TOP 15 câu Trắc nghiệm KHTN 8 Bài 10 (Kết nối tri thức 2024) có đáp án: Oxide
Bộ 15 câu hỏi trắc nghiệm Khoa học tự nhiên lớp 8 Bài 10: Oxide có đáp án đầy đủ các mức độ sách Kết nối tri thức giúp học sinh ôn luyện trắc nghiệm KHTN 8 Bài 10.
Trắc nghiệm KHTN 8 Bài 10: Oxide
Câu 1. Oxide lưỡng tính có đặc điểm là
A. tác dụng với dung dịch acid tạo thành muối và nước.
B. vừa tác dụng với dung dịch base và vừa tác dụng với dung dịch acid tạo thành muối và nước.
C. tác dụng với dung dịch base tạo thành muối và nước.
D. chỉ tác dụng được với muối.
Đáp án đúng là: B
Oxide lưỡng tính vừa tác dụng với dung dịch base, vừa tác dụng với dung dịch acid tạo thành muối và nước.
Câu 2. Chất nào sau đây là oxide lưỡng tính?
A. Fe2O3.
B. CaO.
C. SO3.
D. Al2O3.
Đáp án đúng là: D
Al2O3 là oxide lưỡng tính.
Câu 3. Trong các chất: KCl, CaO, HNO3, CO2, MgO, CuO, số lượng oxide là
A. 1. B. 2.
C. 3. D. 4.
Đáp án đúng là: D
Có 4 oxide trong dãy là: CaO; CO2; MgO; CuO.
Câu 4. Trong các oxide: CaO, HCl, FeO, CO, CO2, MgO, Na2O, số lượng basic oxide/oxide base là
A. 3. B. 4.
C. 5. D. 6.
Đáp án đúng là: B
Các basic oxide/oxide base là: CaO; FeO; MgO; Na2O.
Câu 5. SO2 là
A. oxide acid.
B. oxide base.
C. oxide trung tính.
D. oxide lưỡng tính.
Đáp án đúng là: A
SO2 là oxide acid (acidic oxide).
Câu 6. Dãy các chất đều là oxide base?
A. CuO, CO2, CaO. Na2O.
B. CO2, SO2, P2O5, N2O5.
C. CuO, MgO, K2O, CaO.
D. CO2, CaO, FeO, CuO.
Đáp án đúng là: C
Dãy các chất đều là oxide base: CuO, MgO, K2O, CaO.
Câu 7. Một nguyên tố R có hoá trị II. Trong thành phần oxide của R, oxygen chiếm 40% về khối lượng. Công thức oxide đó là
A. CuO.
B. SO2.
C. MgO.
D. Al2O3.
Đáp án đúng là: C
R hoá trị II nên oxide có công thức RO.
Tỉ lệ oxygen:
Vậy R là Mg, oxide là MgO.
Câu 8. “Nước đá khô” không nóng chảy mà dễ thăng hoa nên được dùng để tạo môi trường lạnh và khô, rất tiện cho việc bảo quản thực phẩm. “Nước đá khô” là
A. CO rắn.
B. SO2 rắn.
C. CO2 rắn.
D. H2O rắn.
Đáp án đúng là: C
Nước đá khô là CO2 ở trạng thái rắn.
Câu 9. Hợp chất X được tạo thành từ oxygen và một nguyên tố khác. Chất X thuộc loại chất nào sau đây?
A. Muối.
B. Acid.
C. Base.
D. Oxide.
Đáp án đúng là: D
X là oxide.
Câu 10. Oxide acid (acidic oxide) có đặc điểm là
A. tác dụng với dung dịch acid tạo thành muối và nước.
B. tác dụng với dung dịch base tạo thành muối và nước.
C. không tác dụng với dung dịch base và dung dịch acid.
D. chỉ tác dụng được với muối.
Đáp án đúng là: B
Oxide acid (acidic oxide) tác dụng với dung dịch base tạo thành muối và nước.
Câu 11. Tên gọi carbon dioxide ứng với công thức nào sau đây?
A. CO2.
B. CO.
C. C2O.
D. H2CO3.
Đáp án đúng là: A
Carbon dioxide: CO2.
Câu 12. Chất nào sau đây tác dụng được với dung dịch NaOH?
A. Na2O.
B. CaO.
C. SO2.
D. Fe2O3.
Đáp án đúng là: C
SO2 là oxide acid (acidic oxide) nên tác dụng được với dung dịch NaOH.
SO2 + 2NaOH → Na2SO3 + H2O.
Câu 13. Oxide base (basic oxide) có đặc điểm là
A. tác dụng với dung dịch acid tạo thành muối và nước.
B. tác dụng với dung dịch base tạo thành muối và nước.
C. không tác dụng với dung dịch base và dung dịch acid.
D. chỉ tác dụng được với muối.
Đáp án đúng là: A
Oxide base (basic oxide) tác dụng với dung dịch acid tạo thành muối và nước.
Câu 14. Chất nào sau đây là oxide base?
A. CO2.
B. BaO.
C. SO3.
D. Ba(OH)2.
Đáp án đúng là: B
BaO là oxide base.
Câu 15. Chất nào sau đây tác dụng được với dung dịch HCl?
A. Fe2O3.
B. NaCl.
C. CO2.
D. HNO3.
Đáp án đúng là: A
Fe2O3 là oxide base (basic oxide) nên tác dụng được với HCl.
Fe2O3 + 6HCl → 2FeCl3 + 3H2O
Trắc nghiệm Bài 12: Phân bón hóa học
Trắc nghiệm Bài 13: Khối lượng riêng
Xem thêm các chương trình khác:
- Trắc nghiệm Địa lí 8 Chân trời sáng tạo có đáp án
- Trắc nghiệm Toán lớp 8 Chân trời sáng tạo có đáp án
- Trắc nghiệm Lịch sử 8 Chân trời sáng tạo có đáp án
- Trắc nghiệm GDCD 8 Chân trời sáng tạo có đáp án
- Trắc nghiệm Địa lí 8 Cánh diều có đáp án
- Trắc nghiệm Toán lớp 8 Cánh diều có đáp án
- Trắc nghiệm Lịch sử 8 Cánh diều có đáp án
- Trắc nghiệm GDCD 8 Cánh diều có đáp án