TOP 25 câu Trắc nghiệm Địa Lí 6 Bài 22 (có đáp án): Sự đa dạng của thế giới sinh vật. Các đới thiên nhiên trên Trái Đất. Rừng nhiệt đới | Cánh diều
Bộ 25 câu hỏi trắc nghiệm Địa Lí lớp 6 Bài 22: Sự đa dạng của thế giới sinh vật. Các đới thiên nhiên trên Trái Đất. Rừng nhiệt đới có đáp án đầy đủ các mức độ sách Cánh diều giúp học sinh ôn luyện trắc nghiệm Địa Lí 6 Bài 22.
Trắc nghiệm Địa Lí 6 Bài 22: Sự đa dạng của thế giới sinh vật. Các đới thiên nhiên trên Trái Đất. Rừng nhiệt đới - Cánh diều
A.Lí thuyết
1. Sự đa dạng của thế giới sinh vật
- Sinh vật bao gồm cả thực vật, động vật, vi sinh vật và các dạng sống khác.
- Sinh vật tồn tại ở trong đất, trong nước và trong không khí.
- Sự đa dạng của sinh vật được thể hiện ở sự đa dạng của thành phần loài và số lượng các loài.
- Trên lục địa, thực vật và động vật đều rất đa dạng, nhưng tập trung chủ yếu ở đới nóng và đới ôn hoà.
- Ở biển và đại dương, thực vật chủ yếu là các loài rong, tảo sống gần bờ; động vật rất phong phú và đa dạng do môi trường sống biển và đại dương ít bị biến động hơn so với trên đất liền.
2. Các đới thiên nhiên trên Trái Đất
- Các đới thiên nhiên trên Trái Đất được hình thành trên cơ sở sự khác biệt về nhiệt độ và độ ẩm.
- Các đới thiên nhiên trên bề mặt Trái Đất
Đặc điểm |
Nhiệt đới |
Ôn đới |
Hàn đới |
Vị trí |
Khoảng từ 30°B đến 30°N. |
Khoảng từ 30°B đến 60°B và từ 30°N đến 60°N. |
Khoảng từ 60°B đến cực Bắc và từ 60°N đến cực Nam. |
Khí hậu |
Nhiệt độ cao và lượng mưa lớn. |
Nhiệt độ trung bình, các mùa trong năm rõ rệt nên thiên nhiên cũng thay đổi theo mùa. |
Nhiệt độ thấp, lượng mưa ít. |
Sinh vật |
Rừng nhiệt đới phát triển mạnh với các loài thực vật và động vật vô cùng phong phú. |
- Thực vật chủ yếu là rừng lá kim, rừng hỗn hợp, rừng lá rộng, thảo nguyên,... - Động vật đa dạng về cả số loài và số lượng mỗi loài. |
- Thực vật nghèo nàn hơn, chủ yếu có rêu, địa y, cỏ và cây bụi,... - Động vật chỉ có một số loài chịu được lạnh như tuần lộc, chồn Bắc Cực, chim cánh cụt,… |
3. Rừng nhiệt đới
- Phân bố: Chủ yếu ở hai bên xích đạo, mở rộng đến khoảng hai chí tuyến.
- Đặc điểm
+ Chiếm hơn một nửa số loài trên Trái Đất.
+ Rừng nhiệt đới có cấu trúc tầng tán phức tạp.
+ Hiện nay rừng nhiệt đới đang bị suy giảm mạnh.
- Vai trò
+ Được mệnh danh là “lá phổi xanh” của Trái Đất.
+ Rừng nhiệt đới có nhiều giá trị về tài nguyên.
B.Bài tập trắc nghiệm
Câu 1. Sự đa dạng của sinh vật được thể hiện ở sự đa dạng của
A. số lượng loài.
B. môi trường sống.
C. nguồn cấp gen.
D. thành phần loài.
Đáp án: D
Giải thích:
Câu 2. Sinh vật trên Trái Đất tập trung chủ yếu ở
A. đới ôn hòa và đới lạnh.
B. xích đạo và nhiệt đới.
C. đới nóng và đới ôn hòa.
B. đới lạnh và đới nóng.
Đáp án: C
Giải thích:
Câu 3. Các loài động vật nào sau đây thuộc loài động vật di cư?
A. Gấu trắng Bắc Cực.
B. Vượn cáo nhiệt đới.
C. Các loài chim.
D. Thú túi châu Phi.
Đáp án: C
Giải thích:
Câu 4. Cây trồng nào sau đây tiêu biểu ở miền khí hậu nhiệt đới ẩm?
A. Nho, củ cải đường.
B. Chà là, xương rồng.
C. Thông, tùng, bách.
D. Cà phê, cao su, tiêu.
Đáp án: D
Giải thích:
Câu 5. Khí hậu nhiệt đới gió mùa có kiểu thảm thực vật chính nào sau đây?
A. Rừng hỗn hợp.
B. Rừng cận nhiệt ẩm.
C. Rừng lá rộng.
D. Rừng nhiệt đới ẩm.
Đáp án: D
Giải thích:
Câu 6. Ở đới nào sau đây thiên nhiên thay đổi theo bốn mùa rõ nét nhất?
A. Nhiệt đới.
B. Cận nhiệt đới.
C. Ôn đới.
D. Hàn đới.
Đáp án: C
Giải thích:
Câu 7. Loại gió nào sau đây thổi thường xuyên ở khu vực đới ôn hòa?
A. Gió Tín phong.
B. Gió Đông cực.
C. Gió Tây ôn đới.
D. Gió Tây Nam.
Đáp án: C
Giải thích:
Câu 8. Trên Trái Đất có những đới khí hậu nào sau đây?
A. Một đới nóng, hai đới ôn hoà, hai đới lạnh.
B. Hai đới nóng, một đới ôn hoà, hai đới lạnh.
C. Một đới nóng, hai đới ôn hoà, một đới lạnh.
D. Hai đới nóng, hai đới ôn hoà, một đới lạnh.
Đáp án: A
Giải thích:
Tương ứng với 5 vành đai nhiệt, trên Trái đất cũng có 5 đới khí hậu theo vĩ độ: 1 đới nóng; 2 đới ôn hòa; 2 đới lạnh.
Câu 9. Ở đới lạnh có kiểu thảm thực vật chính nào sau đây?
A. Đài nguyên.
B. Thảo nguyên.
C. Hoang mạc.
D. Rừng lá kim.
Đáp án: A
Giải thích:
Câu 10. Những loài thực vật tiêu biểu ở miền cực có khí hậu lạnh giá là
A. cây lá kim.
B. cây lá cứng.
C. rêu, địa y.
D. sồi, dẻ, lim.
Đáp án: C
Giải thích:
Câu 11. Trong vùng ôn đới chủ yếu có các kiểu thảm thực vật nào sau đây?
A. Rừng lá kim, thảo nguyên, rừng cận nhiệt ẩm và cây bụi.
B. Rừng lá kim, rừng lá rộng và rừng hỗn hợp, thảo nguyên.
C. Thảo nguyên, rừng cận nhiệt ẩm, cây bụi lá cứng cận nhiệt.
D. Rừng lá rộng và rừng hỗn hợp, thảo nguyên, hoang mạc.
Đáp án: B
Giải thích:
Câu 12. Rừng nhiệt đới phân bố chủ yếu ở
A. vùng cận cực.
B. vùng ôn đới.
C. hai bên chí tuyến.
D. hai bên xích đạo.
Đáp án: D
Giải thích:
Câu 13. Rừng nhiệt đới là kiểu hệ sinh thái chuyển tiếp từ xavan cây bụi sang
A. rừng lá kim (tai-ga).
B. rừng mưa nhiệt đới.
C. rừng cận nhiệt đới.
D. rừng mưa ôn đới lạnh.
Đáp án: B
Giải thích:
Câu 14. Khu vực nào sau đây có rừng nhiệt đới điển hình nhất trên thế giới?
A. Việt Nam.
B. Công-gô.
C. A-ma-dôn.
D. Đông Nga.
Đáp án: C
Giải thích:
Câu 15. Cảnh quan ở đới nóng thay đổi chủ yếu phụ thuộc vào
A. vị trí địa lí.
B. dạng địa hình.
C. chế độ gió.
D. chế độ mưa.
Đáp án: D
Giải thích:
Câu 16. Loại gió nào sau đây thổi thường xuyên trong khu vực đới nóng?
A. Gió Tây ôn đới.
B. Gió mùa.
C. Gió Tín phong.
D. Gió Đông cực.
Đáp án: C
Giải thích:
Câu 17. Rừng nào sau đây được mệnh danh là “lá phổi xanh” của Trái Đất?
A. Rừng cận nhiệt đới.
B. Rừng ôn đới.
C. Rừng nhiệt đới.
D. Rừng lá kim.
Đáp án: C
Giải thích:
Câu 18. Khu vực nào sau đây có rừng nhiệt đới?
A. Trung Mĩ.
B. Bắc Á.
C. Nam cực.
D. Bắc Mĩ.
Đáp án: A
Giải thích:
Câu 19. Loại gió nào sau đây thổi thường xuyên ở khu vực đới lạnh?
A. Gió Tín phong.
B. Gió Đông cực.
C. Gió Tây ôn đới.
D. Gió mùa.
Đáp án: B
Giải thích:
Câu 20. Cảnh quan ở đới ôn hòa thay đổi theo
A. vĩ độ.
B. kinh độ.
C. độ cao.
D. hướng núi.
Đáp án: A
Giải thích:
Các câu hỏi trắc nghiệm Địa Lí lớp 6 sách Cánh diều có đáp án, chọn lọc khác:
Trắc nghiệm Bài 21: Lớp đất trên Trái Đất
Trắc nghiệm Bài 23: Thực hành: Tìm hiểu lớp phủ thực vật ở địa phương
Trắc nghiệm Bài 24: Dân số thế giới. Sự phân bố dân cư thế giới. Các thành phố lớn trên thế giới
Xem thêm các chương trình khác:
- Trắc nghiệm Địa Lí lớp 6 có đáp án – Kết nối tri thức
- Trắc nghiệm Toán lớp 6 có đáp án – Kết nối tri thức
- Trắc nghiệm Công nghệ lớp 6 có đáp án – Kết nối tri thức
- Trắc nghiệm GDCD lớp 6 có đáp án – Kết nối tri thức
- Trắc nghiệm Khoa học tự nhiên lớp 6 có đáp án – Kết nối tri thức
- Trắc nghiệm Văn lớp 6 có đáp án – Kết nối tri thức
- Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 6 có đáp án – Kết nối tri thức
- Trắc nghiệm Lịch sử lớp 6 có đáp án - Kết nối tri thức
- Trắc nghiệm Tin học lớp 6 có đáp án – Kết nối tri thức
- Trắc nghiệm Địa Lí lớp 6 có đáp án – Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Công nghệ lớp 6 có đáp án – Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm GDCD lớp 6 có đáp án – Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Khoa học tự nhiên lớp 6 có đáp án – Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Toán lớp 6 có đáp án – Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Văn lớp 6 có đáp án – Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 6 có đáp án – Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Lịch sử lớp 6 có đáp án – Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Right on có đáp án
- Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 English Discovery có đáp án
- Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 iLearn Smart World có đáp án