Tiếng Anh lớp 4 Unit 8: Let's buy presents! - Family and Friends

Lời giải bài tập Unit 8: Let's buy presents! sách Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh lớp 4 Unit 8: Let's buy presents!

1 844 02/11/2023


Giải Tiếng Anh lớp 4 Unit 8: Let's buy presents! - Family and Friends

Unit 8 Lesson 1 Words

1 (trang 60 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends): Listen, point, and repeat. (Nghe, chỉ và nhắc lại.)

Tiếng Anh lớp 4 Unit 8 Lesson 1 | Family and Friends 4 (Chân trời sáng tạo)

Bài nghe:

Nội dung bài nghe:

candy, balloon, present, candle, balloon, candy, present, candle

Hướng dẫn dịch:

candy (n): kẹo

balloon (n): bóng bay

present (n): hộp quà, món quà

candle (n): nến

2 (trang 60 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends): Listen and chant. (Nghe và hát theo.)

Bài nghe:

Tiếng Anh lớp 4 Unit 8 Lesson 1 | Family and Friends 4 (Chân trời sáng tạo)

Nội dung bài nghe:

candy, candy, candy

balloon, balloon, balloon

present, present, present

candle, candle, candle

Hướng dẫn dịch:

candy (n): kẹo

balloon (n): bóng bay

present (n): hộp quà, món quà

candle (n): nến

3 (trang 60 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends): Listen and read. (Nghe và đọc.)

Bài nghe:

Tiếng Anh lớp 4 Unit 8 Lesson 1 | Family and Friends 4 (Chân trời sáng tạo)

Hướng dẫn dịch:

1.

Ngày mai là sinh nhật của Billy. Chúng ta hãy mua quà đi! Billy thích gì nhỉ?

Em ấy thích xe lửa và ô tô.

2.

Em ấy có thích bóng bay không nhỉ?

Không. Em ấy không thích bóng bay vì chúng nổ.

3.

Chúng ta hãy mua đồ ăn đãi tiệc cho Billy và những người bạn của em ấy.

Chúng thích ăn gì nhỉ?

Các em ấy thích kẹo. Và tất cả chúng ta đều thích bánh. Hãy lấy nến cho chiếc bánh.

4.

Bây giờ Billy đang ngủ. Hãy đặt quà của em ấy ở đây.

Ý kiến hay đó mẹ.

5.

Mẹ, Bố ơi! Ai đó đang ở trong phòng khách!

6.

Ôi Billy! Nhìn những món quà của con này!

Unit 8 Lesson 2 Grammar

1 (trang 61 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends): Listen to the story and repeat. (Nghe câu chuyện và kể lại.)

Bài nghe:

2 (trang 61 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends): Listen and say. (Nghe và đọc.)

Bài nghe:

Tiếng Anh lớp 4 Unit 8 Lesson 2 | Family and Friends 4 (Chân trời sáng tạo)

Hướng dẫn dịch:

1.

Chúng tôi thích bóng bay.

Họ có thích bóng bay không?

Có, họ thích.

2.

Chúng tôi không thích bánh sinh nhật.

Họ có thích bánh sinh nhật không?

Không, họ không thích.

3.

Cậu ấy thích loại kẹo này vì nó màu đỏ. Cậu ấy không thích kẹo màu xanh.

Họ thích gì? - Họ thích bóng bay.

3 (trang 61 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends): Look, ask, and answer. (Nhìn, hỏi và trả lời.)

Tiếng Anh lớp 4 Unit 8 Lesson 2 | Family and Friends 4 (Chân trời sáng tạo)

Đáp án:

1.

Do they like candy?

Yes, they do.

2.

Do they like balloons?

No, they don’t.

3.

Do they like presents?

Yes, they do.

4.

Do they like birthday cake?

No, they don’t.

Hướng dẫn dịch:

1.

Họ có thích kẹo không?

Có, họ thích.

2.

Họ có thích bóng bay không?

Không, họ không thích.

3.

Họ có thích quà không?

Có, họ thích.

4.

Họ có thích bánh sinh nhật không?

Không, họ không thích.

4 (trang 61 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends): Look again and write. (Nhìn lại và viết.)

Tiếng Anh lớp 4 Unit 8 Lesson 2 | Family and Friends 4 (Chân trời sáng tạo)

Đáp án:

1. They like candy because it’s delicious.

2. He doesn’t like balloons because they pop.

3. She likes the present because it’s a new toy.

4. They don’t like the cake because there is jelly inside.

Hướng dẫn dịch:

1. Họ thích kẹo vì nó ngon.

2. Anh ấy không thích bóng bay vì chúng nổ.

3. Cô ấy thích món quà vì đó là một món đồ chơi mới.

4. Họ không thích bánh vì có mứt bên trong.

Unit 8 Lesson 3 Song

1 (trang 62 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends): Listen, point and repeat. (Nghe, chỉ và nhắc lại.)

Bài nghe:

Tiếng Anh lớp 4 Unit 8 Lesson 3 | Family and Friends 4 (Chân trời sáng tạo)

Nội dung bài nghe:

neighbor, invite, gift card, chocolate, gift card, neighbor, invite, chocolate

Hướng dẫn dịch:

neighbor (n): người hàng xóm

invite (v): mời

gift card (n): thiệp quà

chocolate (n): sô-cô-la

2 (trang 62 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends): Listen and sing. (Nghe và hát.)

Bài nghe:

Tiếng Anh lớp 4 Unit 8 Lesson 3 | Family and Friends 4 (Chân trời sáng tạo)

Hướng dẫn dịch:

Bữa tiệc

Hôm nay là sinh nhật hàng xóm của chúng ta.

Với kẹo, bóng bay và bánh.

Chúng ta có một lời mời đến bữa tiệc của anh ấy.

Nhưng chúng ta có thể mang theo món quà gì đây?

Chúng ta có thể mang theo món quà gì đây?

Chúng ta có thể mang theo món quà gì đây?

Anh ấy không thích hoa hay sô cô la.

Anh ấy thích cái gì? Hãy xem nào.

Tôi biết, anh ấy thích âm nhạc.

Hãy mua một thẻ quà tặng từ bạn và tôi.

3 (trang 62 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends): Sing and do. (Hát và hành động.)

Tiếng Anh lớp 4 Unit 8 Lesson 3 | Family and Friends 4 (Chân trời sáng tạo)

Các hành động trong bài hát:

With candy, balloons, and cake. – giả vờ đang ăn đồ ăn

What present can we take? – giả vờ suy nghĩ

He doesn’t like flowers or chocolate. – xua ngsn tay và lắc đầu để nói “từ chối”

I know, he likes music. – giả vờ chơi 1 nhạc cụ

Let’s buy a gift card from you and me. – giả vờ bỏ thứ gì đó vào phong bì rồi đưa cho ai đó

Unit 8 Lesson 4 Phonics

1 (trang 63 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends): Listen, point, and repeat. (Nghe, chỉ và nhắc lại.)

Bài nghe:

Tiếng Anh lớp 4 Unit 8 Lesson 4 | Family and Friends 4 (Chân trời sáng tạo)

Nội dung bài nghe:

/ð/ father

/ð/ brother

/ð/ this

/ð/ that

/θ/ three

/θ/ throw

Hướng dẫn dịch:

father (n): bố

brother (n): anh (em) trai

this: cái này

that: cái kia

three: số 3

throw (v): ném

2 (trang 63 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends): Listen and chant. (Nghe và hát theo.)

Bài nghe:

Tiếng Anh lớp 4 Unit 8 Lesson 4 | Family and Friends 4 (Chân trời sáng tạo)

Hướng dẫn dịch:

Có ba người trong bức ảnh này.

Đây là ai và kia là ai?

Ông ấy là bố tớ, bà ấy là mẹ tớ.

Anh ấy là anh trai, kia là con mèo.

3 (trang 63 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends): Read the chant again. Say the words with th. Write. (Đọc lại bài hát lần nữa. Nói những từ có chứa vần th. Viết.)

Đáp án:

there, three, this, that, father, mother, brother, that’s, the

Hướng dẫn dịch:

there: đó, ở đó

three: số 3

this: này, cái này

that: kia, cái kia

father (n): bố

mother (n): mẹ

brother (n): anh (em) trai

that’s: kia là

the: mạo từ dùng cho danh từ xác định

4 (trang 63 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends): Write the missing letters. Then say the word. (Viết các chữ cái còn thiếu. Sau đó đọc từ.)

Tiếng Anh lớp 4 Unit 8 Lesson 4 | Family and Friends 4 (Chân trời sáng tạo)

Đáp án:

1. father

2. throw

3. this

4. that

5. brother

6. three

Hướng dẫn dịch:

1. father (n): bố

2. throw (v): ném

3. this: cái này

4. that: cái kia

5. brother (n): anh (em) trai

6. three: số 3

Unit 8 Lesson 5 Skills Time

1 (trang 64 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends): Look at the pictures. What is the card for? (Nhìn vào những bức tranh. Những tấm thiệp dùng để làm gì?)

2 (trang 64 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends): Listen and read. (Nghe và đọc.)

Bài nghe:

Tiếng Anh lớp 4 Unit 8 Lesson 5 | Family and Friends 4 (Chân trời sáng tạo)

Hướng dẫn dịch:

Làm 1 tấm thiệp Cám ơn!

1. Cắt một tấm thiệp hình vuông. Gấp đôi lại.

2. Nghĩ về bữa tiệc của 1 người bạn.

3. Vẽ và tô màu một bức tranh ở mặt trước của tấm thiệp.

4. Mở tấm thiệp. Vẽ một bức tranh bản thân bạn.

5. Viết vào tấm thiệp, Gửi (tên bạn bè), Cảm ơn vì bữa tiệc và chiếc bánh. Sau đó kí tên của bạn.

6. Tặng tấm thiệp cho bạn của bạn.

3 (trang 64 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends): Read again and put the sentences in the correct order. (Đọc lại và sắp xếp các câu theo đúng thứ tự.)

a. Open the card. _____

b. Draw a picture on the front of the card. __1__

c. Give the card to your friend. _____

d. Write in the card. _____

e. Draw a picture of you. _____

Đáp án:

a. 2

b. 1

c. 5

d. 4

e. 3

Hướng dẫn dịch:

a. Mở thiệp.

b. Vẽ 1 bức tranh ở mặt trước chiếc thiệp.

c. Tặng thiệp cho bạn của bạn.

d. Viết vào thiệp.

e. Vẽ tranh bản thân bạn.

4 (trang 64 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends): Do you like cards and presents? Why? (Bạn có thích những tấm thiệp và món quà không? Tại sao?)

Gợi ý:

Yes, I like it. Because cards and presents are beautiful and meaningful.

Hướng dẫn dịch:

Có, mình thích. Bởi vì nhưng tấm thiệp và món quà quà rất đẹp và ý nghĩa.

Unit 8 Lesson 6 Skills Time

1 (trang 65 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends): Listen and match. (Nghe và nối.)

Bài nghe:

Tiếng Anh lớp 4 Unit 8 Lesson 6 | Family and Friends 4 (Chân trời sáng tạo)

Đáp án:

1. c

2. a

3.d

4. b

Nội dung bài nghe:

1. I’m Trung. I like the animals at the farm.

2. I’m Linh. I like the picture of the rainbow. It’s beautiful.

3. I’m Vinh. I don’t like candy.

4. I’m Kim. I like my birthday present – it’s a football.

Hướng dẫn dịch:

1. Mình là Trung. Mình thích những loài động vật ở trang trại.

2. Mình là Linh. Mình thích bức tranh vẽ cầu vồng. Nó rất đẹp.

3. Mình là Vinh. Mình không thích kẹo.

4. Mình là Kim. Mình thích món quà sinh nhật của mình. Đó là một quả bóng đá.

Speaking

2 (trang 65 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends): Point, ask and answer. (Chỉ, hỏi và trả lời.)

Tiếng Anh lớp 4 Unit 8 Lesson 6 | Family and Friends 4 (Chân trời sáng tạo)

Gợi ý:

- What does Trung like?

He likes animals because they’re fun.

- What does Trung like?

He likes ice-cream because it’s sweet.

- What does Trung like?

He likes sports because it’s fun.

- What does Trung like?

He likes rainbows because they're colorful.

Giải thích:

What does + she/he/tên 1 người + like? (____ thích gì?)

She/He/Tên 1 người + likes + because _____. (_____ thích _____ bởi vì _____.)

Hướng dẫn dịch:

- Trung thích cái gì?

Cậu ấy thích động vật vì chúng rất thú vị.

- Trung thích cái gì?

Cậu ấy thích kem vì nó ngọt.

- Trung thích cái gì?

Cậu ấy thích thể thao vì nó thú vị.

- Trung thích cái gì?

Cậu ấy thích cầu vồng vì chúng có nhiều màu sắc.

3 (trang 65 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends): Ask and answer with a friend. (Hỏi và trả lời với 1 người bạn.)

What do you like? (Bạn thích cái gì?)

I like rainbows because I like many colors. (Tớ thích cầu vồng vì tớ thích nhiều màu sắc.)

Me too. (Tớ cũng vậy.)

Gợi ý:

- What do you like?

I like animals because they’re fun.

- What do you like?

I like ice-cream because it’s sweet.

- What do you like?

I like sports because it’s fun.

Giải thích:

What do you like? (Bạn thích cái gì?)

I like ____ because _____. (Tớ thích _____ bởi vì ______.)

Hướng dẫn dịch:

- Bạn thích cái gì?

Tớ thích động vật vì chúng rất thú vị.

- Bạn thích cái gì?

Tớ thích kem vì nó ngọt.

- Bạn thích cái gì?

Tớ thích thể thao vì nó thú vị.

Writing: A thank-you card

4 (trang 65 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends): Draw and write a thank-you card for a family member. Look at the example to help you. (Vẽ và viết thiệp cảm ơn cho một thành viên trong gia đình. Nhìn vào ví dụ để giúp bạn.)

Tiếng Anh lớp 4 Unit 8 Lesson 6 | Family and Friends 4 (Chân trời sáng tạo)

Hướng dẫn dịch:

Gửi bố,

Con cám ơn vì tất cả mọi thứ bố làm. Đây là bức tranh về xe hơi. Con biết bố thích xe hơi vì chúng rất nhanh.

Con yêu bố.

Quang

Gợi ý:

Dear mom,

Thank you for taking care of me and our family. Here’s a picture of some books. I know you like books because they’re fun.

Lots of love,

Phuong

Tiếng Anh lớp 4 Unit 8 Lesson 6 | Family and Friends 4 (Chân trời sáng tạo)

Hướng dẫn dịch:

Gửi mẹ,

Con cảm ơn mẹ vì đã chăm sóc con và gia đình mình. Đây là hình ảnh của một vài cuốn sách. Con biết mẹ thích sách vì chúng rất thú vị.

Con yêu mẹ,

Phương

Xem thêm các bài giải SGK Tiếng Anh 4 sách Family and Friends hay, chi tiết khác:

Unit 9: What time is it?

Review 3 (trang 72)

Tiếng Anh lớp 4 Fluency Time 3

Unit 10: Do they like fishing?

Unit 11: How do we get to the hospital?

1 844 02/11/2023