Tiếng Anh lớp 4 Unit 9 Lesson 1 Words - Family and Friends

Lời giải bài tập Unit 9: What time is it? lớp 4 Lesson 1 Words trong Unit 9: What time is it? Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh lớp 4 Unit 9: What time is it?.

1 523 02/11/2023


Tiếng Anh lớp 4 Unit 9 Lesson 1 Words - Family and Friends

1 (trang 66 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends): Listen, point, and repeat. (Nghe, chỉ và nhắc lại.)

Bài nghe:

Tiếng Anh lớp 4 Unit 9 Lesson 1 | Family and Friends 4 (Chân trời sáng tạo)

Nội dung bài nghe:

get up, have breakfast, go to school, go home, have dinner, go to bed, go to school, have dinner, get up, go to bed, go home, have breakfast

Hướng dẫn dịch:

get up: thức dậy

have breakfast: ăn sáng

go to school: đi học

go home: đi về nhà

have dinner: ăn tối

go to bed: đi ngủ

2 (trang 66 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends): Listen and chant. (Nghe và hát theo.)

Tiếng Anh lớp 4 Unit 9 Lesson 1 | Family and Friends 4 (Chân trời sáng tạo)

Bài nghe:

Nội dung bài nghe:

get up, get up, get up

have breakfast, have breakfast, have breakfast

go to school, go to school, go to school

go home, go home, go home

have dinner, have dinner, have dinner

go to bed, go to bed, go to bed

Hướng dẫn dịch:

get up: thức dậy

have breakfast: ăn sáng

go to school: đi học

go home: đi về nhà

have dinner: ăn tối

go to bed: đi ngủ

3 (trang 66 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends): Listen and read. (Nghe và đọc.)

Bài nghe:

Tiếng Anh lớp 4 Unit 9 Lesson 1 | Family and Friends 4 (Chân trời sáng tạo)

Hướng dẫn dịch:

1.

Chúng ta hãy nghe âm nhạc đi.

Xin lỗi, chúng ta không thể. Bố tớ đang ngủ.

2.

Ông ấy là bác sĩ. Ông ấy làm việc vào ban đêm. Ông ấy đi ngủ vào buổi sáng.

Ồ! trong nhà của tớ, mọi người đi ngủ vào ban đêm.

3.

Nhà tớ dậy lúc bảy giờ sáng, nhưng bố tớ dậy lúc bảy giờ tối.

4.

Xin chào, các cô gái. Mấy giờ rồi nhỉ?

Bây giờ là bảy giờ ạ.

5.

Bây giờ chúng ta có thể nghe nhạc được không?

Anh trai tớ ăn tối lúc bảy giờ. Sau đó anh đi ngủ.

6.

Các cô gái, hãy đeo chiếc tai nghe này vào.

Bây giờ chúng ta có thể nghe nhạc rồi. Cảm ơn mẹ!

Xem thêm các bài giải SGK Tiếng Anh 4 sách Family and Friends hay, chi tiết khác:

Unit 9 Lesson two: Grammar

Unit 9 Lesson three: Song

Unit 9 Lesson four: Phonics

Unit 9 Lesson five: Skills Time

Unit 9 Lesson six: Skills Time

Xem thêm các bài giải SGK Tiếng Anh 4 sách Family and Friends hay, chi tiết khác:

Review 3 (trang 72)

Tiếng Anh lớp 4 Fluency Time 3

Unit 10: Do they like fishing?

Unit 11: How do we get to the hospital?

Unit 12: A smart baby!

1 523 02/11/2023