Tiêu chuẩn khám sức khỏe thi bằng lái xe B2 mới nhất 2025
Tiêu chuẩn khám sức khỏe thi bằng lái xe B2 mới nhất 2025

1. Tiêu chuẩn khám sức khỏe thi bằng lái xe B2 mới nhất 2025

Trước đây, căn cứ theo Điều 59 Luật Giao thông đường bộ 2008 quy định về việc phân hạng từng giấy phép lái xe, bằng lái xe B2 được điều khiển các loại xe sau đây:

  • Xe ô tô chở người đến 9 chỗ ngồi;
  • Xe ô tô tải, máy kéo có trọng tải dưới 3.500 kg;
  • Các loại xe quy định cho bằng lái xe hạng B1.

Tuy nhiên, từ 01/01/2025, bằng lái xe ô tô chỉ còn bằng lái hạng B theo Điểm d Khoản 1 Điều 57 Luật Trật tự, an toàn giao thông đường bộ 2024 (cấp cho người lái xe ô tô chở người đến 08 chỗ (không kể chỗ của người lái xe); xe ô tô tải và ô tô chuyên dùng có khối lượng toàn bộ theo thiết kế đến 3.500 kg; các loại xe ô tô quy định cho giấy phép lái xe hạng B kéo rơ moóc có khối lượng toàn bộ theo thiết kế đến 750 kg). Theo Điều 2 Thông tư số 36/2024/TT-BYT, tiêu chuẩn sức khỏe với người có bằng lái xe hạng B thuộc Nhóm 2:

Điều 2. Tiêu chuẩn sức khỏe của người lái xe, người điều khiển xe máy chuyên dùng

1. Tiêu chuẩn sức khỏe của người lái xe, người điều khiển xe máy chuyên dùng quy định tại Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư này.

2. Tiêu chuẩn sức khỏe của người lái xe, người điều khiển xe máy chuyên dùng chia theo 3 nhóm, cụ thể như sau:

b) Nhóm 2: Áp dụng với trường hợp khám sức khỏe để cấp giấy phép lái hạng A và B.

Tiêu chuẩn sức khỏe Nhóm 2 cụ thể tại Phụ lục I Thông tư 36/2024/TT-BYT như sau:

STT

Chuyên khoa

Nhóm 2

1

TÂM THẦN

Bệnh lý tâm thần đã được điều trị ổn định hoàn toàn nhưng chưa đủ 06 tháng

2

THẦN KINH

- Động kinh còn cơn trong vòng 24 tháng gần nhất (không/có dùng thuốc điều trị);

- Liệt vận động từ hai chi trở lên;

- Hội chứng ngoại tháp;

- Rối loạn cảm giác sâu;

- Chóng mặt do các nguyên nhân bệnh lý

3

MẮT

- Thị lực nhìn xa bằng hai mắt: < 5/10 (kể cả điều chỉnh bằng kính);

- Nếu còn một mắt, thị lực <5/10 (kể cả điều chỉnh bằng kính);

- Rối loạn nhận biết 3 màu cơ bản: đỏ, vàng, xanh lá cây;

- Song thị kể cả có điều chỉnh bằng lăng kính.

4

TAI - MŨI -HỌNG

5

TIM MẠCH

- Block nhĩ thất độ II hoặc có nhịp chậm kèm theo các triệu chứng lâm sàng (kể cả đã được điều trị nhưng không ổn định);

- Suy tim độ III trở lên (theo phân loại của Hiệp hội tim mạch New York - NYHA)

6

HÔ HẤP

Các bệnh, tật gây khó thở mức độ III trở lên (theo phân loại mMRC)

7

CƠ - XƯƠNG - KHỚP

Cụt hoặc mất chức năng 01 bàn tay hoặc 01 bàn chân và một trong các chân hoặc tay còn lại không toàn vẹn (cụt hoặc giảm chức năng).

8

NỘI TIẾT

9

SỬ DỤNG THUỐC, CHẤT CÓ CỒN, MA TÚY VÀ CÁC CHẤT HƯỚNG THẦN

- Sử dụng các chất ma túy;

- Sử dụng chất có nồng độ cồn (áp dụng khi khám sức khỏe định kỳ).

2. Mẫu giấy khám sức khỏe lái xe mới nhất 2025

Dưới đây là Mẫu Giấy khám sức khỏe lái xe mới nhất 2025 theo mẫu tại Phụ lục II Thông tư 36/2024/TT-BYT kèm hướng dẫn điền mẫu:

PHỤ LỤC II

MẪU GIẤY KHÁM SỨC KHỎE CỦA NGƯỜI LÁI XE, NGƯỜI ĐIỀU KHIỂN XE MÁY CHUYÊN DÙNG
(Ban hành kèm theo Thông tư số 36/2024/TT-BYT ngày 16 tháng 11 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế)

CƠ QUAN CHỦ QUẢN
TÊN CƠ QUAN, ĐƠN VỊ

----------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: ...(1)..../GKSKLX/Mã Cơ sở khám chữa bệnh/Năm

MẪU GIẤY KHÁM SỨC KHỎE CỦA NGƯỜI LÁI XE, NGƯỜI ĐIỀU KHIỂN XE MÁY CHUYÊN DÙNG

Ảnh

(4x6 cm) đóng dấu giáp lai hoặc Scan ảnh

(ảnh được chụp trên nền trắng trong thời gian không quá 06 (sáu) tháng tính đến ngày nộp hồ sơ khám sức khỏe)

1. Họ và tên (viết chữ in hoa): ………………………………………………..

2. Giới tính: Nam □ Nữ □

3. Ngày tháng năm sinh: (Tuổi: ....................................)

4. Số CCCD /CC/Hộ chiếu/Định danh công dân: .......(2) .........................

5. Cấp ngày …/…/…… Tại ........................................................................

6. Chỗ ở hiện tại: ........................................................................................

7. Đề nghị khám sức khỏe để lái xe hạng: ........(3) ....................................

.....................................................................................................................

.....................................................................................................................

* Lưu ý: Trường hợp đối tượng KSK có CCCD/CC gắn chíp hoặc có số định danh công dân đã thực hiện kết nối với cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư không cần ghi mục 2, mục 5, mục 6

I. TIỀN SỬ BỆNH CỦA ĐỐI TƯỢNG KHÁM SỨC KHỎE

1. Tiền sử gia đình:

Có ai trong gia đình ông (bà) mắc một trong các bệnh: truyền nhiễm, tim mạch, đái tháo đường, lao, hen phế quản, ung thư, động kinh, rối loạn tâm thần, bệnh khác:

a) Không □; b) Có □;

Nếu “có”, đề nghị ghi cụ thể tên bệnh: ......................................................................................

....................................................................................................................................................

....................................................................................................................................................

....................................................................................................................................................

....................................................................................................................................................

2. Tiền sử, bệnh sử bản thân: Ông (bà) đã/đang mắc bệnh, tình trạng bệnh nào sau đây không (Bác sỹ hỏi bệnh và đánh dấu X vào ô tương ứng)

Có/Không

Có/Không

Có bệnh hay bị thương trong 5 năm qua

Đái tháo đường hoặc kiểm soát tăng đường huyết

Có bệnh thần kinh hay bị thương ở đầu

Bệnh tâm thần

Bệnh mắt hoặc giảm thị lực (trừ trường hợp đeo kính thuốc)

Mất ý thức, rối loạn ý thức

Bệnh ở tai, giảm sức nghe hoặc thăng bằng

Ngất, chóng mặt, mệt mỏi, buồn ngủ hoặc ngất xỉu

Bệnh ở tim, hoặc nhồi máu cơ tim, các bệnh tim mạch khác

Bệnh tiêu hóa

Phẫu thuật can thiệp tim - mạch (thay van, bắc cầu nối, tạo hình mạch, máy tạo nhịp, đặt stent mạch, ghép tim)

Rối loạn giấc ngủ, ngừng thở khi ngủ, ngủ rũ ban ngày, ngáy to

Tăng huyết áp

Tai biến mạch máu não hoặc liệt

Khó thở

Bệnh hoặc tổn thương cột sống

Bệnh phổi, hen, khí phế thũng, viêm phế quản mạn tính

Sử dụng rượu thường xuyên, liên tục

Bệnh thận, lọc máu

Sử dụng ma túy và chất gây nghiện

Nếu “có”, đề nghị ghi cụ thể tên bệnh: ........................................................................................

.....................................................................................................................................................

3. Câu hỏi khác (nếu có):

Ông (bà) có đang điều trị bệnh gì không? Nếu có, hãy liệt kê các thuốc đang dùng và liều lượng:

................................................................................................................................................

................................................................................................................................................

Tôi xin cam đoan những điều khai trên đây hoàn toàn đúng với sự thật. Nếu sai tôi xin chịu trách nhiệm trước pháp luật.

………., ngày ... tháng ... năm ..…...

Người đề nghị khám sức khỏe
(Ký và ghi rõ họ, tên)

II. KHÁM LÂM SÀNG

Nội dung khám

Họ tên, chữ ký của Bác sỹ

1. Tâm thần:

............................................................................................................

............................................................................................................

Kết luận .............................................................................................

...........................

2. Thần kinh:

............................................................................................................

............................................................................................................

Kết luận .............................................................................................

……………………..

3. Mắt:

- Thị lực nhìn xa từng mắt:

+ Không kính: Mắt phải: ................. Mắt trái: ....................................

+ Có kính: Mắt phải: ...................... Mắt trái: .....................................

- Thị lực nhìn xa hai mắt: Không kính ............. Có kính ....................

- Thị trường:

Thị trường ngang hai mắt (chiều mũi - thái dương)

Thị trường đứng (chiều trên-dưới)

Bình thường

Hạn chế

Bình thường

Hạn chế

- Sắc giác

+ Bình thường □

+ Mù màu toàn bộ □ Mù màu: - Đỏ □ - Xanh lá cây □ - vàng □

Các bệnh về mắt (nếu có):

............................................................................................................

............................................................................................................

Kết luận .............................................................................................

……………………

4.Tai-Mũi-Họng

Kết quả khám thính lực (có thể sử dụng máy trợ thính)

+ Tai trái: Nói thường: ..........m; Nói thầm: ...............m

+ Tai phải: Nói thường: .........m; Nói thầm: ..............m

- Các bệnh về tai mũi họng (nếu có):

............................................................................................................

............................................................................................................

Kết luận .............................................................................................

...........................

5. Tim mạch:

+ Mạch: .................................... lần/phút;

+ Huyết áp: ......................../.................................... mmHg

............................................................................................................

............................................................................................................

Kết luận .............................................................................................

...........................

6. Hô hấp

............................................................................................................

............................................................................................................

Kết luận .............................................................................................

...........................

7. Cơ Xương Khớp:

............................................................................................................

............................................................................................................

Kết luận .............................................................................................

...........................

8. Nội tiết:

............................................................................................................

............................................................................................................

Kết luận .............................................................................................

...........................

III. KHÁM CẬN LÂM SÀNG

Nội dung khám

Họ tên, chữ ký của Bác sỹ/Trưởng bộ phận

1. Xét nghiệm ma túy (Xét nghiệm sàng lọc và định tính các loại ma túy theo quy định của Bộ Y tế: Amphetamin, Marijuana, Morphin, Codein, Heroin)

Kết quả: ....................................................................................

2. Các xét nghiệm chỉ thực hiện khi có chỉ định của bác sỹ khám sức khỏe: Xét nghiệm nồng độ cồn trong máu hoặc hơi thở/huyết học/sinh hóa/X.quang và các xét nghiệm khác (điện não đồ, điện tim...)

a) Kết quả: ...................................................................................

b) Kết luận: ........................................................................................

IV. KẾT LUẬN (4)

................................................................................................................................................

................................................................................................................................................

................................................................................................................................................

(Giấy khám sức khỏe này có giá trị sử dụng trong vòng 12 tháng kể từ ngày ký kết luận)

………., ngày ... tháng ... năm ..…...
NGƯỜI KẾT LUẬN
(Ký, ghi rõ họ, tên và đóng dấu)

HƯỚNG DẪN CÁCH GHI ĐỐI VỚI MẪU GIẤY KHÁM SỨC KHỎE, SỔ KHÁM SỨC KHỎE ĐỊNH KỲ

1. Hướng dẫn ghi đối với mẫu giấy khám sức khỏe của người lái xe, người điều khiển xe máy chuyên dùng

(1) Số: ........./GKSKLX/Mã Cơ sở khám chữa bệnh/Năm: Ghi số giấy khám theo quy tắc 5 (năm) số thứ tự tăng dần/GKSKLX/Mã CSKCB/Năm XX (VD: 00001/GKSKLX/34001/24).

(2) Số CCCD/CC/Hộ chiếu/Định danh công dân: Ghi số Chứng minh nhân dân hoặc Căn cước công dân hoặc Căn cước hoặc Hộ chiếu hoặc số Định danh công dân.

(3) Đề nghị khám sức khỏe để lái xe hạng: Ghi rõ hạng giấy phép lái xe đề nghị và ghi rõ cấp đổi hoặc cấp mới hoặc cấp lại.

(4) Kết luận: Ghi rõ kết luận về tình trạng sức khỏe để lái xe theo một trong các trường hợp sau:

+ Đủ điều kiện sức khỏe lái xe/điều khiển xe máy chuyên dùng hạng (ghi rõ hạng giấy phép lái xe).

+ Không đủ điều kiện sức khỏe lái xe/điều khiển xe máy chuyên dùng hạng (ghi rõ hạng giấy phép lái xe).

+ Đạt tiêu chuẩn sức khỏe lái xe/điều khiển xe máy chuyên dùng hạng (ghi rõ hạng giấy phép lái xe) nhưng yêu cầu khám lại (ghi cụ thể thời gian khám lại).

+ Đủ điều kiện sức khỏe lái xe hạng A1 đối với người khuyết tật điều khiển xe mô tô ba bánh dùng cho người khuyết tật.

+ Đủ điều kiện sức khỏe lái xe hạng B đối với người khuyết tật điều khiển xe ô tô số tự động có kết cấu phù hợp với tình trạng khuyết tật.

2. Hướng dẫn ghi đối với mẫu sổ khám sức khỏe định kỳ của người lái xe ô tô ban hành kèm theo Thông tư liên tịch số 24/2015/TTLT-BYT-BGTVT

(1) Sau mục 9 Phần I. Khám lâm sàng: Ghi bổ sung

+ Mục 10: khám Răng - Hàm - Mặt;

+ Mục 11: khám Da liễu, Ngoại khoa.

(2) Phần III. Kết luận:

+ Ghi theo hướng dẫn tại phần (4) Kết luận tại Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư này.

+ Bổ sung mục "Phân loại sức khỏe"

3. Chi phí khám sức khỏe cho người lái xe là bao nhiêu tiền?

Hiện nay chi phí khám sức khỏe cho người lái xe (không kể xét nghiệm, X-quang) sẽ dao động từ 160.000 đồng đến 184.200 đồng.

Căn cứ theo Khoản 1 Điều 33 Thông tư 32/2023/TT-BYT quy định như sau:

Điều 33. Chi phí khám sức khỏe
1. Tổ chức, cá nhân đề nghị khám sức khỏe phải trả chi phí khám sức khỏe cho cơ sở khám sức khỏe, theo mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt hoặc theo thỏa thuận giữa hai đơn vị, trừ các trường hợp được miễn hoặc giảm theo quy định của pháp luật.

Căn cứ theo Khoản 1 Điều 2 Thông tư 21/2023/TT-BYT quy định như sau:

Điều 2. Khung giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh

Khung giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh bao gồm:

1. Khung giá dịch vụ khám bệnh, kiểm tra sức khỏe quy định tại Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư này;

2. Khung giá dịch vụ ngày giường bệnh quy định tại Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư này;

3. Khung giá dịch vụ kỹ thuật, xét nghiệm quy định tại Phụ lục III ban hành kèm theo Thông tư này.

4. Bổ sung ghi chú của một số dịch vụ kỹ thuật đã được Bộ Y tế xếp tương đương tại các Quyết định của Bộ Y tế tại Phụ lục IV ban hành kèm theo Thông tư này.

Căn cứ theo Phụ lục 1 Thông tư 21/2023/TT-BYT quy định như sau:

STT

Cơ sở y tế

Giá tối thiểu

Giá tối đa

Ghi chú

1

2

3

4

5

1

Bệnh viện hạng đặc biệt

42.100

45.900

2

Bệnh viện hạng I

42.100

45.900

3

Bệnh viện hạng II

37.500

41.000

4

Bệnh viện hạng III

33.200

35.800

5

Bệnh viện hạng IV

30.100

32.700

6

Trạm y tế xã

30.100

32.700

7

Hội chẩn để xác định ca bệnh khó (chuyên gia/ca; Chỉ áp dụng đối với trường hợp mời chuyên gia đơn vị khác đến hội chẩn tại cơ sở khám, chữa bệnh).

200.000

230.200

8

Khám cấp giấy chứng thương, giám định y khoa (không kể xét nghiệm, X-quang)

160.000

184.200

9

Khám sức khỏe toàn diện lao động, lái xe, khám sức khỏe định kỳ (không kể xét nghiệm, X-quang)

160.000

184.200

10

Khám sức khỏe toàn diện cho người đi xuất khẩu lao động (không kể xét nghiệm, X-quang)

450.000

515.400

Như vậy, hiện nay chi phí khám sức khỏe cho người lái xe (không kể xét nghiệm, X-quang) sẽ dao động từ 160.000 đồng đến 184.200 đồng.

Chi phí khám sức khỏe cho người lái xe là bao nhiêu tiền?
Chi phí khám sức khỏe cho người lái xe là bao nhiêu tiền?

4. Danh mục bệnh viện khám sức khỏe lái xe TP. Hồ Chí Minh và Hà Nội mới nhất 2025

4.1. Danh mục bệnh viện khám sức khỏe lái xe TP. Hồ Chí Minh

TT

Tên cơ sở

Địa chỉ

Quận

1

Bệnh viện Đa khoa Sài Gòn

125 Lê Lợi, Phường Bến Thành

1

2

Bệnh viện Quận 1

388 Hai Bà Trưng, Phường Tân Định
235-237 Trần Hưng Đạo, Phường Cô Giang

1

3

PKĐK thuộc Công ty TNHH Vigor Health

102A Trương Định, Phường 9

3

4

Trung tâm Y tế Quận 3

114-116-118 Trần Quốc Thảo, P. Võ Thị Sáu

3

5

PKĐK thuộc chi nhánh Công ty TNHH PKĐK Sài Gòn - Trung tâm khám bệnh số 2

132 Lý Thái Tổ, Phường 2

3

6

Bệnh viện Quận 4

63-65 Bến Vân Đồn, Phường 12

4

7

Bệnh viện An Bình

146 An Bình, Phường 7

5

8

Bệnh viện Nguyễn Tri Phương

468 Nguyễn Trãi, Phường 8

5

9

Trung tâm Y tế Quận 5

642 A Nguyễn Trãi, Phường 11

5

10

Bệnh viện Quận 6

02D Chợ Lớn, Phường 11

6

11

PKĐK thuộc Công ty TNHH Trung tâm Y khoa Hoàng Khang

285 Bà Hom, Phường 13

6

12

Bệnh viện Quận 7

101 Nguyễn Thị Thập, phường Tân Phú

7

13

PKĐK thuộc Công ty TNHH PKĐK Sky

156-158 Lâm Văn Bền, P. Tân Quy, Quận 7, TP.HCM.

7

14

PKĐK thuộc Công ty TNHH PKĐK Sài Gòn Tân Thuận

lô HC2 khu trung tâm điều hành dịch vụ, khu chế xuất Tân Thuận

7

15

Bệnh viện Điều dưỡng – Phục hồi chức năng – Điều trị bệnh nghề nghiệp

125/61 Âu Dương Lân, Phường 2

8

16

Bệnh viện Quận 8

82 Cao Lỗ, Phường 4

8

17

Bệnh viện Trưng Vương

266 Lý Thường Kiệt, phường 14

10

18

PKĐK thuộc Công ty Cổ phần Dịch vụ Đầu tu Saigon Healthcare

45 Thành Thái, Phường 14

10

19

PKĐK thuộc Trường đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch

461 Sư Vạn Hạnh, phường 12

10

20

Phòng khám đa khoa thuộc Công ty TNHH phòng khám đa khoa Quốc Tế Nhân Hậu

522-524 Nguyễn Chí Thanh, phường 7

10

21

Trung tâm Y tế Quận 10

571 đường Sư Vạn Hạnh, Phường 13

10

22

Bệnh viện đa khoa Vạn Hạnh

781/B1-B3-B5 Lê Hồng Phong, Phường 12

10

23

Bệnh viện Quận 11

72 đường số 5, Cư xá Bình Thới, phường 8

11

24

PKĐK thuộc Công ty TNHH Y tế Đại Phước

829 -829A Đường 3/2, Phường 7

11

25

Bệnh viện Quận 12

111 đường TCH 21, phường Tân Chánh Hiệp

12

26

Bệnh viện huyện Bình Chánh

số 1 đường số 1 khu Trung tâm Hành chính, Thị Trấn Tân Túc

Bình Chánh

27

PKĐK Quốc tế Timec thuộc Công ty Cổ phần Chăm sóc Y tế Quốc tế Tecco

Tầng 1, Block F-G Chung cư Tecco Town, 4449 Nguyễn Cửu Phú, Phường Tân Tạo A

Bình Tân

28

Bệnh viện đa khoa Quốc Ánh

104-110 đường 54, KDC Tân Tạo

Bình Tân

29

PKĐK thuộc Công ty TNHH PKĐK Khu Công Nghiệp Tân Tạo

4423 Nguyễn Cửu Phú, khu phố 4, phường Tân Tạo A

Bình Tân

30

Bệnh viện Gia An 115

Số 5 đường số 17A, Phường Bình Trị Đông B

Bình Tân

31

Bệnh viện quận Bình Thạnh

112 A-B Đinh Tiên Hoàng, Phường 1

Bình Thạnh

32

Bệnh viện Nhân dân Gia Định

1A Nơ Trang Long, Phường 7

Bình Thạnh

33

Bệnh viện huyện Củ Chi

1307 Tỉnh lộ 7, ấp Chợ Cũ 2, xã An Nhơn Tây

Củ Chi

34

Bệnh viện đa khoa khu vực Củ Chi

đường Nguyễn Văn Hoài, Ấp Bàu Tre, Xã Tân An Hội

Củ Chi

35

Bệnh viện đa khoa Xuyên Á

Số 42, quốc lộ 22, Ấp chợ, Xã Tân Phú Trung

Củ Chi

36

PKĐK thuộc Công ty TNHH PKĐK Bắc Sài Gòn - VN Clinic

189 Nguyễn Oanh, Phường 10

Gò Vấp

37

Bệnh viện quận Gò Vấp

212 Lê Đức Thọ, Phường 15

Gò Vấp

38

Bệnh viện đa khoa khu vực Hóc Môn

65/2B đường Bà triệu, Thị trấn Hóc Môn

Hóc Môn

39

Bệnh viện huyện Nhà Bè

281A Lê Văn Lương. Ấp 3, Xã Phước Kiểng

Nhà Bè

40

PKĐK thuộc Công ty TNHH PKĐK Nhơn Tâm

số 469 đường Nguyễn Văn Tạo, xã Long Thới

Nhà Bè

41

Bệnh viện Đa khoa An Sinh

10 Trần Huy Liệu, Phường 12

Phú Nhuận

42

Trung tâm Y tế Quận Phú Nhuận - Cơ sở 1

23 Nguyễn Văn Đậu, Phường 5

Phú Nhuận

43

Bệnh viện quận Phú Nhuận

274 đường Nguyễn Trọng Tuyển, Phường 8

Phú Nhuận

44

Bệnh viện Hoàn Mỹ Sài Gòn

số 60-60A, Phan Xích Long, Phường 1

Phú Nhuận

45

Bệnh viện quận Tân Bình

605 Hoàng Văn Thụ, Phường 4

Tân Bình

46

Phòng khám đa khoa Hoàn Mỹ Sài Gòn thuộc Chi nhánh Công ty Cổ phần bệnh viện đa khoa Hoàn Mỹ Sài Gòn

4 A Hoàng Việt, phường 4

Tân Bình

47

PKĐK thuộc Công ty Cổ phần Trung tâm Y khoa Thành Công

36 Tây Thạnh, Phường Tây Thạnh

Tân Phú

48

Trung tâm Y tế quận Tân Phú - Cơ sở 1

83/1 đường Vườn Lài, phường Phú Thọ Hoà quận Tân Phú

Tân Phú

49

Bệnh viện quận Tân Phú

số 609-611 đường Âu Cơ, phường Phú Trung

Tân Phú

50

Bệnh viện Lê Văn Thịnh

130 Lê Văn Thịnh, phường Bình Trưng Tây

Thủ Đức

51

Bệnh viện Quân Dân Miền Đông

2 B Phổ Quang, Phường 2

Thủ Đức

52

Bệnh viện Lê Văn Việt

387 đường Lê Văn Việt, KP2. Phường Tăng Nhơn Phú A

Thủ Đức

53

PKĐK thuộc Công ty Cổ phần Bệnh viện Y Dược sài Gòn

407 Đỗ Xuân Hợp, phường Phước Long B

Thủ Đức

54

Bệnh viện Đa khoa Quốc tế Hoàn Mỹ Thủ Đức

241 Quốc lộ 1 K, Phường Linh Xuân

Thủ Đức

55

Bệnh viện thành phố Thủ Đức

29 Phú Châu, Phường Tam Phú

Thủ Đức

56

Bệnh viện đa khoa Khu vực Thủ Đức

64 Lê Văn Chí, Phường Linh Trung

Thủ Đức

4.2. Danh mục bệnh viện khám sức khỏe lái xe Hà Nội

Danh mục bệnh viện khám sức khỏe lái xe Hà Nội mới nhất 2025 như sau:

5. Các câu hỏi thường gặp

5.1. Ai phải khám sức khỏe thi bằng lái xe?

Tất cả người đăng ký thi bằng lái xe B2 đều phải thực hiện khám sức khỏe tại các cơ sở y tế đủ điều kiện cấp giấy chứng nhận sức khỏe theo quy định của Bộ Y tế hoặc Sở Y tế. Việc khám sức khỏe giúp xác định người thi có đáp ứng các tiêu chuẩn về thể chất, thị lực, thính lực, tâm thần, và các hệ cơ quan khác hay không.

5.2. Nội dung khám sức khỏe thì bằng lái xe là gì?

Khám sức khỏe bao gồm kiểm tra thị lực, thính lực, thần kinh, tim mạch, hô hấp, xương khớp, và xét nghiệm cơ bản như máu hoặc nước tiểu.

5.3. Thời hạn của giấy khám sức khỏe là bao lâu?

Thông thường, Giấy khám sức khỏe thường có hiệu lực trong 6 tháng kể từ ngày cấp. Người thi phải đảm bảo giấy khám sức khỏe còn thời hạn vào thời điểm nộp hồ sơ.