Tiếng Anh lớp 4 Unit 7: It isn't cold today! - Family and Friends
Lời giải bài tập Unit 7: It isn't cold today! sách Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh lớp 4 Unit 7: It isn't cold today!
Giải Tiếng Anh lớp 4 Unit 7: It isn't cold today! - Family and Friends
1 (trang 54 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends): Listen, point, and repeat. (Nghe, chỉ và nhắc lại.)
Bài nghe:
Nội dung bài nghe:
rainy, windy, hot, cold, snowy, sunny, hot, snowy, rainy, sunny, cold, windy
Hướng dẫn dịch:
rainy (adj): có mưa
windy (adj): có gió
hot (adj): nóng
cold (adj): lạnh
snowy (adj): có tuyết
sunny (adj): nắng
2 (trang 54 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends): Listen and chant. (Nghe và hát theo.)
Bài nghe:
Nội dung bài nghe:
rainy, rainy, rainy
windy, windy, windy
hot, hot, hot
cold, cold, cold
snowy, snowy, snowy
sunny, sunny, sunny
Hướng dẫn dịch:
rainy (adj): có mưa
windy (adj): có gió
hot (adj): nóng
cold (adj): lạnh
snowy (adj): có tuyết
sunny (adj): nắng
3 (trang 54 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends): Listen and read. (Nghe và đọc.)
Bài nghe:
Hướng dẫn dịch:
1.
- Chúng ta hãy đi bộ đến cửa hàng đi.
- Thời tiết như thế nào vậy ạ?
- Trời nắng.
2.
- Billy, cháu đừng mặc áo khoác.
- Vì sao vậy ạ?
- Bởi vì trời nóng.
- Cháu hãy đội mũ vào.
3.
- Ôi không. Trời có gió.
- Mũ của cháu!
4.
- Ôi không! Bây giờ trời lại mưa.
- Chúng ta hãy về nhà thôi.
5.
- Làm ơn mở cửa vì chúng cháu ướt hết người rồi!
- Nhanh lên ông ơi!
- Ôi không, ông không có chìa khóa!
6.
- Ôi!
- Á!
- Ôi không, các con ướt hết rồi!
1 (trang 55 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends): Listen to the story and repeat. (Nghe câu chuyện và kể lại.)
Bài nghe:
2 (trang 55 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends): Listen and say. (Nghe và nói.)
Bài nghe:
Hướng dẫn dịch:
1.
Thời tiết hôm nay thế nào?
Trời hôm nay có gió.
2.
Cháu đừng mặc áo khoác.
Vì sao vậy ạ?
Bởi vì trời nóng.
Đừng mặc áo khoác bởi vì trời nóng.
3.
Cháu hãy đội mũ vào.
Vì sao vậy ạ?
Bởi vì trời nắng.
Hãy đội mũ bởi vì trời nắng.
4.
Chúng ta hãy đi về nhà thôi.
Vì sao vậy?
Bởi vì trời mưa.
Chúng ta hãy về nhà bởi vì mưa.
3 (trang 55 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends): Look and say. (Nhìn và nói.)
Đáp án:
1. Take a sun hat because it’s sunny.
2. Take a bottle of water because it’s hot.
3. Take an umbrella because it’s rainy.
4. Take a scarf because it’s cold.
Hướng dẫn dịch:
1. Hãy mang theo một chiếc mũ che nắng vì trời nắng.
2. Hãy mang theo một chai nước vì trời nóng.
3. Hãy mang theo ô vì trời đang mưa.
4. Hãy mang theo một chiếc khăn quàng cổ vì trời lạnh.
4 (trang 55 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends): Look and write. (Nhìn và viết.)
Đáp án:
1. Open the window because it’s hot.
2. Don’t put on your coat because it's hot.
3. Don’t open the window because it’s rainy.
4. Put on a hat because it’s cold.
Hướng dẫn dịch:
1. Hãy mở cửa sổ ra vì trời nóng.
2. Đừng mặc áo khoác vì trời nóng.
3. Đừng mở cửa sổ vì trời đang mưa.
4. Hãy đội mũ vào vì trời lạnh.
Tiếng Anh lớp 4 Unit 7 Lesson 3: Song - Family and Friends
1 (trang 56 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends): Listen, point and repeat. (Nghe, chỉ và nhắc lại.)
Bài nghe:
Nội dung bài nghe:
fly a kite, make a snowman, go outside, fly a kite, go outside, make a snowman
Hướng dẫn dịch:
fly a kite: thả diều
make a snowman: nặn người tuyết
go outside: đi ra ngoài
2 (trang 56 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends): Listen and sing. (Nghe và hát.)
Bài nghe:
Hướng dẫn dịch:
Thời tiết hôm nay như thế nào?
Thời tiết như thế nào?
Hôm nay chúng ta ra ngoài được không?
Tại sao bạn muốn biết?
Bởi vì chúng tớ muốn chơi!
Chúng tớ thả con diều đỏ của mình
Bởi vì hôm nay trời có gió.
Chúng tớ rất hạnh phúc
Bởi vì hôm nay trời có gió.
Tất cả chúng tớ chơi bên ngoài.
Vì hôm nay trời nắng.
Đừng quên mũ chống nắng của bạn
Vì hôm nay trời nóng.
Chúng tớ có thể nặn người tuyết
Bởi vì hôm nay trời có tuyết.
Chúng tớ đội mũ và đeo găng tay
Vì hôm nay trời lạnh.
Thời tiết như thế nào?
Hôm nay chúng ta ra ngoài được không?
Tại sao bạn muốn biết?
Bởi vì chúng tớ muốn chơi!
3 (trang 56 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends): Sing and do. (Hát và hành động.)
Các hành động trong bài hát:
What’s the weather like? – lắc lư từ bên này sang bên kia
Can we go outside today? – chỉ ra bên ngoài
Because we want to play! – giơ tay lên trời
We fly our red kite – giả vờ cầm dây và nhìn lên con diều
Because it’s windy today. – phồng má và thổi
We all play outside – chỉ ra bên ngoài
Because it’s sunny today. – bắt chước mặt trời mọc, đặt một tay sau tay kia
Don’t forget your sun hat – giả vờ đội mũ
Because it’s hot today. – giả vờ lau mồ hôi trên trán
We make a snowman – giả vờ nặn người tuyết
Because it’s snowy today. – dùng ngón tay giả làm tuyết rơi
We wear hats and gloves – giả vờ đội mũ và găng tay
Because it’s cold today. – lấy tay xoa 2 cánh tay giả vờ lạnh
Tiếng Anh lớp 4 Unit 7 Lesson 4: Phonics - Family and Friends
1 (trang 57 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends): Listen, point, and repeat. (Nghe, chỉ và nhắc lại.)
Bài nghe:
Nội dung bài nghe:
ring, bang, long, treasure, measure, explosion, measure, long, explosion, bang, ring, treasure
Hướng dẫn dịch:
ring (n): chiếc nhẫn
bang (n): tiếng nổ lớn
long (adj): dài
treasure (n): kho báu
measure (v): đo
explosion (n): vụ nổ
2 (trang 57 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends): Listen and chant. (Nghe và hát theo.)
Bài nghe:
Hướng dẫn dịch:
Bạn có thể đo lường tất cả kho báu này không?
Bạn có thể đu và bạn có khỏe không?
Bạn có thể hét lên "bang" không? Vụ nổ lớn!
Bạn có thể hát một bài hát vui nhộn không?
3 (trang 57 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends): Read the chant again. Say the words with -ng, -sion, and -sure. Write. (Đọc bài hát một lần nữa. Đọc các từ có vần -ng, -sion, và -sure. Viết.)
Đáp án:
-ng: swing, strong, bang, sing, song
-sion: explosion
-sure: measure, treasure
Hướng dẫn dịch:
swing (v): đu
strong (adj): mạnh, khỏe
bang (n): tiếng nổ lớn
sing (v): hát
song (n): bài hát
explosion (n): vụ nổ
treasure (n): kho báu
measure (v): đo
4 (trang 57 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends): Listen and complete the words. (Nghe và hoàn thành từ.)
Bài nghe:
Đáp án:
1. measure |
2. ring |
3. long |
4. explosion |
5. bang |
6. treasure |
Hướng dẫn dịch:
1. measure (v): đo
2. ring (n): chiếc nhẫn
3. long (adj): dài
4. explosion (n): vụ nổ
5. bang (n): tiếng nổ lớn
6. treasure (n): kho báu
1 (trang 58 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends): Look at the pictures. What is the weather like? (Nhìn vào bức tranh. Thời tiết hôm nay như thế nào?)
Đáp án:
cold, sunny, hot, windy, rainy
Hướng dẫn dịch:
cold (adj): lạnh
sunny (adj): nắng
hot (adj): nóng
windy (adj): có gió
rainy (adj): có mưa
2 (trang 58 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends): Listen and read. (Nghe và đọc.)
Bài nghe:
Hướng dẫn dịch:
Đây là bản tin thời tiết…
Đây là thời tiết vào giờ ăn sáng. Sáng nay, trời rất lạnh. Hãy đội mũ và quàng khăn vì trời lạnh.
Đây là thời tiết vào giờ ăn trưa. Hiện tại trời không ẩm. Hãy đội mũ chống nắng vì trời nắng và nóng.
Chào buổi chiều. Đừng đội mũ vì trời rất gió. Đây là thời điểm tốt để thả diều.
Đây là thời tiết vào giờ ăn tối. Hãy mặc áo mưa vào vì trời đang mưa. Đừng để bị ướt.
3 (trang 58 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends): Read again. Match. (Đọc lại. Nối.)
Đáp án:
1. b |
2. c |
3. d |
4. a |
Hướng dẫn dịch:
1. Hãy quàng khăn vào.
2. Hãy mặc áo mưa vào.
3. Hãy đội mũ che nắng vào.
4. Đừng đội mũ.
4 (trang 58 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends): What’s your favorite weather? Why? (Thời tiết yêu thích của bạn là gì? Tại sao?)
Gợi ý:
My favorite weather is windy because it’s a good time to fly a kite.
Hướng dẫn dịch:
Thời tiết yêu thích của tớ là trời có gió vì đó là thời điểm tốt để thả diều.
Listening
1 (trang 71 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends): Listen and match. (Nghe và nối.)
Bài nghe:
Đáp án:
1. d |
2. a |
3. c |
4. b |
Nội dung bài nghe:
This is my dad's day. We get up at seven thirty. Mom, dad and I have breakfast together at eight o'clock. Dad is a pilot. He goes to work at nine thirty. Dad goes to my grandma's house for dinner on Thursdays. They have dinner at six forty five in the evening. Dad gets home at ten o'clock. He goes to bed at eleven fifteen. He is very tired.
Hướng dẫn dịch:
Đây là một ngày của bố mình. Nhà tớ thức dậy lúc 7 rưỡi. Mẹ, bố và mình ăn sáng cùng nhau lúc 8 giờ. Bố mình là một phi công. Ông ấy đi làm lúc 9 rưỡi. Bố đến nhà bà để ăn tối vào mỗi thứ năm. Họ ăn tối vào lúc 6 giờ 45 tối. Bố mình về nhà lúc 10 giờ. Bố đi ngủ lúc 11 giờ 15. Ông đã rất mệt rồi.
Speaking
2 (trang 71 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends): Look and say. (Nhìn và nói.)
Gợi ý:
It’s six o’clock. He has breakfast.
It’s seven o’clock. He goes to work.
It’s seven o’clock. He has dinner.
It’s nine o’clock. He goes to bed.
Hướng dẫn dịch:
Bây giờ là sáu giờ. Anh ấy ăn sáng.
Bây giờ là bảy giờ. Anh ấy đi làm.
Bây giờ là bảy giờ. Anh ăn tối.
Bây giờ là chín giờ. Anh ấy đi ngủ.
3 (trang 71 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends): Talk about your family’s day. (Nói về một ngày của gia đình bạn.)
We get up at six o’clock in the morning. (Chúng tôi ngủ dậy lúc 6 giờ sáng.)
Gợi ý:
We get up at six o’clock in the morning. We have breakfast at seven o’clock. My mom and dad go to work at 7:30 a.m. I go to school at seven fifteen in the morning. We have dinner at seven o’clock at night. We go to bed at ten o’clock.
Hướng dẫn dịch:
Nhà tớ thức dậy lúc sáu giờ sáng. Nhà tớ ăn sáng lúc bảy giờ. Bố mẹ tớ đi làm lúc 7:30 sáng. Tớ đến trường lúc 7 giờ 15 phút sáng. Nhà tớ ăn tối lúc bảy giờ. Nhà tớ đi ngủ lúc mười giờ.
Writing: My day
4 (trang 71 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends): Write about activities in your day. You can start with the example. (Viết về các hoạt động trong một ngày của bạn. Hãy bắt đầu từ ví dụ sau.)
Gợi ý:
My day
In the morning, I get up at six o’clock. Then I have breakfast. Then I walk to school at seven o’clock. I go home at four fifteen. I have dinner at seven o’clock at night. I go to bed at ten o'clock.
Hướng dẫn dịch:
Một ngày của tớ
Vào buổi sáng, tớ thức dậy lúc sáu giờ. Sau đó tớ ăn sáng. Sau đó, tớ đi bộ đến trường lúc bảy giờ. Tớ về nhà lúc bốn giờ mười lăm. Tớ ăn tối lúc bảy giờ tối. Tớ đi ngủ lúc mười giờ.
Xem thêm các bài giải SGK Tiếng Anh 4 sách Family and Friends hay, chi tiết khác:
Xem thêm các chương trình khác: