Toán lớp 3 trang 63, 64 Nhân số có năm chữ số với số có một chữ số - Chân trời sáng tạo

Với lời giải bài tập Toán lớp 3 Nhân số có năm chữ số với số có một chữ số trang 63, 64 sách Chân trời sáng tạo hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Toán lớp 3.

1 933 lượt xem
Tải về


Giải bài tập Toán lớp 3 Nhân số có năm chữ số với số có một chữ số

Toán lớp 3 Tập 2 trang 63 Thực hành

Toán lớp 3 Tập 2 trang 63 Bài 1: Đặt tính rồi tính.

20 300 × 3 809 × 8

10 810 × 6 13 090 × 6

10 109 × 9 13 014 × 7

Lời giải:

Các phép tính được thực hiện như sau:

Toán lớp 3 trang 63, 64 Nhân số có năm chữ số với số có một chữ số - Chân trời sáng tạo (ảnh 1)

+ 0 nhân 3 bằng 0, viết 0

+ 0 nhân 3 bằng 0, viết 0

+ 3 nhân 3 bằng 9, viết 9

+ 3 nhân 0 bằng 0, viết 0

+ 3 nhân 2 bằng 6, viết 6

Vậy 20 300 × 3 = 60 900

Toán lớp 3 trang 63, 64 Nhân số có năm chữ số với số có một chữ số - Chân trời sáng tạo (ảnh 1)

+ 6 nhân 0 bằng 0, viết 0

+ 6 nhân 1 bằng 6, viết 6

+ 6 nhân 8 bằng 48, viết 8 nhớ 4

+ 6 nhân 0 bằng 0, thêm 4 bằng 4, viết 4

+ 6 nhân 1 bằng 6, viết 6

Vậy 10 810 × 6 = 64 860

Toán lớp 3 trang 63, 64 Nhân số có năm chữ số với số có một chữ số - Chân trời sáng tạo (ảnh 1)

+ 9 nhân 9 bằng 81, viết 1 nhớ 8

+ 9 nhân 0 bằng 0, thêm 8 bằng 8, viết 8

+ 9 nhân 1 bằng 9, viết 9

+ 9 nhân 0 bằng 0, viết 0

+ 9 nhân 1 bằng 9, viết 9

Vậy 10 109 × 9 = 90 981

Toán lớp 3 trang 63, 64 Nhân số có năm chữ số với số có một chữ số - Chân trời sáng tạo (ảnh 1)

+ 8 nhân 9 bằng 72, viết 2 nhớ 7

+ 8 nhân 0 bằng 0, thêm 7 bằng 7, viết 7

+ 8 nhân 8 bằng 64, viết 64

Vậy 809 × 8 = 6472

Toán lớp 3 trang 63, 64 Nhân số có năm chữ số với số có một chữ số - Chân trời sáng tạo (ảnh 1)

+ 6 nhân 0 bằng 0, viết 0

+ 6 nhân 9 bằng 54, viết 4 nhớ 5

+ 6 nhân 0 bằng 0, thêm 5 bằng 5, viết 5

+ 6 nhân 3 bằng 18, viết 8 nhớ 1

+ 6 nhân 1 bằng 6, thêm 1 bằng 7, viết 7

Vậy 13 090 × 6 = 78 540

Toán lớp 3 trang 63, 64 Nhân số có năm chữ số với số có một chữ số - Chân trời sáng tạo (ảnh 1)

+ 7 nhân 4 bằng 18, viết 8 nhớ 2

+ 7 nhân 1 bằng 7, thêm 2 bằng 9, viết 9

+ 7 nhân 0 bằng 0, viết 0

+ 7 nhân 3 bằng 21, viết 1 nhớ 2

+ 7 nhân 1 bằng 7, thêm 2 bằng 9, viết 9

Vậy 13 014 × 7 = 91 098

Toán lớp 3 Tập 2 trang 63, 64 Luyện tập

Toán lớp 3 Tập 2 trang 63 Bài 1: Tính nhẩm.

30 × 3 50 × 4

3 000 × 3 500 × 4

30 000 × 3 5 000 × 4

Lời giải:

Em thực hiện tính nhẩm như sau:

+ 3 chục × 3 = 9 chục

Vậy 30 × 3 = 90

+ 3 nghìn × 3 = 9 nghìn

Vậy 3 000 × 3 = 9 000

+ 3 chục nghìn × 3 = 9 chục nghìn

Vậy 30 000 × 3 = 90 000

+ 5 chục × 4 = 20 chục

Vậy 50 × 4 = 200

+ 5 trăm × 4 = 20 trăm

Vậy 500 × 4 = 2000

+ 5 nghìn × 4 = 20 nghìn

Vậy 5 000 × 4 = 20 000

Ta có kết quả sau:

30 × 3 = 90 50 × 4 = 200

3 000 × 3 = 9 000 500 × 4 = 2 000

30 000 × 3 = 90 000 5 000 × 4 = 20 000

Toán lớp 3 Tập 2 trang 64 Bài 2: Tìm các biểu thức có giá trị bằng nhau.

Toán lớp 3 trang 63, 64 Nhân số có năm chữ số với số có một chữ số - Chân trời sáng tạo (ảnh 1)

Lời giải:

- Em tính giá trị từng biểu thức rồi nối hai biểu thức có kết quả giống nhau

* A: 15 000 × 4 = 60 000

* B: 8 070 × 8 = 64 560

* C. 9 100 × (3 × 2) = 9 100 × 6 = 54 600

* D: 5 000 × 4 + 43 000

= 20 000 + 43 000

= 63 000

* L: 8 × 8 070 = 64 560

* M: 9 100 × 3 × 2

= 27 300 × 2

= 54 600

* N: 30 000 + 30 000 = 60 000

* O: 7 × 9 000 = 63 000

Như vậy sau khi tính các giá trị biểu thức, ta thấy:

A = N (cùng bằng 60 000)

B = L (cùng bằng 64 560)

C = M (cùng bằng 54 600)

D = O (cùng bằng 63 000)

Ta nối như sau:

Toán lớp 3 trang 63, 64 Nhân số có năm chữ số với số có một chữ số - Chân trời sáng tạo (ảnh 1)

Toán lớp 3 Tập 2 trang 64 Bài 3: Nêu số đo thích hợp.

Toán lớp 3 trang 63, 64 Nhân số có năm chữ số với số có một chữ số - Chân trời sáng tạo (ảnh 1)

Lời giải:

Chu vi hình vuông bằng độ dài cạnh của hình vuông nhân với 4

* Hình vuông có cạnh 120 cm có chu vi là:

120 × 4 = 480 (cm)

* Hình vuông có cạnh 800 cm có chu vi là:

800 × 4 = 3 200 (cm)

* Hình vuông có cạnh 2 100 cm có chu vi là:

2 100 × 4 = 8 400 (cm)

* Hình vuông có cạnh 10 500 cm có chu vi là:

10 500 × 4 = 42 000 (cm)

Như vậy ta cần điền vào bảng như sau:

Cạnh hình vuông

10 cm

120 cm

800 cm

2 100 cm

10 500 cm

Chu vi hình vuông

40 cm

480 cm

3 200 cm

8 400 cm

42 000 cm

Toán lớp 3 Tập 2 trang 64 Bài 4: Ngày đầu người ta nhập về kho 36 250 quả trứng, ngày hôm sau nhập về số trứng gấp 2 lền ngày đầu. Hỏi ngày hôm sau người ta nhập về kho bao nhiêu quả trứng?

Toán lớp 3 trang 63, 64 Nhân số có năm chữ số với số có một chữ số - Chân trời sáng tạo (ảnh 1)

Lời giải:

Số quả trứng ngày hôm sau người ta nhập về kho là:

36 250 × 2 = 72 500 (quả)

Đáp số: 72 500 quả trứng.

Toán lớp 3 Tập 2 trang 64 Bài 5: Nhà của Hà cách trường 5 400 m. Hằng ngày đi học, Hà đi từ nhà đến trường rồi lại đi từ trường về nhà. Một tuần Hà đi học 5 ngày. Hỏi trong một tuần đi học, Hà phải đi bao nhiêu ki-lô-mét?

Toán lớp 3 trang 63, 64 Nhân số có năm chữ số với số có một chữ số - Chân trời sáng tạo (ảnh 1)

Lời giải:

Quãng đường Hà đi học từ nhà đến trường và từ trường về nhà là:

5 400 × 2 = 10 800 (m)

Quãng đường Hà đi học trong một tuần là:

10 800 × 5 = 54 000 (m)

Đổi 54 000 m = 54 km

Đáp số: 54 km

Toán lớp 3 Tập 2 trang 64 Thử thách

Chữ số?

Toán lớp 3 trang 63, 64 Nhân số có năm chữ số với số có một chữ số - Chân trời sáng tạo (ảnh 1)

Lời giải:

Ta có:

+ 3 nhân 2 bằng 6, viết 6 (Do 6 : 3 = 2).

Do đó ta cần điền số 2 vào chỗ trống thứ 2 của thừa số thứ nhất

+ 3 nhân 5 bằng 15, viết 5 nhớ 1.

Do đó ta cần điền số 5 vào chỗ trống thứ 3 của tích

+ 3 nhân 1 bằng 3, thêm 1 bằng 4, viết 4

Do đó ta cần điền số 4 vào chỗ trống thứ hai của tích

+ 3 nhân 7 bằng 21, viết 1 nhớ 2 (do phần kết quả có số 1, mà chỉ có 3 × 7 = 21)

Ta cần điền số 7 vào ô trống thứ nhất của thừa số thứ nhất

+ 3 nhân 2 bằng 6, thêm 2 bằng 8, viết 8

Ta cần điền số 8 vào ô trống thứ nhất của tích

Vậy kết quả thu được như sau:

Toán lớp 3 trang 63, 64 Nhân số có năm chữ số với số có một chữ số - Chân trời sáng tạo (ảnh 1)

Xem thêm lời giải bài tập Toán lớp 3 Chân trời sáng tạo hay, chi tiết khác:

Chia số có năm chữ số cho số có một chữ số

Em làm được những gì?

Diện tích của một hình

Xăng – ti – mét vuông

Diện tích hình chữ nhật

1 933 lượt xem
Tải về