Tiếng Anh lớp 4 Unit 3 Lesson 3 trang 24 - Family and Friends

Lời giải bài tập Unit 3: Would you like a bubble tea? lớp 4 Lesson 3 trang 24 trong Unit 3: Would you like a bubble tea? Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh lớp 4 Unit 3: Would you like a bubble tea?.

1 1,183 10/07/2023


Tiếng Anh lớp 4 Unit 3 Lesson 3 trang 24 - Family and Friends

1 (trang 24 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends)Listen, point, and repeat. (Nghe, chỉ và nhắc lại.)

Bài nghe:

Tiếng Anh lớp 4 Unit 3 Lesson 3 | Family and Friends 4 (Chân trời sáng tạo)

Nội dung bài nghe:

10, 20, 21, 22, 23, 24, 25, 26, 27, 28, 29, 30, 40, 50, 60, 70, 80, 90, 100, 40, 23, 90, 28, 10, 29, 50, 25, 20, 70, 21, 100, 27, 30, 24, 80, 22, 60, 26

2 (trang 24 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends)Listen and sing. (Nghe và hát.)

Bài nghe:

Tiếng Anh lớp 4 Unit 3 Lesson 3 | Family and Friends 4 (Chân trời sáng tạo)

Hướng dẫn dịch:

Trà sữa!

Tớ muốn uống trà sữa.

Một cốc to, chỉ dành cho tớ!

Nó bao nhiêu tiền? Để tớ xem –

Hai mươi ba nghìn đồng.

Bạn có muốn uống 1 chút nước cam không?

Một cốc to, chỉ dành cho bạn!

Nó bao nhiêu tiền? Để tớ xem –

Hai mươi hai nghìn đồng.

Nước cam và trà sữa.

Một cho bạn và một cho tớ.

Nó bao nhiêu tiền? Để tớ xem –

Bốn mươi lăm nghìn đồng.

3 (trang 24 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends)Sing and do. (Hát và hành động.)

Các hành động trong bài hát:

I would like a bubble tea. – chỉ vào thực đơn

One big cup, just for me! – giả bộ làm cốc to

How much is that? Let me see – giả bộ kiểm tra thực đơn

Twenty-three thousand dong, please. – giả vờ đếm tiền

Would you like some orange juice? – chỉ vào thực đơn

One big cup, just for you! – giả bộ làm cốc to

How much is that? Let me see – giả bộ kiểm tra thực đơn

Twenty-two thousand dong, please. – giả vờ đếm tiền

An orange juice and a bubble tea. – giả bộ làm cốc to

One for you and one for me. – chỉ vào 1 người bạn tưởng tượng và bản thân

How much is that? Let me see – giả bộ kiểm tra thực đơn

Forty-five thousand dong, please. - giả vờ đếm tiền

Xem thêm các bài giải SGK Tiếng Anh 4 sách Family and Friends hay, chi tiết khác:

Unit 3 Lesson one: Words

Unit 3 Lesson two: Grammar

Unit 3 Lesson four: Phonics

Unit 3 Lesson five: Skills Time

Unit 3 Lesson six: Skills time

Xem thêm các bài giải SGK Tiếng Anh 4 sách Family and Friends hay, chi tiết khác:

Starter: Welcome back!

Unit 1: They’re firefighters!

Unit 2: Does he work in a police station?

Review 1 (trang 28)

Fluency Time! 1

1 1,183 10/07/2023