TOP 15 câu Trắc nghiệm KHTN 8 Bài 3 (Kết nối tri thức 2024) có đáp án: Mol và tỉ khối chất khí

Bộ 15 câu hỏi trắc nghiệm Khoa học tự nhiên lớp 8 Bài 3: Mol và tỉ khối chất khí có đáp án đầy đủ các mức độ sách Kết nối tri thức giúp học sinh ôn luyện trắc nghiệm KHTN 8 Bài 3.

1 952 08/01/2024


Trắc nghiệm KHTN 8 Bài 3: Mol và tỉ khối chất khí

Câu 1. Biết 0,02 mol chất X có khối lượng là 0,48 gam. Khối lượng mol phân tử của chất X là

A. 56.

B. 65.

C. 24.

D. 64.

Đáp án đúng là: C

Khối lượng mol phân tử của chất X là: M=mn=0,480,02=24(g/mol).

Câu 2. Khí NO2 nặng hơn hay nhẹ hơn không khí bao nhiêu lần?

A. Nặng hơn không khí 1,6 lần.

B. Nhẹ hơn không khí 2,1 lần.

C. Nặng hơn không khí 3 lần.

D. Nhẹ hơn không khí 4,20 lần.

Đáp án đúng là: A

Khối lượng mol phân tử khí NO2 là: 14 + 16.2 = 46 (g/mol).

Tỉ khối của khí NO2 đối với không khí: dNO2/kk=46291,6.

Vậy khí NO2 nặng hơn không khí khoảng 1,6 lần.

Câu 3. Số mol tương đương với 1,5.1023 phân tử CO2

A. 0,20 mol.

B. 0,25 mol.

C. 0,30 mol.

D. 0,35 mol.

Đáp án đúng là: B

n=1,5.10236,022.1023=0,25(mol).

Câu 4. Thể tích của 2 mol khí oxygen ở điều kiện chuẩn là

A. 49,58 lít.

B. 24,79 lít.

C. 74,37 lít.

D. 99,16 lít.

Đáp án đúng là: A

V = n.24,79 = 2.24,79 = 49,58 lít.

Câu 5. Số phân tử Al2O3 có trong 1 mol Al2O3

A. 6,022.1023.

B. 18,066.1023.

C. 12,044.1023.

D. 24,088.1023.

Đáp án đúng là: A

Mol là lượng chất có chứa 6,022.1023 nguyên tử hoặc phân tử chất đó.

Câu 6. Lượng chất nào sau đây chứa số mol nhiều nhất?

A. 16 gam O2.

B. 8 gam SO2.

C. 16 gam CuSO4.

D. 32 gam Fe2O3.

Đáp án đúng là: A

Chất

O2

SO2

CuSO4

Fe2O3

Khối lượng

16

8

16

32

Số mol tính được

0,5

0,125

0,1

0,2

Câu 7. Số nguyên tử iron có trong 28 gam iron là

A. 2,10.1023.

B. 2,51.1023.

C. 3,01.1023.

D. 3,51.1023.

Đáp án đúng là: C

Số mol nguyên tử iron trong 28 gam là: nFe=mM=2856=0,5(mol).

Ta có trong 1 mol nguyên tử có 6,022.1023 nguyên tử;

Vậy số nguyên tử iron là: 0,5.6,022.1023 = 3,011.1023 nguyên tử.

Câu 8. Dãy các chất khí đều nặng hơn không khí là

A. SO2, Cl2, H2S.

B. N2, CO2, H2.

C. CH4, H2S, O2.

D. Cl2, SO2, N2.

Đáp án đúng là: A

Dãy các chất khí đều nặng hơn không khí là: SO2 (M = 64), Cl2 (M = 71), H2S (M = 34).

Câu 9. Thể tích của 0,35 mol khí CO2 ở điều kiện chuẩn là

A. 0,868 lít.

B. 8,68 lít.

C. 86,8 lít.

D. 868 lít.

Đáp án đúng là: B

Thể tích 0,35 mol CO2 ở đkc là: 0,35 × 24,79 = 8,68 (lít).

Câu 10. Khối lượng nguyên tử carbon là

A. 16 amu.

B. 12 amu.

C. 24 amu.

D. 6 amu.

Đáp án đúng là: B

Khối lượng nguyên tử carbon là 12 amu.

Câu 11. Thể tích mol của các chất khí bất kì bằng nhau nếu được đo ở

A. cùng nhiệt độ.

B. cùng áp suất.

C. cùng nhiệt độ và khác áp suất .

D. cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất.

Đáp án đúng là: D

Thể tích mol của các chất khí bất kì bằng nhau nếu được đo ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất.

Câu 12. Ở điều kiện chuẩn (25 oC và 1 bar) thì 1 mol của bất kì chất khí nào đều chiếm thể tích là

A. 2,479 lít.

B. 24,79 lít.

C. 22,79 lít.

D. 22,40 lít.

Đáp án đúng là: B

Ở điều kiện chuẩn (25 oC và 1 bar) thì 1 mol của bất kì chất khí nào đều chiếm thể tích là 24,79 lít.

Câu 13. Tỉ lệ giữa khối lượng mol của khí A (MA) và khối lượng mol của khí B (MB) được gọi là

A. khối lượng mol.

B. thể tích mol.

C. mol.

D. tỉ khối của khí A đối với khí B.

Đáp án đúng là: D

Tỉ khối của khí A đối với khí B là tỉ lệ khối lượng mol giữa khí A và khí B.

Câu 14. Công thức đúng về tỉ khối của chất khí A đối với không khí là

A. dA/kk = MA .29

B. dA/kk=MA29

C. dA/kk=29MA

D. Cả A, B, C đều sai.

Đáp án đúng là: B

Tỉ khối của chất khí A đối với không khí: dA/kk=MA29.

Câu 15. Hai chất khí có thể tích bằng nhau (đo cùng nhiệt độ và áp suất) thì:

A. Khối lượng của 2 khí bằng nhau .

B. Số mol của 2 khí bằng nhau.

C. Số phân tử của 2 khí bằng nhau.

D. Số mol và số phân tử của 2 khí bằng nhau.

Đáp án đúng là: D

Hai chất khí có thể tích bằng nhau (đo cùng nhiệt độ và áp suất) thì: số mol và số phân tử của 2 khí bằng nhau.

  • Xem thêm câu hỏi trắc nghiệm Khoa học tự nhiên lớp 8 Kết nối tri thức có đáp án hay khác:

Trắc nghiệm Bài 4: Dung dịch và nồng độ

Trắc nghiệm Bài 5: Định luật bảo toàn khối lượng và phương trình hóa học

Trắc nghiệm Bài 6: Tính theo phương trình hóa học

Trắc nghiệm Bài 7: Tốc độ phản ứng và chất xúc tác

Trắc nghiệm Bài 8: Acid

1 952 08/01/2024