Tiếng Anh lớp 4 Unit 9 Lesson 4 Phonics - Family and Friends
Lời giải bài tập Unit 9: What time is it? lớp 4 Lesson 4 Phonics trong Unit 9: What time is it? Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh lớp 4 Unit 9: What time is it?.
Tiếng Anh lớp 4 Unit 9 Lesson 4 Phonics - Family and Friends
1 (trang 69 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends): Listen, point, and repeat. (Nghe, chỉ và nhắc lại.)
Bài nghe:
Nội dung bài nghe:
/uː/ flute
/uː/ new
/uː/ you
/ʊ/ foot
/uː/ flute
/ʊ/ foot
/uː/ you
/uː/ new
Hướng dẫn dịch:
flute (n): sáo
you: bạn
foot (n): bàn chân
new (adj): mới
2 (trang 69 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends): Listen and chant. (Nghe và hát theo.)
Bài nghe:
Hướng dẫn dịch:
Nhìn này! Bây giờ là tháng sáu và
Là sinh nhật của tôi!
Tôi có một vài cuốn sách và
Một cây sáo mới.
Bạn có muốn tới
Bữa tiệc của tớ không?
Có bánh, bóng bay,
Và rất nhiều trái cây!
3 (trang 69 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends): Read the chant again. Say the words with u_e, ew, ou, and oo. Write. (Đọc lại bài hát. Nói những từ có vần u_e, ew, ou và oo. Viết.)
Đáp án:
u_e: June, flute
ew: few, new
ou: would, you
oo: look, books, balloons
Hướng dẫn dịch:
June (n): tháng sáu
flute (n): sáo
few: 1 vài
new (adj): mới
would (v): sẽ
you: bạn
look (v): nhìn
books (n): những quyển sách
balloons (n): những quả bóng bay
4 (trang 69 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends): Look, match, and say. (Nhìn, nối và nói.)
Đáp án:
soup – you
cube – tube
look – book
few – new
Hướng dẫn dịch:
soup (n): món canh
you: bạn
cube (n): khối lập phương
look (v): nhìn
book (n): quyển sách
few: 1 vài
new (adj): mới
Xem thêm các bài giải SGK Tiếng Anh 4 sách Family and Friends hay, chi tiết khác:
Unit 9 Lesson five: Skills Time
Unit 9 Lesson six: Skills Time
Xem thêm các bài giải SGK Tiếng Anh 4 sách Family and Friends hay, chi tiết khác:
Tiếng Anh lớp 4 Fluency Time 3
Unit 10: Do they like fishing?
Xem thêm các chương trình khác: