Toán lớp 3 trang 14, 15 Phép cộng các số trong phạm vi 10 000 - Chân trời sáng tạo

Với lời giải bài tập Toán lớp 3 Phép cộng các số trong phạm vi 10 000 trang 14, 15 sách Chân trời sáng tạo hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Toán lớp 3.

1 621 lượt xem
Tải về


Giải bài tập Toán lớp 3 Phép cộng các số trong phạm vi 10 000

Toán lớp 3 Tập 2 trang 14 Thực hành

Toán lớp 3 Tập 2 trang 14 Bài 1: Đặt tính rồi tính:

2 153 + 5 433 1 675 + 3 309 6 722 + 966

3 905 + 4 185 465 + 619 880 + 7 077

Lời giải:

- Em viết phép cộng theo hàng dọc sao cho các chữ số cùng hàng (nghìn, trăm, chục, đơn vị) thẳng cột với nhau, sau đó thực hiện phép tính cộng lần lượt từ trái qua phải

Toán lớp 3 trang 14, 15 Phép cộng các số trong phạm vi 10 000 - Chân trời sáng tạo (ảnh 1)

+ 3 cộng 3 bằng 6, viết 6

+ 5 cộng 3 bằng 8, viết 8

+ 1 cộng 4 bằng 5, viết 5

+ 2 cộng 5 bằng 7, viết 7

Vậy 2 153 + 5 433 = 7 586

Toán lớp 3 trang 14, 15 Phép cộng các số trong phạm vi 10 000 - Chân trời sáng tạo (ảnh 1)

+ 5 cộng 9 bằng 14, viết 4 nhớ 1

+ 7 cộng 0 bằng 7, thêm 1 bằng 8 viết 8

+ 6 cộng 3 bằng 9, viết 9

+ 1 cộng 3 bằng 4, viết 4

Vậy 1 675 + 3 309 = 4 984

Toán lớp 3 trang 14, 15 Phép cộng các số trong phạm vi 10 000 - Chân trời sáng tạo (ảnh 1)

+ 2 cộng 6 bằng 8, viết 8

+ 2 cộng 6 bằng 8, viết 8

+ 7 cộng 9 bằng 16, viết 6 nhớ 1

+ 6 cộng 0 bằng 6, thêm 1 bằng 7, viết 7

Vậy 6 722 + 966 = 7 688

Toán lớp 3 trang 14, 15 Phép cộng các số trong phạm vi 10 000 - Chân trời sáng tạo (ảnh 1)

+ 5 cộng 5 bằng 10, viết 0 nhớ 1

+ 0 cộng 8 bằng 8, thêm 1 bằng 9, viết 9

+ 9 cộng 1 bằng 10, viết 0 nhớ 1

+ 3 cộng 4 bằng 7, thêm 1 bằng 8, viết 8

Vậy 3 905 + 4 185 = 8 090

Toán lớp 3 trang 14, 15 Phép cộng các số trong phạm vi 10 000 - Chân trời sáng tạo (ảnh 1)

+ 5 cộng 9 bằng 14, viết 4 nhớ 1

+ 6 cộng 1 bằng 7, thêm 1 bằng 8, viết 8

+ 4 cộng 6 bằng 10, viết 10

Vậy 465 + 619 = 1 084

Toán lớp 3 trang 14, 15 Phép cộng các số trong phạm vi 10 000 - Chân trời sáng tạo (ảnh 1)

+ 0 cộng 7 bằng 7, viết 7

+ 8 cộng 7 bằng 15, viết 5 nhớ 1

+ 8 cộng 0 bằng 8, thêm 1 bằng 9, viết 9

+ 0 cộng 7 bằng 7, viết 7

Vậy 880 + 7 077 = 7 957

Toán lớp 3 Tập 2 trang 15 Luyện tập

Toán lớp 3 Tập 2 trang 15 Bài 1: Số?

Toán lớp 3 trang 14, 15 Phép cộng các số trong phạm vi 10 000 - Chân trời sáng tạo (ảnh 1)

Lời giải:

Em thực hiện phép tính cộng, lấy số hạng thứ nhất cộng với số hạng thứ hai, số cần điền vào ô trống là kết quả của phép cộng mà em vừa thực hiện

Số hạng

1 180

458

3 268

1 523

671

Số hạng

458

1 180

1 523

3 268

225

Tổng

1 638

1 638

4 791

4 791

896

Ta lần lượt thực hiện các phép tính như sau:

Toán lớp 3 trang 14, 15 Phép cộng các số trong phạm vi 10 000 - Chân trời sáng tạo (ảnh 1)

Toán lớp 3 trang 14, 15 Phép cộng các số trong phạm vi 10 000 - Chân trời sáng tạo (ảnh 1)

Toán lớp 3 trang 14, 15 Phép cộng các số trong phạm vi 10 000 - Chân trời sáng tạo (ảnh 1)

Toán lớp 3 trang 14, 15 Phép cộng các số trong phạm vi 10 000 - Chân trời sáng tạo (ảnh 1)

Toán lớp 3 Tập 2 trang 15 Bài 2: Tính nhẩm.

5 000 + 2 000 + 1 000 1 800 + 1 200 + 6 000

4 000 + 3 000 + 3 000 4 900 + 500 + 100

Lời giải:

5 000 + 2 000 + 1 000 = 7 000 + 1 000 = 8 000

4 000 + 3 000 + 3 000 = 7 000 + 3 000 = 10 000

1 800 + 1 200 + 6 000 = 3 000 + 6 000 = 9 000

4 900 + 500 + 100 = 4 900 + 100 + 500 = 5 000 + 500 = 5 500

Toán lớp 3 Tập 2 trang 15 Bài 3: Điền >, <, =

a) 3 000 + 800 + 20 + 5 .?. 3 825

b) 9 100 + 380 + 15 .?. 9 500

c) 6 000 + 4 .?. 4 600

d) 2 000 + 70 + 8 .?. 2 780

Lời giải:

- Em tính tổng các số ở vế trái, tiến hành so sánh hai vế và điền dấu thích hợp vào chỗ trống

a) Ta có: 3 000 + 800 + 20 + 5 = 3 825

Vì 3 825 = 3 825 nên dấu cần điền vào chỗ chấm là dấu =

Vậy 3 000 + 800 + 20 + 5 = 3 825

b) Ta có: 9 100 + 380 + 15 = 9 480 + 15 = 9 495

Số 9 495 và số 9 500 đều có chữ số hàng nghìn là 9, số 9 495 có chữ số hàng trăm là 4, số 9 500 có chữ số hàng trăm là 5. Do 4 < 5 nên 9 495 < 9 500

Vậy 9 100 + 180 + 15 < 9 500

c) Ta có: 6 000 + 4 = 6 004

Số 6 004 có chữ số hàng nghìn là 6, số 4 600 có chữ số hàng nghìn là 4. Do 6 > 4 nên 6004 > 4 600

Vậy 6 000 + 4 > 4 600

d) Ta có: 2 000 + 70 + 8 = 2 078

Số 2 078 và số 2 780 đều có chữ số hàng nghìn là 2

Số 2 078 có chữ số hàng trăm là 0; số 2 780 có chữ số hàng trăm là 7

Do 0 < 7 nên 2 078 < 2 780

Vậy 2 000 + 70 + 8 < 2 780

Toán lớp 3 Tập 2 trang 15 Bài 4: Gia đình bác Tám thu hoạch măng cụt và xoài. Măng cụt cân được 2 320 kg. Khối lượng xoài nhiều hơn măng cụt là 520 kg. Hỏi gia đình bác Tám thu hoạch được tất cả bao nhiêu ki-lô-gam măng cụt và xoài?

Toán lớp 3 trang 14, 15 Phép cộng các số trong phạm vi 10 000 - Chân trời sáng tạo (ảnh 1)

Lời giải:

Số ki-lô-gam xoài thu hoạch được là:

2 320 + 520 = 2 840 (kg)

Số ki-lô-gam măng cụt và xoài gia đình bác Tám thu hoạch được là:

2 320 + 2 840 = 5 160 (kg)

Đáp số: 5 160 ki-lô-gam.

Quy trình thực hiện phép tính như sau:

Toán lớp 3 trang 14, 15 Phép cộng các số trong phạm vi 10 000 - Chân trời sáng tạo (ảnh 1)

+ 0 cộng 0 bằng 0, viết 0

+ 2 cộng 2 bằng 4, viết 4

+ 3 cộng 5 bằng 8, viết 8

+ 2 cộng 0 bằng 2, viết 2

Vậy 2 320 + 520 = 2 840

Toán lớp 3 trang 14, 15 Phép cộng các số trong phạm vi 10 000 - Chân trời sáng tạo (ảnh 1)

+ 0 cộng 0 bằng 0, viết 0

+ 2 cộng 4 bằng 6, viết 6

+ 3 cộng 8 bằng 11, viết 1 nhớ 1

+ 2 cộng 2 bằng 4, thêm 1 bằng 5, viết 5

Vậy 2 320 + 2 840 = 5 160

Toán lớp 3 Tập 2 trang 15 Bài 5: Số?

Toán lớp 3 trang 14, 15 Phép cộng các số trong phạm vi 10 000 - Chân trời sáng tạo (ảnh 1)

Quãng đường từ Thành phố Hồ Chí Minh đến thị xã Sa Pa, đi qua thủ đô Hà Nội, dài .?. km.

Lời giải:

Quãng đường từ Thành phố Hồ Chí Minh đến thị xã Sa Pa, đi qua thủ đô Hà Nội, dài số ki – lô - mét là:

1 726 + 320 = 2 046 km

Đáp số: 2 046 km

Quy trình thực hiện phép tính

Toán lớp 3 trang 14, 15 Phép cộng các số trong phạm vi 10 000 - Chân trời sáng tạo (ảnh 1)

+ 6 cộng 0 bằng 6, viết 6

+ 2 cộng 2 bằng 4, viết 4

+ 7 cộng 3 bằng 10, viết 0 nhớ 1

+ 1 cộng 0 bằng 1, thêm 1 bằng 2, viết 2

Vậy 1 726 + 320 = 2 046

Xem thêm lời giải bài tập Toán lớp 3 Chân trời sáng tạo hay, chi tiết khác:

Phép trừ các số trong phạm vi 10 000

Em làm được những gì?

Tháng, năm

Gam

Mi – li - lít

1 621 lượt xem
Tải về