TOP 15 câu Trắc nghiệm Địa Lí 10 Bài 29 (Chân trời sáng tạo 2024) có đáp án: Cơ cấu, vai trò và đặc điểm công nghiệp, các nhân tố ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố công nghiệp
Bộ 15 câu hỏi trắc nghiệm Địa Lí lớp 10 Bài 29: Cơ cấu, vai trò và đặc điểm công nghiệp, các nhân tố ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố công nghiệp có đáp án đầy đủ các mức độ sách Chân trời sáng tạo giúp học sinh ôn luyện trắc nghiệm Địa Lí 10 Bài 29.
Trắc nghiệm Địa Lí 10 Bài 29: Cơ cấu, vai trò và đặc điểm công nghiệp, các nhân tố ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố công nghiệp - Chân trời sáng tạo
Câu 1. Cung cấp hầu hết các tư liệu sản xuất, xây dựng cơ sở vật chất kĩ thuật cho tất cả các ngành kinh tế là vai trò của ngành nào dưới đây?
A. Nông nghiệp.
B. Công nghiệp.
C. Dịch vụ.
D. Xây dựng.
Đáp án: B
Giải thích: Vai trò của ngành công nghiệp là cung cấp hầu hết các tư liệu sản xuất, xây dựng cơ sở vật chất kĩ thuật cho tất cả các ngành kinh tế (máy móc thiết bị sản xuất, nguyên liệu trong ngành xây dựng, giao thông…) => Các ngành kinh tế muốn phát triển được và mang lại hiệu quả kinh tế cao đều phải dựa vào sản phẩm của ngành công nghiệp.
Câu 2. Nhân tố nào sau đây là nền tảng thúc đẩy sự hợp tác trong sản xuất công nghiệp?
A. Tiến bộ khoa học, công nghệ.
B. Chính sách công nghiệp.
C. Dân cư và nguồn lao động.
D. Cơ sở hạ tầng, kĩ thuật.
Đáp án: D
Giải thích:
- Dân cư và nguồn lao động vừa cung cấp nhân lực trong sản xuất, vừa là thị trường tiêu thụ nên ảnh hưởng đến quy mô phát triển và phân bố ngành công nghiệp.
- Cơ sở hạ tầng, cơ sở vật chất - kĩ thuật là nền tảng thúc đẩy sự hợp tác trong sản xuất.
- Tiến bộ khoa học - công nghệ làm xuất hiện các ngành mới, sự thay đổi trong phân bố ngành công nghiệp.
- Nguồn vốn và thị trường ảnh hưởng đến cơ cấu, quy mô của ngành.
- Chính sách tác động đến xu hướng phát triển, các hình thức tổ chức lãnh thổ, phân bố,... của ngành công nghiệp.
Câu 3. Ngành nào sau đây không thuộc nhóm ngành công nghiệp chế biến?
A. Cơ khí.
B. Luyện kim.
C. Khai thác than.
D. Hóa chất.
Đáp án: C
Giải thích: Nhóm công nghiệp chế biến bao gồm một số ngành sau CN năng lượng; CN chế biến lương thực thực phẩm; dệt may; sản xuất vật liệu xây dựng; hóa chất - phân bón - cao su; cơ khí - điện tử…
Câu 4. Tính chất quan trọng của sản xuất công nghiệp là
A. sản phẩm rất lớn.
B. phân bố phân tán.
C. cần nhiều lao động.
D. tập trung cao độ.
Đáp án: D
Giải thích: Sản xuất công nghiệp có tính chất tập trung cao độ, chuyên môn hoá và hợp tác hoá rất cao.
Câu 5. Nhân tố nào sau đây khôngảnh hưởng chính đến sự phát triển và phân bố công nghiệp?
A. Lịch sử hình thành lãnh thổ.
B. Điều kiện kinh tế - xã hội.
C. Điều kiện tự nhiên.
D. Vị trí địa lí.
Đáp án: A
Giải thích: Các nhân tố ảnh hưởng trực tiếp đến sự phát triển và phân bố công nghiệp là vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên và kinh tế - xã hội. Lịch sử hình thành lãnh thổ ảnh hưởng đến phong tục tập quán, phương pháp lao động nông nghiệp là chủ yếu, ít tác động đến sự phát triển và phân bố công nghiệp.
Câu 6. Các ngành công nghiệp như dệt - may, da giày, công nghiệp thực phẩm thường phân bố ở
A. thị trường tiêu thụ.
B. vùng duyên hải.
C. gần nguồn nguyên liệu.
D. nông thôn.
Đáp án: A
Giải thích: Các ngành công nghiệp như dệt - may, da giày, công nghiệp thực phẩm thường phân bố ở thị trường tiêu thụ và có dân số đông (đồng bằng, ven biển, đô thị,…).
Câu 7. Điểm khác biệt lớn nhất giữa sản xuất công nghiệp với sản xuất nông nghiệp là
A. cần rất nhiều lao động.
B. phụ thuộc vào tự nhiên.
C. các vùng chuyên môn hóa.
D. áp dụng tiến bộ khoa học.
Đáp án: B
Giải thích:
Hai ngành sản xuất đều được áp dụng các tiến bộ khoa học kĩ thuật và hình thành những vùng chuyên hóa cao, quy mô lớn. Một số ngành sản xuất công nghiệp đòi hỏi nhiều lao động như công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm, công nghiệp hàng tiêu dùng.
Sản xuất công nghiệp ít phụ thuộc vào điều kiện tự nhiên hơn sản xuất nông nghiệp nên đây là đặc điểm khác biệt lớn nhất.
Câu 8. Nhân tố tự nhiên quan trọng nhất ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố công nghiệp là
A. địa hình.
B. khí hậu.
C. khoáng sản.
D. sông ngòi.
Đáp án: C
Giải thích: Nhân tố tự nhiên quan trọng nhất ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố công nghiệp là khoáng sản.
Câu 9. Ngành nào sau đây không thuộc nhóm ngành công nghiệp chế biến?
A. Luyện kim.
B. Cơ khí.
C. Khai thác mỏ.
D. Hàng tiêu dùng.
Đáp án: C
Giải thích: Khai thác mỏ thuộc nhóm ngành công nghiệp khai thác -> Không thuộc nhóm ngành công nghiệp chế biến.
Câu 10. Việc phát triển công nghiệp không gây ra tác động tiêu cực nào sau đây?
A. Suy giảm tài nguyên biển.
B. Ô nhiễm môi trường.
C. Gia tăng lượng chất thải.
D. Cạn kiệt tài nguyên.
Đáp án: A
Giải thích:
Quá trình công nghiệp hóa làm gia tăng lượng khí thải, khí cacbonic trong khí quyển dẫn đến hiệu ứng nhà kính. Nước thái từ công nghiệp làm ô nhiễm một vùng rộng lớn sông, hồ, biển, làm suy giảm sinh vật sống trong nước. Cùng với đó là gia tăng lượng chất thải, đặc biệt trong công nghiệp khai thác ảnh hưởng đến sức khỏe, cảnh quan và hệ sinh thái tự nhiên.
Suy giảm tài nguyên biển chủ yếu do hoạt động khai thác ngành thủy sản, không phải tác động của công nghiệp.
Câu 11. Ở vùng nông thôn và miền núi, công nghiệp có vai trò
A. cải thiện công tác quản lí.
B. xóa đói giảm nghèo.
C. công nghiệp hóa nông thôn.
D. nâng cao trình độ dân trí.
Đáp án: C
Giải thích: Ở vùng nông thôn và miền núi, công nghiệp có vai trò công nghiệp hóa nông thôn, chuyển dịch cơ cấu kinh tế nông nghiệp, nông thôn theo hướng sản xuất hàng hóa lớn, hiện đại. Gắn nông nghiệp với công nghiệp và dịch vụ, cho phép phát huy có hiệu quả cao mọi nguồn lực và lợi thế của nền nông nghiệp, mở rộng giao lưu trong nước và quốc tế, nhằm nâng cao năng suất lao động xã hội trong nông nghiệp, nông thôn.
Câu 12. Dựa vào tính chất tác động đến đối tượng lao động, sản xuất công nghiệp được chai thành hai nhóm chính là
A. công nghiệp khai thác và công nghiệp chế biến.
B. công nghiệp chế tạo và công nghiệp hóa chất.
C. công nghiệp nặng và công nghiệp nhẹ.
D. công nghiệp sản xuất và công nghiệp chế biến.
Đáp án: A
Giải thích: Dựa vào tính chất tác động đến đối tượng lao động, sản xuất công nghiệp được chai thành hai nhóm chính là công nghiệp khai thác và công nghiệp chế biến.
Câu 13. Ngành công nghiệp không có vai trò nào sau đây?
A. Xây dựng cơ sở vật chất cho tất cả các ngành kinh tế.
B. Cung cấp nguyên liệu cho các ngành chế biến thực phẩm.
C. Thúc đẩy sự phát triển của nhiều ngành kinh tế khác.
D. Khai thác có hiệu quả các nguồn tài nguyên thiên nhiên.
Đáp án: B
Giải thích:
- Công nghiệp cung cấp hầu hết các tư liệu sản xuất, xây dựng cơ sở vật chất kĩ thuật cho tất cả các ngành kinh tế, mà còn tạo ra các sản phẩm tiêu dùng có giá trị.
- Công nghiệp có tác dụng thúc đẩy sự phát triển của nhiều ngành kinh tế khác như nông nghiệp, giao thông vận tải, thương mại, dịch vụ và củng cố an ninh quốc phòng.
- Tạo điều kiện khai thác có hiệu quả các nguồn tài nguyên thiên nhiên ở các vùng khác nhau.
Như vậy, “Cung cấp nguyên liệu cho các ngành chế biến thực phẩm” là vai trò của ngành nông nghiệp, không phải của ngành công nghiệp.
Câu 14. Hình thức sản xuất có vai trò đặc biệt trong công nghiệp không phải là
A. liên hợp hóa.
B. chuyên môn hóa.
C. hóa học hóa.
D. hợp tác hóa.
Đáp án: C
Giải thích: Các hình thức chuyên môn hóa, hợp tác hóa, liên hợp hóa có vai trò đặc biệt trong sản xuất công nghiệp.
Câu 15. Ngành công nghiệp dệt - may, da - giày thường phân bố ở những nước đang phát triển là do
A. thị trường tiêu thụ rộng lớn.
B. đòi hỏi không gian sản xuất rộng.
C. nguồn nguyên liệu dồi dào.
D. lao động dồi dào, trình độ không cao.
Đáp án: D
Giải thích: Công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm và công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng là hai ngành cần nhiều lao động trong quá trình sản xuất nhưng lại không yêu cầu cao về trình độ của người lao động nên thường phân bố ở những nơi có dân số đông, đặc biệt là ở các nước đang phát triển.
Các câu hỏi trắc nghiệm Địa lí 10 Chân trời sáng tạo hay, chọn lọc khác:
Trắc nghiệm Địa Lí 10 Bài 30: Địa lí một số ngành công nghiệp
Trắc nghiệm Địa Lí 10 Ôn tập chương 10.2: Địa lí các ngành kinh tế
Trắc nghiệm Địa Lí 10 Bài 34: Địa lí ngành giao thông vận tải
Xem thêm các chương trình khác:
- Trắc nghiệm Toán lớp 10 có đáp án – Kết nối tri thức
- Trắc nghiệm Hóa học lớp 10 có đáp án – Kết nối tri thức
- Trắc nghiệm Địa Lí lớp 10 có đáp án – Kết nối tri thức
- Trắc nghiệm Công nghệ lớp 10 có đáp án – Kết nối tri thức
- Trắc nghiệm Giáo Dục Quốc Phòng lớp 10 có đáp án – Kết nối tri thức
- Trắc nghiệm Vật Lí lớp 10 có đáp án – Kết nối tri thức
- Trắc nghiệm Lịch sử lớp 10 có đáp án - Kết nối tri thức
- Trắc nghiệm Sinh học lớp 10 có đáp án – Kết nối tri thức
- Trắc nghiệm Tin học lớp 10 có đáp án - Kết nối tri thức
- Trắc nghiệm Kinh tế pháp luật lớp 10 có đáp án - Kết nối tri thức
- Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 10 có đáp án - Global Success Kết nối tri thức
- Trắc nghiệm Hóa học lớp 10 có đáp án – Cánh Diều
- Trắc nghiệm Vật Lí lớp 10 có đáp án – Cánh Diều
- Trắc nghiệm Địa Lí lớp 10 có đáp án – Cánh Diều
- Trắc nghiệm Công nghệ lớp 10 có đáp án – Cánh Diều
- Trắc nghiệm Giáo Dục Quốc Phòng lớp 10 có đáp án – Cánh Diều