Tiếng Anh 8 Unit 11 Looking Back (trang 122, 123) - Global success
Lời giải bài tập Unit 11 lớp 8 Looking Back (trang 122, 123) trong Unit 11: Science and technology Tiếng Anh 8 Global success hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh 8 Unit 11.
Tiếng Anh 8 Unit 11 Looking Back (trang 122, 123) - Global success
Vocabulary
Đáp án:
1. A |
2. B |
3. B |
4. A |
Hướng dẫn dịch:
1. tạo một ứng dụng
2. phát minh ra điện thoại
3. phát triển công nghệ
4. khám phá một hành tinh
1. They will develop more _____________ to support human teachers at schools.
2. Siri, the voice recognition technology, is a(n) ____________ of biometric technology.
3. Please look at this _____________ screen. It will check if you are a club member.
4. Teachers can ask students to wear _________ glasses and check if they understand a lesson.
5. Schools can _______________ quickly and effectively using fingerprint scanners.
Đáp án:
1. robot teacher |
2. application |
3. face recognition |
4. eye-tracking |
5. check attendance |
|
Giải thích:
1. robot teacher: giáo viên người máy
2. application : ứng dụng
3. face recognition: nhận dạng khuôn mặt
4. eye-tracking: theo dõi bằng mắt
5. check attendance: điểm danh
Hướng dẫn dịch:
1. Họ sẽ phát triển thêm giáo viên robot để hỗ trợ giáo viên con người tại các trường học.
2. Siri, công nghệ nhận dạng giọng nói, là một ứng dụng của công nghệ sinh trắc học.
3. Vui lòng nhìn vào màn hình nhận dạng khuôn mặt này. Nó sẽ kiểm tra xem bạn có phải là thành viên câu lạc bộ hay không.
4. Giáo viên có thể yêu cầu học sinh đeo kính theo dõi mắt và kiểm tra xem các em có hiểu bài không.
5. Trường học có thể điểm danh nhanh chóng và hiệu quả bằng cách sử dụng máy quét dấu vân tay.
Grammar
Đáp án:
1. B (discovers -> discovered)
2. B (is -> was)
3. B (will make -> would make
4. C (a day ago -> a day before)
5. C (next year -> the next/following year)
Hướng dẫn dịch:
1. Anh ấy nói rằng Isaac Newton đã khám phá ra lực hấp dẫn khi một quả táo rơi trúng người anh ấy.
2. Giáo viên của chúng tôi nói rằng World Wide Web là một không gian miễn phí để mọi người chia sẻ kiến thức.
3. Người đàn ông nói rằng học Nano sẽ khiến việc học của học sinh trở nên thú vị hơn.
4. Mike nói rằng anh ấy đã khiêu vũ với một người máy ASIMO một ngày trước đó.
5. Hiệu trưởng nói rằng trường của ông ấy sẽ sử dụng nhận dạng giọng nói vào năm tới.
1. "We can't connect to the Internet to work online here" said Tom. THERE
2. "Science is becoming a more important subject in schools now", Mr Thompson said. THEN
4. "We are having a science competition this week", said the monitor to the class. THAT
5. "We don't like robot teachers at all", said the students. DIDN'T
Đáp án:
1. Tom said they couldn’t connect to the Internet to work online there.
2. Mr. Thompson said (that) science was becoming a more important subject in schools then.
3. The headmaster said (that) the school would use a machine to check students’ attendance the following year.
4. The monitor said to the class (that) they were having a science competition that week.
5. The students said (that) they didn’t like robot teachers at all.
Hướng dẫn dịch:
A. Câu trực tiếp
1. "Chúng tôi không thể kết nối Internet để làm việc trực tuyến ở đây," Tom nói.
2. "Khoa học đang trở thành một môn học quan trọng hơn trong trường học", ông Thompson nói.
3. “Năm sau nhà trường sẽ dùng máy để kiểm tra chuyên cần của học sinh”, thầy hiệu trưởng nói.
4. "Tuần này chúng ta có một cuộc thi khoa học", người điều khiển nói với cả lớp.
5. "Chúng tôi không thích giáo viên người máy chút nào", học sinh nói.
B. Câu gián tiếp
1. Tom nói rằng họ không thể kết nối Internet để làm việc trực tuyến ở đó.
2. Ông Thompson nói (rằng) khoa học đang trở thành một môn học quan trọng hơn trong các trường học.
3. Hiệu trưởng nói (rằng) trường sẽ sử dụng máy để kiểm tra sự chuyên cần của học sinh vào năm sau.
4. Người giám sát nói với cả lớp rằng họ sẽ có một cuộc thi khoa học vào tuần đó.
5. Các sinh viên nói (rằng) họ không thích giáo viên người máy chút nào.
Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 8 sách Global success hay khác:
Getting Started (trang 114, 115)
A Closer Look 1 (trang 116, 117)
Xem thêm các chương trình khác:
- Soạn văn 8 Kết nối tri thức (hay nhất)
- Văn mẫu lớp 8 - Kết nối tri thức
- Tóm tắt tác phẩm Ngữ văn 8 – Kết nối tri thức
- Bố cục tác phẩm Ngữ văn lớp 8 – Kết nối tri thức
- Tác giả tác phẩm Ngữ văn lớp 8 - Kết nối tri thức
- Giải SBT Ngữ văn 8 – Kết nối tri thức
- Giải Vở thực hành Ngữ văn 8 Kết nối tri thức | VTH Ngữ văn 8 Tập 1, Tập 2
- Nội dung chính tác phẩm Ngữ văn lớp 8 – Kết nối tri thức
- Soạn văn 8 Kết nối tri thức (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 8 – Kết nối tri thức
- Lý thuyết Toán 8 – Kết nối tri thức
- Giải sbt Toán 8 – Kết nối tri thức
- Vở thực hành Toán 8 Kết nối tri thức | Giải VTH Toán 8 Tập 1, Tập 2
- Chuyên đề dạy thêm Toán 8 cả 3 sách (2024 có đáp án)
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 8 – Kết nối tri thức
- Lý thuyết Khoa học tự nhiên 8 – Kết nối tri thức
- Giải sbt Khoa học tự nhiên 8 – Kết nối tri thức
- Giải vth Khoa học tự nhiên 8 – Kết nối tri thức
- Giải sgk Lịch sử 8 – Kết nối tri thức
- Lý thuyết Lịch sử 8 - Kết nối tri thức
- Giải sbt Lịch sử 8 – Kết nối tri thức
- Giải sgk Địa lí 8 – Kết nối tri thức
- Lý thuyết Địa lí 8 - Kết nối tri thức
- Giải sbt Địa lí 8 – Kết nối tri thức
- Giải VTH Địa lí 8 Kết nối tri thức | Vở thực hành Địa lí 8
- Giải sgk Giáo dục công dân 8 – Kết nối tri thức
- Lý thuyết Giáo dục công dân 8 – Kết nối tri thức
- Giải sbt Giáo dục công dân 8 – Kết nối tri thức
- Giải sgk Công nghệ 8 – Kết nối tri thức
- Lý thuyết Công nghệ 8 - Kết nối tri thức
- Giải sbt Công nghệ 8 – Kết nối tri thức
- Giải sgk Tin học 8 – Kết nối tri thức
- Lý thuyết Tin học 8 - Kết nối tri thức
- Giải sbt Tin học 8 – Kết nối tri thức
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 8 – Kết nối tri thức