TOP 15 câu Trắc nghiệm Phản ứng oxi hóa – khử (có đáp án) - Hoá 10 Cánh diều

Bộ 15 bài tập trắc nghiệm Hoá học lớp 10 Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử có đáp án đầy đủ các mức độ sách Cánh diều giúp học sinh ôn luyện trắc nghiệm Hoá học 10 Bài 13.

1 3,184 14/08/2023
Mua tài liệu


Chỉ 150k mua trọn bộ Trắc nghiệm Hóa lớp 10 Cánh diều bản word (cả năm) có đáp án chi tiết:

B1: Gửi phí vào tài khoản 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)

B2: Nhắn tin tới zalo Vietjack Official - nhấn vào đây để thông báo và nhận tài liệu.

Xem thử tài liệu tại đây: Link tài liệu

Trắc nghiệm Hoá học 10 Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử  

Câu 1. Số oxi hóa của một nguyên tử một nguyên tố trong hợp chất là điện tích của nguyên tử nguyên tố đó

A. trong hợp chất ion

B. với giả định đây là hợp chất ion

C. trong hợp chất cộng hóa trị

D. với giả định đây là hợp chất cộng hóa trị

Đáp án: B

Giải thích: Số oxi hóa của một nguyên tử một nguyên tố trong hợp chất là điện tích của nguyên tử nguyên tố đó với giả định đây là hợp chất ion.

Câu 2. Nguyên tử N có số oxi hóa bằng 0 trong phân tử

A. NH3

B. NO2

C. HNO3

D. N2

Đáp án: D

Giải thích: Số oxi hóa của nguyên tử nguyên tố trong đơn chất bằng 0. Do đó số oxi hóa của N trong đơn chất N2 bằng 0.

Câu 3. Phát biểu nào sau đây sai khi nói về số oxi hóa trong hợp chất?

A. Số oxi hóa của H là +1 (trừ một số hydride NaH, CaH2, …)

B. Số oxi hóa của O luôn là –2

C. Số oxi hóa của các kim loại kiềm (nhóm IA: Li, Na, K, …) luôn là +1, của kim loại kiềm thổ (nhóm IIA: Be, Mg, Ca, …) luôn là +2.

D. Số oxi hóa của Al luôn là +3

Đáp án: B

Giải thích:

Trong hợp chất, số oxi hóa của O là –2 (trừ một số trường hợp như OF2, H2O2, …)

Vậy phát biểu B là sai.

Câu 4. Số oxi hóa của Cl trong các phân tử HCl, NaClO, KClO3 lần lượt là

A. +1, −1, +3

B. −1, +1, +3

C. −1, +1, +5

D. +1, +3, +5

Đáp án: C

Giải thích:

Gọi số oxi hóa của nguyên tử Cl là x, theo quy tắc 1 và 2 về xác định số oxi hóa, ta có:

Trong phân tử HCl: 1×(1) +1×x =0  x = −1

Trong phân tử NaClO:  (1)+1×x+1x(-2)=0  x = +1

Trong phân tử KClO3: (1)+1×x+3×(-2)=0  x = −5

Câu 5. Số oxi hóa của nguyên tử N trong các ion NH4+, NO3, NO2 lần lượt là

A. −3, +5, +3

B. −3, +3, + 5

C. +5, −2, +3

D. +5, +3, +2

Đáp án: A

Giải thích:

Gọi số oxi hóa của nguyên tử N là x, theo quy tắc 1 và 2 về xác định số oxi hóa, ta có:

Trong ion NH4+: x+4×(1)=1  x = −3

Trong ion NO3: 1×x+3×(-2)=-1  x = +5

Trong ion NO2: 1×x+2×(-2)=-1  x = +3

Câu 6. Cho phân tử CO2 công thức cấu tạo là O = C = O. Số oxi hóa của C là

A. −4

B. −2

C. +4

D. +2

Đáp án: C

Giải thích:

Trong mỗi liên kết C = O, C góp 2 electron, khi giả định CO2 là hợp chất ion thì hai electron này chuyển sang O.

Vì có hai liên kết C = O nên CO2 có công thức ion giả định là O2−C4+O2−.

Vậy số oxi hóa của C là +4.

Câu 7. Dựa theo số oxi hóa, các phản ứng hóa học được chia thành

A. 4 loại

B. 3 loại

C. 2 loại

D. 5 loại

Đáp án: C

Giải thích:

Dựa theo số oxi hóa, các phản ứng hóa học được chia thành 2 loại.

+ Phản ứng có sự thay đổi số oxi hóa

+ Phản ứng không có sự thay đổi số oxi hóa

Câu 8. Phát biểu đúng là

A. Phản ứng oxi hóa – khử là phản ứng hóa học trong đó có sự thay đổi số oxi hóa của tất cả các nguyên tố hóa học

B. Phản ứng oxi hóa – khử là phản ứng hóa học trong đó chỉ có sự thay đổi số oxi hóa của một nguyên tố hóa học

C. Phản ứng oxi hóa – khử là phản ứng hóa học trong đó có sự thay đổi số oxi hóa của ít nhất một nguyên tố hóa học

D. Cả A, B và C đều sai

Đáp án: C

Giải thích: Phản ứng oxi hóa – khử là phản ứng hóa học trong đó có sự thay đổi số oxi hóa của ít nhất một nguyên tố hóa học.

Câu 9. Phản ứng nào dưới đây là phản ứng oxi hóa – khử?

A. Na2O + H2O 2NaOH

B. CaCO3 t CaO + CO2

C. H2SO4 + Ba(OH)2 BaSO4 ↓ + 2H2O

D. Fe + 2HCl FeCl2 + H2

Đáp án: D

Giải thích:

Trong phản ứng không có nguyên tố nào thay đổi số oxi hóa không phải phản ứng oxi hóa – khử.

Fe có số oxi hóa tăng từ 0 lên +2; H có số oxi hóa giảm từ +1 về 0. Trong phản ứng có 2 nguyên tố thay đổi số oxi hóa. Đây là phản ứng oxi hóa – khử.

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: D

 

Câu 10. Phát biểu sai

A. Chất khử (chất bị oxi hóa) là chất nhận electron

B. Chất oxi hóa (chất bị khử) là chất nhận electron

C. Quá trình oxi hóa (sự oxi hóa) là quá trình nhường electron

D. Quá trình khử (sự khử) là quá trình nhận electron

Đáp án: A

Giải thích:

Chất khử (chất bị oxi hóa) là chất nhường electron.

Vậy phát biểu sai là phát biểu A.

Câu 11. Cho phản ứng: Ag+ + Fe2+ Ag + Fe3+.

Khẳng định đúng là

A. Chất khử là Ag+, chất oxi hóa là Fe2+

B. Chất khử là Fe2+, chất oxi hóa là Ag+

C. Chất khử là Ag, chất oxi hóa là Fe3+

D. Chất khử là Fe3+, chất oxi hóa là Ag

Đáp án: B

Giải thích:

Ag+ + Fe2+  Ag +Fe3+

Ag+ có số oxi hóa giảm sau phản ứng Ag+ đã nhận electron Chất oxi hóa là Ag+

Fe2+ có số oxi hóa tăng sau phản ứng Fe2+ đã nhường electron Chất khử là Fe2+

Câu 12. Cho phản ứng: Al + 6H+ + 3NO3 Al3+ + 3NO2 + 3H2O

Quá trình oxi hóa là

A.  + 1e

B.  + 3e

C.    + 1e

D.    + 3e

Đáp án: D

Giải thích:

Quá trình oxi hóa là quá trình chất khử nhường electron.

Al0 +6H + 3N+5O3    Al +3+3NO2+4+3H2O 

Vậy quá trình oxi hóa trong phản ứng: Al + 6H+ + 3NO3 Al3+ + 3NO2 + 3H2O là

   + 3e

Câu 13. Cho phản ứng: 4P + 5O2 2P2O5

Quá trình khử là

A.    + 5e

B.  + 5e

C.  + 2e

D.     + 2e

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: C

Quá trình khử là quá trình chất oxi hóa nhận electron.

Vậy quá trình khử của phản ứng 4P + 5O2 2P2O5

 + 2e

Câu 14. Hệ số cân bằng của CO trong phản ứng Fe2O3 + CO Fe + CO2

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: C

Sự thay đổi số oxi hóa của các nguyên tố:

Quá trình oxi hóa và quá trình khử:

Áp dụng nguyên tắc: tổng số electron nhường bằng tổng số electron nhận

Fe2O3 + 3CO 2Fe + 3CO2

Câu 15. Hệ số cân bằng của HCl trong phản ứng KMnO4 + HCl Cl2 + KCl + MnCl2 + H2O là

A. 5

B. 10

C. 15

D. 16

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: D

Sự thay đổi số oxi hóa của các nguyên tố:

Quá trình oxi hóa và quá trình khử:

Áp dụng nguyên tắc: tổng số electron nhường bằng tổng số electron nhận

2KMnO4 + 16HCl 5Cl2 + 2KCl + 2MnCl2 + 8H2O

1 3,184 14/08/2023
Mua tài liệu


Xem thêm các chương trình khác: