Toán lớp 3 trang 53, 54, 55 Các số có năm chữ số - Chân trời sáng tạo
Với lời giải bài tập Toán lớp 3 Các số có năm chữ số trang 53, 54, 55 sách Chân trời sáng tạo hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Toán lớp 3.
Giải bài tập Toán lớp 3 Các số có năm chữ số
Toán lớp 3 Tập 2 trang 53 Thực hành
Toán lớp 3 Tập 2 trang 53 Bài 1: Dùng thể hiện số.
Lời giải:
Xác định số chục nghìn, số nghìn, số trăm, số chục, số đơn vị của mỗi số rồi lấy các thẻ tương ứng để biểu diễn các số đó
a) Số 48 131 gồm 4 chục nghìn, 8 nghìn, 1 trăm, 3 chục, 1 đơn vị. Do đó để thể hiện số 48 131, em cần sử dụng 4 thẻ số 10 000; 8 thẻ số 1 000, 1 thẻ số 100, 3 thẻ số 10 và 1 thẻ số 1.
b) Số 97 254 gồm 9 chục nghìn, 7 nghìn, 2 trăm, 5 chục, 4 đơn vị. Do đó để thể hiện số 97 254, em cần sử dụng 9 thẻ số 10 000, 7 thẻ số 1 000; 2 thẻ số 100; 5 thẻ số 10 và 4 thẻ số 1.
c) Số 18 546 gồm 1 chục nghìn, 8 nghìn, 5 trăm, 4 chục, 6 đơn vị. Do đó để thể hiện số 18 546, em cần dùng 1 thẻ số 10 000, 8 thẻ số 1 000; 5 thẻ số 100; 4 thẻ số 10 và 6 thẻ số 1
Ta biểu diễn như sau:
a) 48 131
b) 97 254
c) 18 546
Toán lớp 3 Tập 2 trang 54, 55 Luyện tập
Toán lớp 3 Tập 2 trang 54 Bài 1: Làm theo mẫu:
Lời giải:
* Viết số hoặc đọc số theo thứ tự từ trái qua phải
+ Số chín mươi nghìn không trăm linh một gồm 9 chục nghìn, 1 đơn vị; viết là 90 001
+ Số 13 105 gồm 1 chục nghìn, 3 nghìn, 1 trăm, 5 đơn vị; đọc là mười ba nghìn một trăm linh năm
+ Số 45 115 gồm 4 chục nghìn, 5 nghìn, 1 trăm, 1 chục, 5 đơn vị; đọc là bốn mươi lăm nghìn một trăm mười lăm
+ Số gồm 9 chục nghìn, 9 nghìn, 9 trăm, 9 chục, 9 đơn vị viết là 99 999; đọc là chín mươi chín nghìn chín trăm chín mươi chín
Ta điền vào bảng như sau:
Đọc số |
Viết số |
Hàng |
||||
Chục nghìn |
Nghìn |
Trăm |
Chục |
Đơn vị |
||
Năm mươi nghìn tám trăm sáu mươi bảy |
50 867 |
5 |
0 |
8 |
6 |
7 |
Chín mươi nghìn không trăm linh một |
90 001 |
9 |
0 |
0 |
0 |
1 |
Mười ba nghìn một trăm linh năm |
13 105 |
1 |
3 |
1 |
0 |
5 |
Bốn mươi lăm nghìn một trăm mười lăm |
45 115 |
4 |
5 |
1 |
1 |
5 |
Chín mới chín nghìn chín trăm chín mươi chín |
99 999 |
9 |
9 |
9 |
9 |
9 |
Toán lớp 3 Tập 2 trang 54 Bài 2: Tìm các số còn thiếu rồi đọc các số trong bảng
Lời giải:
Các số trên được viết theo thứ tự tăng dần, liên tiếp nhau, số đứng sau hơn số đứng trước 1 đơn vị. Khi điền số, em chỉ cần đếm thêm 1 đơn vị vào số đứng trước.
89 991 |
89 992 |
89 993 |
89 994 |
89 995 |
89 996 |
89 997 |
89 998 |
89 999 |
90 000 |
90 001 |
90 002 |
90 003 |
90 004 |
90 005 |
90 006 |
90 007 |
90 008 |
90 009 |
90 010 |
90 011 |
90 012 |
90 013 |
90 014 |
90 015 |
90 016 |
90 017 |
90 018 |
90 019 |
90 020 |
Đọc các số: Khi đọc các số, em đọc lần lượt các hàng chục nghìn, nghìn, trăm, chục, đơn vị. Các số trong bảng được đọc như sau:
89 991: tám mươi chín nghìn chín trăm chín mươi mốt;
89 992: tám mươi chín nghìn chín trăm chín mươi hai;
89 993: tám mươi chín nghìn chín trăm chín mươi ba;
89 994: tám mươi chín nghìn chín trăm chín mươi tư;
89 995: tám mươi chín nghìn chín trăm chín mươi lăm;
89 996: tám mươi chín nghìn chín trăm chín mươi sáu;
89 997: tám mươi chín nghìn chín trăm chín mươi bảy;
89 998: tám mươi chín nghìn chín trăm chín mươi tám;
89 999: tám mươi chín nghìn chín trăm chín mươi chín;
90 001: chín mươi nghìn không trăm linh một;
90 002: chín mươi nghìn không trăm linh hai;
90 003: chín mươi nghìn không trăm linh ba;
90 004: chín mươi nghìn không trăm linh tư;
90 005: chín mươi nghìn không trăm linh năm;
90 006: chín mươi nghìn không trăm linh sáu;
90 007: chín mươi nghìn không trăm linh bảy;
90 008: chín mươi nghìn không trăm linh tám;
90 009: chín mươi nghìn không trăm linh chín;
90 010: chín mươi nghìn không trăm linh mười;
90 011: chín mươi nghìn không trăm mười một;
90 012: chín mươi nghìn không trăm mười hai;
90 013: chín mươi nghìn không trăm mười ba;
90 014: chín mươi nghìn không trăm mười bốn;
90 015: chín mươi nghìn không trăm mười lăm;
90 016: chín mươi nghìn không trăm mười sáu;
90 017: chín mươi nghìn không trăm mười bảy;
90 018: chín mươi nghìn không trăm mười tám;
90 019: chín mươi nghìn không trăm mười chín;
90 020: chín mươi nghìn không trăm hai mươi.
Toán lớp 3 Tập 2 trang 54 Bài 3: Viết số thành tổng (theo mẫu).
Mẫu: 24 042 = 20 000 + 4 000 + 40 + 2
Lời giải:
a) Số 31 820 gồm 3 chục nghìn, 1 nghìn, 8 trăm, 2 chục
Do đó: 31 820 = 30 000 + 1 000 + 900 + 20
b) Số 10 405 gồm 1 chục nghìn, 4 trăm, 5 đơn vị
Do đó: 10 405 = 10 000 + 400 + 5
c) Số 9 009 gồm 9 nghìn, 9 đơn vị
Do đó: 9 009 = 9 000 + 9
Toán lớp 3 Tập 2 trang 54 Bài 4: Viết tổng thành số (theo mẫu).
Mẫu: 20 000 + 500 + 9 = 20 509
a) 80 000 + 9 000 + 1 b) 60 000 + 5 000 + 50
c) 90 000 + 1 000 + 200 d) 40 000 + 4
Lời giải:
a) 80 000 + 9 000 + 1
Số gồm 8 chục nghìn, 9 nghìn, 1 đơn vị, viết là 89 001
Vậy 80 000 + 9 000 + 1 = 89 001
b) 60 000 + 5 000 + 50
Số gồm 6 chục nghìn, 5 nghìn, 5 chục, viết là 65 050
Vậy 60 000 + 5 000 + 50 = 65 050
c) 90 000 + 1 000 + 200
Số gồm 9 chục nghìn, 1 nghìn, 2 trăm, viết là 91 200
Vậy 90 000 + 1 000 + 200 = 91 200
d) 40 000 + 4
Số gồm 4 chục nghìn, 4 đơn vị, viết là 40 004
Vậy 40 000 + 4 = 40 004
Toán lớp 5 Tập 2 trang 55 Bài 5: Số?
Lời giải:
* Ở câu a, các số trên được viết theo thứ tự tăng dần, số đứng sau hơn số đứng trước 10 đơn vị. Khi điền số, em đếm thêm 10 đơn vị và điền số thích hợp vào ô trống
* Ở câu b, các số trên được viết theo thứ tự tăng dần, số đứng sau hơn số đứng trước 100 đơn vị. Khi điền số, em đếm thêm 100 đơn vị và điền số thích hợp vào ô trống
* Ở câu c, các số trên được viết thứ tự tăng dần, số đứng sau hơn số đứng trước 1000 đơn vị. Khi điền số, em đếm thêm 1 000 đơn vị và điền số thích hợp vào ô trống
* Ở câu d, các số trên được viết thứ tự tăng dần, số đứng sau hơn số đứng trước 10 000 đơn vị. Khi điền số, em đếm thêm 10 000 đơn vị và điền số thích hợp vào ô trống
Ta điền như sau:
Toán lớp 3 Tập 2 trang 55 Vui học
Các bạn đi đến đâu?
Lời giải:
- Các số có chữ số 8 ở hàng nghìn là: 18 213; 68 085; 58 001; 38 408; 68 303; 28 000; 98 113. Theo đường đi của các số này (đường màu hồng), ta thấy bạn Mai đi đến thư viện
- Các số có chữ số 3 ở hàng trăm là: 20 348; 77 318; 52 300; 90 350; 30 300; 15 300;
89 315. Theo đường đi của các số này (đường màu xanh lá), ta thấy bạn Bình đến sân bóng đá
Xem thêm lời giải bài tập Toán lớp 3 Chân trời sáng tạo hay, chi tiết khác:
Phép cộng các số trong phạm vi 100 000
Xem thêm các chương trình khác:
- Giải sgk Tiếng Việt lớp 3 – Chân trời sáng tạo
- Giải VBT Tiếng Việt lớp 3 – Chân trời sáng tạo
- Bài tập cuối tuần Tiếng Việt lớp 3 Chân trời sáng tạo
- Tập làm văn lớp 3 - Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends– Chân trời sáng tạo
- Giải sbt Tiếng Anh lớp 3 (Family and Friends) – Chân trời sáng tạo
- Trọn bộ Từ vựng Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends đầy đủ nhất
- Ngữ pháp Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends
- Giải sgk Đạo đức lớp 3 – Chân trời sáng tạo
- Giải Vở bài tập Đạo đức lớp 3 – Chân trời sáng tạo
- Giải Vở bài tập Tự nhiên và xã hội lớp 3 – Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Tự nhiên và xã hội 3 – Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm lớp 3 – Chân trời sáng tạo
- Giải VBT Hoạt động trải nghiệm lớp 3 – Chân trời sáng tạo