Tiếng Anh lớp 4 Review 4 trang 94 - Family and Friends
Lời giải bài tập Review 4 lớp 4 Review 4 trang 94 trong Review 4 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh lớp 4 Review 4.
Tiếng Anh lớp 4 Review 4 trang 94 - Family and Friends
1 (trang 94 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends): Listen and match. (Nghe và nối.)
Bài nghe:
1. museum |
a. Go straight. It’s next to the book store. |
2. school |
b. Turn left. It’s opposite the supermarket. |
3. library |
c. Turn right. It’s between the school and the train station. |
4. park |
d. It’s near the police station, opposite the hospital. |
Đáp án:
1 – b |
2 – d |
3 – a |
4 – c |
Nội dung bài nghe:
1. Where's the museum?
Turn left. It's opposite the supermarket.
2. Where's the school?
It's near the police station, opposite the hospital.
3. Where's the library?
Go straight. It's next to the book store.
4. Where's the park?
Turn right. It's between the school and the train station.
Hướng dẫn dịch:
1. Bảo tàng ở đâu?
Rẽ trái. Nó đối diện với siêu thị.
2. Trường học ở đâu?
Nó gần đồn công an, đối diện bệnh viện.
3. Thư viện ở đâu?
Đi thẳng. Nó ở bên cạnh cửa hàng sách.
4. Công viên ở đâu?
Rẽ phải. Nó nằm giữa trường học và nhà ga xe lửa.
2 (trang 94 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends): Write. (Viết.)
1. They were old. They _______ young.
2. He was sad. He _______ happy.
3. I wasn't a monkey in the play. I _______ a kangaroo.
4. There weren't cakes, but there _______ balloons.
Đáp án:
1. weren't |
2. wasn't |
3. was |
4. were |
1. They were old. They weren't young.
2. He was sad. He wasn’t happy.
3. I wasn't a monkey in the play. I was a kangaroo.
4. There weren't cakes, but there were balloons.
Hướng dẫn dịch:
1. Họ đã già. Họ không còn trẻ.
2. Anh ấy buồn. Anh ấy không vui.
3. Tớ không đóng vai một con khỉ trong vở kịch. Tớ đóng vai một con chuột túi.
4. Không có bánh kem nhưng có bóng bay.
3 (trang 94 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends): Read the text and circle the correct words. (Đọc đoạn văn và khoanh tròn từ đúng.)
Đáp án:
1. old |
2. was |
3. handsome |
4. baby |
5. pretty |
6. weren’t |
7. were |
My name is Mai. I like looking at old photos. Here are some old photos of my family. This is a photo of my brother when he was a baby. He was very handsome. He was a happy baby. And here are my parents when they were young. My dad was handsome and my mom was pretty. They weren't police officers in this photo. They were 18 years old and were students. And here is me. I was three years old here.
I was very shy.
Hướng dẫn dịch:
Tên tớ là Mai. Tớ thích ngắm nhìn những bức ảnh cũ. Đây là một số tấm ảnh cũ của gia đình tớ. Đây là bức ảnh anh trai tớ khi anh ấy còn là một em bé. Anh ấy rất đẹp trai. Anh ấy là một em bé rất vui vẻ. Và đây là bố mẹ tớ khi họ còn trẻ. Bố tớ đẹp trai còn mẹ tớ thì rất xinh đẹp. Họ còn chưa làm cảnh sát trong bức ảnh này. Họ mới chỉ 18 tuổi và còn là sinh viên. Còn đây là tớ. Lúc này tớ đã 3 tuổi rồi.
Tớ từng rất rụt rè.
4 (trang 95 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends): Read and write T (true) or F (false). (Đọc và viết T (đúng) hoặc F (sai).)
This is my grandma. Her name is Nga. When my grandma was a little girl, she was young and cute. Her hair was long and black. Her face was round and pretty.
Her eyes were brown and bright. Now my grandma is seventy years old. Her hair is short and grey but she is still pretty. She likes reading books. She likes keeping the house clean. I love my grandma.
1. When Grandma was little, her hair was long and black. ____T____
2. Her face was square. ________
3. Her eyes were black and bright. ________
4. Now Grandma is seventy-five years old. ________
5. Grandma’s house is clean. ________
Đáp án:
1. T |
2. F |
3. F |
4. F |
5. T |
Hướng dẫn dịch:
Đây là bà của tớ. Bà ấy tên là Nga. Khi bà tớ còn là một cô bé, bà rất trẻ và dễ thương. Tóc của bà dài và đen. Khuôn mặt bà tròn và xinh xắn.
Đôi mắt bà màu nâu và rất sáng. Bây giờ bà tớ đã bảy mươi tuổi rồi. Tóc của bà ngắn và hoa râm nhưng bà vẫn rất đẹp. Bà rất thích đọc sách. Bà thích giữ nhà cửa sạch sẽ. Tớ yêu bà của tớ.
1. Khi bà còn nhỏ, tóc bà dài và đen.
2. Khuôn mặt của bà vuông vức.
3. Đôi mắt của bà đen và sáng.
4. Bây giờ bà đã bảy mươi lăm tuổi.
5. Nhà bà tớ sạch sẽ.
5 (trang 95 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends): Read the text in exercise 3 again. Then write the correct sentences. (Đọc lại văn bản ở bài tập 3. Sau đó viết các câu đúng.)
Đáp án:
1. The photos are new.
=> The photos are old.
2. Mai's brother was handsome.
=> True
3. Mai's parents were police officers.
=> Mai's parents weren't police officers.
4. Mai wasn't shy.
=> Mai was shy.
Hướng dẫn dịch:
1. Những bức ảnh còn mới.
=> Những bức ảnh đã cũ.
2. Anh trai của Mai đẹp trai.
=> Đúng
3. Bố mẹ của Mai từng là cảnh sát.
=> Bố mẹ của Mai trước kia không phải là cảnh sát.
4. Mai trước kia không rụt rè.
=> Mai từng rất rụt rè.
6 (trang 95 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends): Look and say. (Nhìn và nói.)
Gợi ý:
1. What do you like doing with your friends?
I like playing badminton with my friends.
2. What do you like doing with your friends?
I like reading comics with my friends.
3. What do you like doing with your friends?
I like playing volleyball with my friends.
Giải thích:
What do you like doing with your friends? (Bạn thích làm gì với bạn bè của mình?)
I lie + V-ing with my friends. (Tớ thích ____ cùng bạn bè.)
Hướng dẫn dịch:
1. Bạn thích làm gì với bạn bè của mình?
Tớ thích chơi cầu lông cùng bạn bè.
2. Bạn thích làm gì với bạn bè của mình?
Tớ thích đọc truyện tranh cùng bạn bè.
3. Bạn thích làm gì với bạn bè của mình?
Tớ thích chơi bóng chuyền cùng bạn bè.
7 (trang 95 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends): What do you and your friends like doing? Write 20-30 words. (Bạn và bạn bè của bạn thích làm gì? Viết 20-30 từ.)
Gợi ý:
I like playing with my friend Trung. We like playing badminton. We like reading books and watching TV. We are very happy.
Hướng dẫn dịch:
Tớ thích chơi với bạn của tớ, Trung. Chúng tớ thích chơi cầu lông. Chúng tớ thích đọc sách và xem ti vi. Chúng tớ thấy rất vui.
Xem thêm các bài giải SGK Tiếng Anh 4 sách Family and Friends hay, chi tiết khác:
Tiếng Anh lớp 4 Fluency Time 3
Unit 10: Do they like fishing?
Xem thêm các chương trình khác: