Tiếng Anh lớp 4 Unit 8 Lesson 6 Skills Time - Family and Friends

Lời giải bài tập Unit 8: Let's buy presents! lớp 4 Lesson 6 Skills Time trong Unit 8: Let's buy presents! Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh lớp 4 Unit 8: Let's buy presents!.

1 330 lượt xem


Tiếng Anh lớp 4 Unit 8 Lesson 6 Skills Time - Family and Friends

1 (trang 65 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends): Listen and match. (Nghe và nối.)

Bài nghe:

Tiếng Anh lớp 4 Unit 8 Lesson 6 | Family and Friends 4 (Chân trời sáng tạo)

Đáp án:

1. c

2. a

3.d

4. b

Nội dung bài nghe:

1. I’m Trung. I like the animals at the farm.

2. I’m Linh. I like the picture of the rainbow. It’s beautiful.

3. I’m Vinh. I don’t like candy.

4. I’m Kim. I like my birthday present – it’s a football.

Hướng dẫn dịch:

1. Mình là Trung. Mình thích những loài động vật ở trang trại.

2. Mình là Linh. Mình thích bức tranh vẽ cầu vồng. Nó rất đẹp.

3. Mình là Vinh. Mình không thích kẹo.

4. Mình là Kim. Mình thích món quà sinh nhật của mình. Đó là một quả bóng đá.

Speaking

2 (trang 65 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends): Point, ask and answer. (Chỉ, hỏi và trả lời.)

Tiếng Anh lớp 4 Unit 8 Lesson 6 | Family and Friends 4 (Chân trời sáng tạo)

Gợi ý:

- What does Trung like?

He likes animals because they’re fun.

- What does Trung like?

He likes ice-cream because it’s sweet.

- What does Trung like?

He likes sports because it’s fun.

- What does Trung like?

He likes rainbows because they're colorful.

Giải thích:

What does + she/he/tên 1 người + like? (____ thích gì?)

She/He/Tên 1 người + likes + because _____. (_____ thích _____ bởi vì _____.)

Hướng dẫn dịch:

- Trung thích cái gì?

Cậu ấy thích động vật vì chúng rất thú vị.

- Trung thích cái gì?

Cậu ấy thích kem vì nó ngọt.

- Trung thích cái gì?

Cậu ấy thích thể thao vì nó thú vị.

- Trung thích cái gì?

Cậu ấy thích cầu vồng vì chúng có nhiều màu sắc.

3 (trang 65 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends): Ask and answer with a friend. (Hỏi và trả lời với 1 người bạn.)

What do you like? (Bạn thích cái gì?)

I like rainbows because I like many colors. (Tớ thích cầu vồng vì tớ thích nhiều màu sắc.)

Me too. (Tớ cũng vậy.)

Gợi ý:

- What do you like?

I like animals because they’re fun.

- What do you like?

I like ice-cream because it’s sweet.

- What do you like?

I like sports because it’s fun.

Giải thích:

What do you like? (Bạn thích cái gì?)

I like ____ because _____. (Tớ thích _____ bởi vì ______.)

Hướng dẫn dịch:

- Bạn thích cái gì?

Tớ thích động vật vì chúng rất thú vị.

- Bạn thích cái gì?

Tớ thích kem vì nó ngọt.

- Bạn thích cái gì?

Tớ thích thể thao vì nó thú vị.

Writing: A thank-you card

4 (trang 65 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends): Draw and write a thank-you card for a family member. Look at the example to help you. (Vẽ và viết thiệp cảm ơn cho một thành viên trong gia đình. Nhìn vào ví dụ để giúp bạn.)

Tiếng Anh lớp 4 Unit 8 Lesson 6 | Family and Friends 4 (Chân trời sáng tạo)

Hướng dẫn dịch:

Gửi bố,

Con cám ơn vì tất cả mọi thứ bố làm. Đây là bức tranh về xe hơi. Con biết bố thích xe hơi vì chúng rất nhanh.

Con yêu bố.

Quang

Gợi ý:

Dear mom,

Thank you for taking care of me and our family. Here’s a picture of some books. I know you like books because they’re fun.

Lots of love,

Phuong

Tiếng Anh lớp 4 Unit 8 Lesson 6 | Family and Friends 4 (Chân trời sáng tạo)

Hướng dẫn dịch:

Gửi mẹ,

Con cảm ơn mẹ vì đã chăm sóc con và gia đình mình. Đây là hình ảnh của một vài cuốn sách. Con biết mẹ thích sách vì chúng rất thú vị.

Con yêu mẹ,

Phương

Xem thêm các bài giải SGK Tiếng Anh 4 sách Family and Friends hay, chi tiết khác:

Unit 8 Lesson one: Words

Unit 8 Lesson two: Grammar

Unit 8 Lesson three: Song

Unit 8 Lesson four: Phonics

Unit 8 Lesson five: Skills Time

Xem thêm các bài giải SGK Tiếng Anh 4 sách Family and Friends hay, chi tiết khác:

Unit 9: What time is it?

Review 3 (trang 72)

Tiếng Anh lớp 4 Fluency Time 3

Unit 10: Do they like fishing?

Unit 11: How do we get to the hospital?

1 330 lượt xem