TOP 25 câu Trắc nghiệm Địa Lí 6 Bài 12 (có đáp án): Thực hành: Đọc lược đồ địa hình tỉ lệ lớn và lát cắt địa hình đơn giản - Cánh diều

Bộ 25 câu hỏi trắc nghiệm Địa Lí lớp 6 Bài 12: Thực hành: Đọc lược đồ địa hình tỉ lệ lớn và lát cắt địa hình đơn giản có đáp án đầy đủ các mức độ sách Cánh diều giúp học sinh ôn luyện trắc nghiệm Địa Lí 6 Bài 12.

1 386 18/08/2022
Tải về


Trắc nghiệm Địa Lí 6 Bài 12: Thực hành: Đọc lược đồ địa hình tỉ lệ lớn và đọc lát cắt địa hình đơn giản - Cánh diều

A. Lí thuyết

1. Chuẩn bị

Lý thuyết Địa Lí 6 Bài 12: Thực hành: Đọc lược đồ địa hình tỉ lệ lớn và lát cắt địa hình đơn giản - Cánh diều (ảnh 1)

2. Nội dung thực hành

* Đọc lược đồ địa hình

- Khu vực này có dạng địa hình núi.

- Độ cao lớn nhất của địa hình ở khu vực này là 1900m.

- Sông Nậm Rốm bắt nguồn ở độ cao 1600m.

- Các bản làng nằm tập trung ở độ cao khoảng 800 - 1000m.

- Hướng nghiêng của vùng núi Tây Bắc là hướng Tây Bắc - Đông Nam.

* Đọc lát cắt địa hình

- Lát cắt A - B được cắt theo hướng Tây Bắc - Đông Nam.

- Điểm cao nhất của lát cắt là 1900m. Điểm thấp nhất của lát cắt là 800m.

Lý thuyết Địa Lí 6 Bài 12: Thực hành: Đọc lược đồ địa hình tỉ lệ lớn và lát cắt địa hình đơn giản - Cánh diều (ảnh 1)

B.Bài tập trắc nghiệm

Câu 1. Ở trên đại dương vỏ Trái Đất có độ dày thế nào?

A. 20 - 30km.

B. Dưới 20km.

C. 30 - 40km.

D. Trên 40km.

Đáp án: B

Giải thích:

Vỏ Trái Đất chỉ có độ dày từ 5 - 10km đến khoảng 20km ở đại dương nhưng ở những khu vực có các khối núi cao đồ sộ trong lục địa, vỏ Trái Đất dày đến 70km.

Câu 2. Hiện tượng nào sau đây là do tác động của ngoại lực?

A. Núi lửa.

B. Đứt gãy.

C. Xâm thực.

D. Uốn nếp.

Đáp án: C

Giải thích:

Tác động của nội lực biểu hiện thông qua các vận động kiến tạo, làm cho các lục địa nâng lên hay hạ xuống, uốn nếp hay đứt gãy, gây ra phun trào núi lửa hay động đất,...

Câu 3. Mỏ khoáng sản nhiên liệu là

A. dầu mỏ.

B. đồng.

C. titan.

D. mangan.

Đáp án: A

Giải thích:

Khoáng sản năng lượng (nhiên liệu) là: Than đá, than bùn, dầu mỏ, khí đốt,...

Câu 4. Núi trẻ không có đặc điểm nào sau đây?

A. Sườn dốc.

B. Đỉnh cao nhọn.

C. Đỉnh tròn.

D. Thung lũng sâu.

Đáp án: C

Giải thích:

Hình thái núi trẻ: có các đỉnh cao nhọn, sườn dốc, thung lũng sâu.

Câu 5. Mỏ khoáng sản kim loại đen là mỏ

A. vàng.

B. titan.

C. đồng.

D. chì.

Đáp án:  B

Giải thích:

Khoáng sản kim loại: Kim loại đen (sắt, mangan, titan, crôm,…); kim loại màu (đồng, chì, kẽm,...).

Câu 6. Cấu tạo của Trái Đất không bao gồm lớp nào sau đây?

A. Man-ti.

B. Vỏ Trái Đất.

C. Nhân (lõi).

D. Vỏ lục địa.

Đáp án: D

Giải thích:

Trái Đất được cấu tạo bởi 3 lớp, đó là: Vỏ Trái Đất, man-ti và nhân (hay còn gọi là lõi).

Câu 7. Các địa mảng trong lớp vỏ Trái đất có đặc điểm nào sau đây?

A. Cố định vị trí tại một chỗ ở Xích đạo và hai vùng cực.

B. Di chuyển nhanh ở nửa cầu Bắc, chậm ở nửa cầu Nam.

C. Mảng lục địa di chuyển, còn mảng đại dương cố định.

D. Di chuyển rất chậm theo hướng xô hoặc tách xa nhau.

Đáp án: D

Giải thích:

Các địa mảng di chuyển rất chậm, theo hướng tách xa nhau hoặc xô vào nhau.

Câu 8. Các vùng đất xung quanh núi lửa đã dập tắt thuận lợi phát triển

A. trồng trọt.

B. công nghiệp.

C. chăn nuôi.

D. thủy điện.

Đáp án: A

Giải thích:

Các phong cảnh ở xung quanh núi lửa có giá trị lớn nhất về du lịch, đất ở xung quanh rất màu mỡ có thể phát triển nông nghiệp. Ngoài ra, gần núi lửa có thể xây dựng các nhà máy điện nhiệt, khai thác nước khoáng nóng, du lịch nghỉ dưỡng.

Câu 9. Ở nước ta, các loại khoáng sản than tập trung chủ yếu ở

A. Tây Bắc.

B. Bắc Trung Bộ.

C. Tây Nguyên.

D. Đông Bắc.

Đáp án: D

Giải thích:

Ở nước ta, các loại khoáng sản dầu khí tập trung chủ yếu ở vùng Đông Nam Bộ. Còn khoáng sản than tập trung chủ yếu ở Đông Bắc, đặc biệt là tỉnh Quảng Ninh (> 90% than tập trung ở tỉnh này).

Câu 10. Động Phong Nha thuộc tỉnh nào sau đây?

A. Ninh Bình.

B. Quảng Bình.

C. Thanh Hóa.

D. Quảng Trị.

Đáp án: B

Giải thích:

Ở nước ta hang động có nhiều nhất ở tỉnh Quảng Bình với nhiều hang động nổi tiếng bậc nhất như động Phong Nha, Sơn Đoòng, động Thiên Đường,…

 

Câu 11. Dạng địa hình nào sau đây do sự mài mòn của sóng biển thường tạo ra?

A. Cột đá.

B. Hàm ếch.

C. Cửa sông.

D. Vịnh biển.

Đáp án: B

Giải thích:

Hiện tượng mài mòn do sóng biển thường tạo nên các dạng địa hình như: Hàm ếch sóng vỗ, nền mài mòn,… ở bờ biển.

Câu 12. Vận động kiến tạo không có biểu hiện nào sau đây?

A. Thổi mòn.

B. Nâng lên.

C. Uốn nét.

D. Động đất.

Đáp án: A

Giải thích:

Vận động làm cho các lục địa được nâng lên hay hạ xuống, các lớp đất đá bị uốn nếp hay đứt gãy gọi chung là vận động kiến tạo. Mài mòn, thổi mòn là do tác động của ngoại lực lên bề mặt Trái Đất.

Câu 13. Địa hình đồi không có đặc điểm nào sau đây?

A. Đỉnh tròn và đồi thoải.

B. Sườn dốc và nhô cao.

C. Độ cao không quá 200m.

D. Tập trung thành vùng.

Đáp án: B

Giải thích:

Đồi có đặc điểm là địa hình nhô cao, có đỉnh tròn và đồi thoải. Độ cao tương đối không quá 200m. Thường tập trung thành vùng.

Câu 14. Ở nước ta vùng đồi bát úp tập trung có nhiều ở tỉnh nào sau đây?

A. Bắc Ninh.

B. Nam Định.

C. Sơn La.

D. Phú Thọ.

Đáp án: D

Giải thích:

Vùng đồi bát úp là dạng địa hình chuyển tiếp giữa miền núi và đồng bằng, tập trung chủ yếu ở vùng rìa ven vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ nước ta. Tập trung nhiều ở các tỉnh Phú Thọ, Bắc Giang, Thái Nguyên,…

Câu 15. Yếu tố ngoại lực nào sau đây có vai trò chủ yếu trong việc thành tạo các đồng bằng châu thổ ở nước ta hiện nay?

A. Dòng chảy.

B. Mưa, gió.

C. Nước ngầm.

D. Nhiệt độ.

Đáp án: A

Giải thích:

Đồng bằng châu thổ được bồi đắp bởi phù sa của các sông lớn. Dòng chảy sông mang theo vật chất phong hóa từ vùng thượng lưu và trung lưu xuống, lắng đọng và bồi đắp nên các đồng bằng châu thổ rộng lớn ở hạ lưu. Đặc biệt là hạ lưu các con sông lớn (sông Hồng, sông Cửu Long,…).

Câu 16. Cao nguyên đá vôi (cacxtơ) là

A. Mơ Nông.

B. Đồng Văn.

C. Di Linh.

D. Kon Tum.

Đáp án: B

Giải thích:

Các công viên địa chất toàn cầu ở nước ta là: Cao nguyên đá Đồng Văn, nôn nước Cao Bằng,… đều là các dạng địa hình cacxtơ tiêu biểu và độc đáo.

Các câu hỏi trắc nghiệm Địa Lí lớp 6 sách Cánh diều có đáp án, chọn lọc khác:

Trắc nghiệm Bài 13: Khí quyển của Trái Đất. Các khối khí. Khí áp và gió

Trắc nghiệm Bài 14: Nhiệt độ và mưa. Thời tiết và khí hậu

Trắc nghiệm Bài 15: Biến đổi khí hậu và ứng phó với biến đổi khí hậu

Trắc nghiệm Bài 16: Thực hành: Đọc lược đồ khí hậu và biểu đồ nhiệt độ - lượng mưa

Trắc nghiệm Bài 17: Các thành phần chủ yếu của thủy quyển. Tuần hoàn nước trên Trái Đất

  •  

1 386 18/08/2022
Tải về


Xem thêm các chương trình khác: