.
B. Tây Âu.
C. Đông Nga.
D. Nam Mĩ.
Đáp án: D
Giải thích:
Câu 12. Nhân tố nào sau đây là nguồn gốc sinh ra thành phần khoáng trong đất?
A. Đá mẹ.
B. Địa hình.
C. Khí hậu.
D. Sinh vật.
Đáp án: A
Giải thích:
Câu 13. Cây trồng nào sau đây không tiêu biểu ở miền khí hậu nhiệt đới ẩm?
A. Dừa.
B. Cao su.
C. Nho.
D. Điều.
Trả lời:
Đáp án C.
Ở miền khí hậu nhiệt đới có các loài cây nhiệt đới tiêu biểu như cao su, cà phê, dừa, điều, tiêu,...
Câu 14. Cây công nghiệp lâu năm thường được trồng trên loại đất nào sau đây?
A. Đất feralit.
B. Đất badan.
C. Đất mùn alit.
D. Đất phù sa.
Trả lời:
Đáp án B.
Đất badan là loại đất dùng để trồng cây công nghiệp lâu năm như cà phê, cao su, điều, tiêu,….
Câu 15. Ở nước ta, rừng khộp phân bố chủ yếu ở vùng nào sau đây?
A. Tây Nguyên.
B. Đông Bắc.
C. Bắc Trung Bộ.
D. Tây Bắc.
Đáp án: A
Giải thích:
Các câu hỏi trắc nghiệm Địa Lí lớp 6 sách Cánh diều có đáp án, chọn lọc khác:
Trắc nghiệm Bài 21: Lớp đất trên Trái Đất
Trắc nghiệm Bài 24: Dân số thế giới. Sự phân bố dân cư thế giới. Các thành phố lớn trên thế giới
Xem thêm các chương trình khác:
- Trắc nghiệm Địa Lí lớp 6 có đáp án – Kết nối tri thức
- Trắc nghiệm Toán lớp 6 có đáp án – Kết nối tri thức
- Trắc nghiệm Công nghệ lớp 6 có đáp án – Kết nối tri thức
- Trắc nghiệm GDCD lớp 6 có đáp án – Kết nối tri thức
- Trắc nghiệm Khoa học tự nhiên lớp 6 có đáp án – Kết nối tri thức
- Trắc nghiệm Văn lớp 6 có đáp án – Kết nối tri thức
- Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 6 có đáp án – Kết nối tri thức
- Trắc nghiệm Lịch sử lớp 6 có đáp án - Kết nối tri thức
- Trắc nghiệm Tin học lớp 6 có đáp án – Kết nối tri thức
- Trắc nghiệm Địa Lí lớp 6 có đáp án – Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Công nghệ lớp 6 có đáp án – Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm GDCD lớp 6 có đáp án – Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Khoa học tự nhiên lớp 6 có đáp án – Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Toán lớp 6 có đáp án – Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Văn lớp 6 có đáp án – Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 6 có đáp án – Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Lịch sử lớp 6 có đáp án – Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Right on có đáp án
- Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 English Discovery có đáp án
- Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 iLearn Smart World có đáp án