Tiếng Anh lớp 4 Unit 6 Lesson 1 - Family and Friends

Lời giải bài tập Unit 6: Funny monkeys! lớp 4 Lesson 1 trong Unit 6: Funny monkeys! Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh lớp 4 Unit 6: Funny monkeys!.

1 727 16/07/2023


Tiếng Anh lớp 4 Unit 6 Lesson 1 - Family and Friends

1 (trang 44 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends)Listen, point, and repeat. (Nghe, chỉ và nhắc lại.)

Bài nghe:

Nội dung bài nghe:

penguin, zebra, kangaroo, camel, lizard, crocodile, penguin, kangaroo, zebra, camel, crocodile, lizard

Hướng dẫn dịch:

penguin: con chim cánh cụt

zebra: con ngựa vằn

kangaroo: con chuột túi

camel: con lạc đà

lizard: con thằn lằn

crocodile: con cá sấu

2 (trang 44 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends)Listen and chant. (Nghe và hát.)

Bài nghe:

Tiếng Anh lớp 4 Unit 6 Lesson 1 | Family and Friends 4 (Chân trời sáng tạo)

Nội dung bài nghe:

penguin, penguin, penguin

zebra, zebra, zebra

kangaroo, kangaroo, kangaroo

camel, camel, camel

lizard, lizard, lizard

crocodile, crocodile, crocodile

Hướng dẫn dịch:

chim cánh cụt, chim cánh cụt, chim cánh cụt

ngựa vằn, ngựa vằn, ngựa vằn

chuột túi, chuột túi, chuột túi

lạc đà, lạc đà, lạc đà

thằn lằn, thằn lằn, thằn lằn

cá sấu, cá sấu, cá sấu

3 (trang 44 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends)Listen and read. (Nghe và đọc.)

Bài nghe:

Tiếng Anh lớp 4 Unit 6 Lesson 1 | Family and Friends 4 (Chân trời sáng tạo)

Hướng dẫn dịch:

1.

Amy: Chị yêu sở thú. Chị thích những chú chim cánh cụt và chuột túi.

Holly: Anh Max! Anh đang ngắm những chú khỉ à?

Max: Đúng rồi. Chúng rất vui nhộn!

2.

Holly: Anh Max! Hãy nhìn những con cá sấu đi!

Max: Đợi chút! Bọn anh đang ngắm những chú khỉ vui nhộn này.

Amy: Nhìn đi! Chú khỉ kia đang lấy bánh mì kẹp của anh kìa.

Leo: Đó là bánh mì kẹp của anh mà!

3.

Holly: Anh Max! Chúng đang làm gì vậy?

Max: Chúng đang lấy sách của anh!

Amy: Và sách của chị nữa!

4.

Leo: Đến đây đi, Holly.

Amy: Nhìn kìa! Những chú khỉ đang đưa đồ của chúng ta cho Holly.

Max: Chúng thích em đấy!

Xem thêm các bài giải SGK Tiếng Anh 4 sách Family and Friends hay, chi tiết khác:

Unit 6 Lesson two: Grammar

Unit 6 Lesson three: Song

Unit 6 Lesson four: Phonics

Unit 6 Lesson five: Skills Time

Unit 6 Lesson six: Skills Time

Xem thêm các bài giải SGK Tiếng Anh 4 sách Family and Friends hay, chi tiết khác:

Review 1 (trang 28)

Fluency Time! 1

Unit 5: We're having fun at the beach!

Tiếng Anh lớp 4 Fluency Time 2

Unit 4: We have English!

1 727 16/07/2023