Tiếng Anh lớp 8 Unit 6: Life Styles - Global Success

Lời giải bài tập Unit 6: Life Styles sách Tiếng Anh lớp 8 Global Success hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh lớp 8 Unit 4.

1 4,849 07/01/2024


Giải Tiếng Anh lớp 8 Unit 6: Life Styles

Tiếng Anh lớp 8 Unit 6 Getting started trang 60, 61

1 (trang 60 sgk Tiếng Anh 8 Global Success): Listen and read (Nghe và đọc)

Bài nghe:

Nam: Hello, Tom. How're things?

Tom: Oh good. I like it here. The lifestyle is interesting and different from that in my country.

Nam: Really?

Tom: Sure. Students here call their teachers by their title "teacher", not by their names.

Nam: Right. How do you greet your teachers?

Tom; We usually say "Hello" or "Good morning" then Mr, Mrs, or Miss and their surnames, for example "Good morning, Mr Smith."

Nam: Are there other differences?

Tom: People buy and sell a lot of street food here. In my country, people usually buy food in a store or a restaurant.

Nam: Yeah. Buying street food is a common practice in my city.

Tom: And l've noticed that many people have breakfast on the street too! In my country, we typically have a light breakfast at home.

Nam: I see. But here many adults are in the habit of having breakfast outside of their homes. If they're not in a hurry, they'll even have a leisurely coffee there.

Tom: That's fascinating!

Hướng dẫn dịch:

Nam: Xin chào, Tom. Mọi thứ thế nào?

Tom: Ồ tốt. Tôi thích nó ở đây. Lối sống thú vị và khác biệt so với ở đất nước của tôi.

Nam: Thật sao?

Tom: Chắc chắn rồi. Học sinh ở đây gọi thầy cô bằng chức danh là “thầy” chứ không gọi bằng tên.

Nam: Đúng. Bạn chào thầy cô như thế nào?

Tom; Chúng ta thường nói "Xin chào" hoặc "Chào buổi sáng", sau đó là Ông, Bà hoặc Cô và họ của họ, ví dụ: "Chào buổi sáng, ông Smith."

Nam: Có sự khác biệt nào khác không?

Tom: Mọi người mua và bán rất nhiều thức ăn đường phố ở đây. Ở nước tôi, mọi người thường mua thức ăn ở cửa hàng hoặc nhà hàng.

Nam: Ừ. Mua thức ăn đường phố là một thực tế phổ biến trong thành phố của tôi.

Tom: Và tôi đã nhận thấy rằng nhiều người cũng ăn sáng trên đường phố! Ở nước tôi, chúng tôi thường ăn sáng nhẹ ở nhà.

Nam: Tôi hiểu rồi. Nhưng ở đây nhiều người lớn có thói quen ăn sáng bên ngoài nhà của họ. Nếu không vội, họ thậm chí sẽ nhàn nhã uống cà phê ở đó.

Tom: Thật hấp dẫn!

2 (trang 61 sgk Tiếng Anh 8 Global Success): Read the conversation again and complete the table (Đọc đoạn hội thoại một lần nữa và hoàn thành bảng)

Tiếng Anh 8 Unit 6 Getting Started (trang 60, 61) | Tiếng Anh 8 Global Success

Đáp án:

1. surnames

2. on the street

3. store / restaurant

Hướng dẫn dịch:

Ở nước của Nam

Ở nước của Tom

- Học sinh chào giáo viên bằng chức danh của họ.

- Mọi người ăn sáng trên đường phố.

- Người dân mua bán ở ven đường.

- Học sinh gọi giáo viên của mình là Mr, Mrs, Miss và họ của giáo viên.

- Mọi người ăn sáng ở nhà.

- Mọi người thường mua thức ăn ở cửa hàng/ nhà hàng.

3 (trang 61 sgk Tiếng Anh 8 Global Success): Complete the sentences with the words and phrases from the box (Hoàn thành các câu với các từ và cụm từ trong hộp)

Tiếng Anh 8 Unit 6 Getting Started (trang 60, 61) | Tiếng Anh 8 Global Success

1. A balanced diet and exercise are important for a healthy _____.

2. Handshaking, bowing, and hugging are some of the ways in which people _____ one another.

3. Waiters and waitresses _____ food in restaurants.

4. Going out for breakfast has become a common _____ in this city.

5. My mum is _____ keeping everything in the kitchen bright and clean.

Đáp án:

1. lifestyle

2. greet

3. serve

4. practice

5. in the habit of

Giải thích:

1. lifestyle = lối sống

2. greet = chào

3. serve = phục vụ

4. practice = thực hành

5. in the habit of = theo thói quen

Hướng dẫn dịch:

1. Một chế độ ăn uống cân bằng và tập thể dục rất quan trọng đối với lối sống lành mạnh.

2. Bắt tay, cúi đầu và ôm là một số cách chào nhau của mọi người.

3. Nhân viên phục vụ bàn phục vụ ăn uống trong nhà hàng.

4. Ra ngoài ăn sáng đã trở thành một thông lệ ở thành phố này.

5. Mẹ tôi có thói quen giữ mọi thứ trong bếp sáng sủa và sạch sẽ.

4 (trang 61 sgk Tiếng Anh 8 Global Success): Label each picture with a word or phrase from the box (Dán nhãn cho mỗi bức tranh bằng một từ hoặc cụm từ trong hộp)

Tiếng Anh 8 Unit 6 Getting Started (trang 60, 61) | Tiếng Anh 8 Global Success

Đáp án:

1. street food

2. food in restaurants

3. pizza

4. online learning

5. greeting

Giải thích:

1. street food = thức ăn đường phố

2. food in restaurants = thức ăn trong nhà hàng

3. pizza = bánh pizza

4. online learning = học trực tuyến

5. greeting = lời chào

5 (trang 61 sgk Tiếng Anh 8 Global Success): QUIZ Greetings around the world. Take the quiz. (QUIZ Lời chào trên toàn thế giới. Làm bài đố)

1. Which is probably the most common way of greeting around the world?

A. Shaking hands. B. Sticking out one's tongue.

2. In the USA, people greet each other by _____

A. shaking heads B. saying "Hello"

3. Thais greet their elders by saying "sawadee" and ____

A. saying their surname B. slightly bowing to them

4. The Maori of New Zealand greet each other by _____

A. kissing each other's cheek B. pressing their noses together

5. How do people in Japan normally greet each other?

A. They bow to each other. B. They hug each other.

Đáp án:

1. A

2. B

3. B

4. B

5. A

Hướng dẫn dịch:

1. Cách chào nào có lẽ là phổ biến nhất trên thế giới? - Bắt tay.

2. Ở Mỹ, mọi người chào nhau bằng câu "Xin chào"

3. Người Thái chào người lớn tuổi bằng cách nói "sawadee" và hơi cúi đầu chào họ

4. Người Maori ở New Zealand chào nhau bằng cách ấn mũi vào nhau

5. Người Nhật thường chào nhau như thế nào? - Họ cúi chào nhau.

Tiếng Anh lớp 8 Unit 6 A Closer Look 1 trang 62, 63

1 (trang 62 sgk Tiếng Anh 8 Global Success): Match the words and phrases with the pictures (Nối các từ và cụm từ với hình ảnh)

Tiếng Anh 8 Unit 6 A Closer Look 1 (trang 62, 63) | Tiếng Anh 8 Global Success

Đáp án:

1. e

2. d

3. c

4. a

5. b

Giải thích:

1. dogsled (n) xe trượt tuyết

2. make crafts (v) làm đồ thủ công

3. native art (n) nghệ thuật bản địa

4. weave (v) dệt

5. tribal dance (n) điệu nhảy dân tộc

2 (trang 62 sgk Tiếng Anh 8 Global Success): Complete the sentences with the words and phrases from the box (Hoàn thành các câu với các từ và cụm từ trong hộp)

Tiếng Anh 8 Unit 6 A Closer Look 1 (trang 62, 63) | Tiếng Anh 8 Global Success

1. The traditional craft of the villagers is ______ bamboo baskets.

2. We all joined in the ______ when we attended the local festival.

3. The gallery in the city centre has an excellent collection of ______.

4. Hoa is very keen on ______. She loves to knit gloves after school.

5. The ______ is still used as a means of transport in Alaska today.

Đáp án:

1. weaving

2. tribal dances

3. native art

4. making crafts

5. dogsled

Giải thích:

1. weave (v) dệt

2. tribal dance (n) điệu nhảy dân tộc

3. native art (n) nghệ thuật bản địa

4. make crafts (v) làm đồ thủ công

5. dogsled (n) xe trượt tuyết

Hướng dẫn dịch:

1. Nghề truyền thống của dân làng là đan rổ tre.

2. Tất cả chúng tôi đều tham gia vào các điệu nhảy của bộ lạc khi chúng tôi tham dự lễ hội địa phương.

3. Phòng trưng bày ở trung tâm thành phố có một bộ sưu tập nghệ thuật bản địa xuất sắc.

4. Hoa rất thích làm đồ thủ công. Cô ấy thích đan găng tay sau giờ học.

5. Chó kéo xe vẫn được sử dụng như một phương tiện giao thông ở Alaska ngày nay.

3 (trang 62 sgk Tiếng Anh 8 Global Success): Choose the correct answer A, B, or C to complete each sentence (Chọn câu trả lời đúng A, B hoặc C để hoàn thành mỗi câu)

1. The tribal women know how to _____ these threads into beautiful clothes.

A. weave B. make C. cut

2. She comes from Korea, so her _____ language is Korean.

A. modern B. native C. practical

3. Sticking out one's tongue was a way of greeting in _____ Tibetan culture.

A. traditional B. leisurely C. simple

4. How do people _____ New Years in your country, Jack?

A. practise B. keep C. celebrate

5. We like that restaurant: it _____ very delicious food.

A. practises B. serves C. buys

Đáp án:

1. A

2. B

3. A

4. C

5. B

Hướng dẫn dịch:

1. Phụ nữ bộ tộc biết dệt những sợi chỉ này thành những bộ quần áo đẹp.

2. Cô ấy đến từ Hàn Quốc nên ngôn ngữ mẹ đẻ của cô ấy là tiếng Hàn.

3. Lè lưỡi là một cách chào hỏi trong văn hóa truyền thống Tây Tạng.

4. Mọi người đón năm mới ở đất nước bạn như thế nào, Jack?

5. Chúng tôi thích nhà hàng đó: nó phục vụ đồ ăn rất ngon.

4 (trang 62 sgk Tiếng Anh 8 Global Success): Listen and repeat the words. Pay attention to the sounds /br/ and /pr/ (Lắng nghe và lặp lại các từ. Chú ý đến âm /br/ và /pr/)

Bài nghe:

Tiếng Anh 8 Unit 6 A Closer Look 1 (trang 62, 63) | Tiếng Anh 8 Global Success

5 (trang 63 sgk Tiếng Anh 8 Global Success): Listen and practise the sentences. Underline the bold words with /br/, and circle the bold words with /pr/ (Nghe và thực hành các câu. Gạch dưới những từ in đậm với /br/, và khoanh tròn những từ in đậm với /pr/)

Bài nghe:

1. My brother says online learning improves our IT skills.

2. Santa claus brings a lot of presents to children.

3. She briefly introduced the new programme.

4. He spent a lot of time preparing for his algebra test.

5. My mum prays at the temple before breakfast on Sundays.

Đáp án:

1. My brother says online learning improves our IT skills.

2. Santa claus brings a lot of presents to children.

3. She briefly introduced the new programme.

4. He spent a lot of time preparing for his algebra test.

5. My mum prays at the temple before breakfast on Sundays.

Hướng dẫn dịch:

1. Anh trai tôi nói học trực tuyến cải thiện kỹ năng CNTT của chúng tôi.

2. Ông già Noel mang rất nhiều quà đến cho trẻ em.

3. Cô giới thiệu ngắn gọn về chương trình mới.

4. Anh ấy đã dành rất nhiều thời gian để chuẩn bị cho bài kiểm tra đại số của mình.

5. Mẹ tôi cầu nguyện ở chùa trước bữa sáng vào các ngày Chủ nhật.

Tiếng Anh lớp 8 Unit 6 A Closer Look 2 trang 63, 64

1 (trang 63 sgk Tiếng Anh 8 Global Success): Use the verbs from the box with will or won't to complete these dialogues (Sử dụng các động từ trong hộp với will hoặc won't để hoàn thành các đoạn hội thoại này)

Tiếng Anh 8 Unit 6 A Closer Look 2 (trang 63, 64) | Tiếng Anh 8 Global Success

1. Alice: Are you taking exams next week, Phong?

Phong: I'm not sure. The teacher ______ us tomorrow.

2. Linh: Where are you going on the holiday, Chris?

Chris: We're planning to visit Ta Ho Village. We ______ the local festival, but we ______ the tribal dance as it is late in the evening.

3. Dad: Are you having online lessons tomorrow?

Daughter: No. We ______ lessons, but we ______ experiments in the lab.

Đáp án:

1. will tell

2. will attend – won’t join

3. won’t have – will do

Giải thích:

Cấu trúc thì tương lai đơn:

(+) S + will + V-inf + …

(⎯) S + won’t + V-inf + …

(?) Will + S + V-inf + …?

Hướng dẫn dịch:

1. Alice: Tuần sau bạn có thi không Phong?

Phong: Tôi không chắc. Giáo viên sẽ cho chúng tôi biết vào ngày mai.

2. Linh: Bạn sẽ đi đâu vào ngày lễ, Chris?

Chris: Chúng tôi dự định đến thăm Làng Tà Hồ. Chúng tôi sẽ tham dự lễ hội địa phương, nhưng chúng tôi sẽ không tham gia điệu nhảy của bộ lạc vì trời đã tối muộn.

3. Bố: Ngày mai con có học trực tuyến không?

Con gái: Không. Chúng tôi sẽ không có bài học, nhưng chúng tôi sẽ làm thí nghiệm trong phòng thí nghiệm.

2 (trang 63 sgk Tiếng Anh 8 Global Success): Arrange these words and phrases in the correct order to form meaningful sentences. (Sắp xếp các từ và cụm từ này theo đúng thứ tự để tạo thành các câu có nghĩa.)

1. We / first-term exams / our / will take / very soon /.

2. Alaska / they / in an igloo / stay / when / visit / Will they /?

3. She / the tribal groups / to help them / will work with / revive their culture /.

4. online learning / in / I won't choose / the second semester /

5. I'll come / to / I go / to London / if / this summer / see you /.

Đáp án:

1. We will take our first-term exams very soon.

2. Will they stay in an igloo when they visit Alaska?

3. She will work with the tribal groups to help them revive their culture.

4. I won't choose online learning in the second semester.

5. I’ll come to see you if I go to London this summer.

Hướng dẫn dịch:

1. Chúng ta sẽ sớm làm bài kiểm tra học kỳ đầu tiên.

2. Họ sẽ ở trong lều tuyết khi đến thăm Alaska chứ?

3. Cô ấy sẽ làm việc với các nhóm bộ lạc để giúp họ hồi sinh nền văn hóa của họ.

4. Tôi sẽ không chọn học trực tuyến trong học kỳ thứ hai.

5. Tôi sẽ đến gặp bạn nếu tôi đến London vào mùa hè này.

3 (trang 64 sgk Tiếng Anh 8 Global Success): Give the correct tense of the verbs in brackets, using the first conditional (Cho thì đúng của động từ trong ngoặc, sử dụng câu điều kiện loại I)

1. If you (eat) an apple every day, you will stay healthy.

2. Will Dan wear a kilt if he (go) to Scotland?

3. He (have) sore eyes if he spends too much time on the computer.

4. If you (not do) anything bad, you won't get into trouble.

5. _____ she (be) able to eat the soup if I put some chillies in it?

Đáp án:

1. eat

2. goes

3. will have

4. don’t do

5. Will she be

Giải thích:

Cấu trúc điều kiện loại I: If + Present Simple, Future Simple.

Hướng dẫn dịch:

1. Nếu bạn ăn một quả táo mỗi ngày, bạn sẽ khỏe mạnh.

2. Dan sẽ mặc một chiếc kilt nếu anh ấy đến Scotland?

3. Anh ấy sẽ bị đau mắt nếu dành quá nhiều thời gian cho máy tính.

4. Nếu bạn không làm điều gì xấu, bạn sẽ không gặp rắc rối.

5. Cô ấy có thể ăn súp nếu tôi cho một ít ớt vào đó không?

4 (trang 64 sgk Tiếng Anh 8 Global Success): Fill in each blank with IF or UNLESS (Điền vào mỗi chỗ trống IF hoặc UNLESS)

1. _____ we eat lunch now, we won't arrive at the cinema on time.

2. The teacher will be furious _____ you don't do the homework.

3. I won't eat kimchi when I go to Korea _____ I have to.

4. _____ you turn on the light, you will be able to see better.

5. You won't be able to find the house _____ you use your GPS. There's no one around.

Đáp án:

1. Unless

2. if

3. unless

4. If

5. unless

Giải thích:

Unless = If … not … (trừ khi …)

Hướng dẫn dịch:

1. Trừ khi chúng tôi ăn trưa bây giờ, chúng tôi sẽ không đến rạp chiếu phim đúng giờ.

2. Giáo viên sẽ rất tức giận nếu bạn không làm bài tập về nhà.

3. Tôi sẽ không ăn kim chi khi đến Hàn Quốc trừ khi tôi phải ăn.

4. Nếu bạn bật đèn lên, bạn sẽ có thể nhìn rõ hơn.

5. Bạn sẽ không thể tìm thấy ngôi nhà trừ khi sử dụng GPS. Không có ai xung quanh.

5 (trang 64 sgk Tiếng Anh 8 Global Success): Complete the following sentences to make them true for you. Then share your answers with a partner. (Hoàn thành các câu sau đây để làm cho chúng đúng với bạn. Sau đó chia sẻ câu trả lời của bạn với một bạn)

1. If it rains tomorrow, ______.

2. Unless I get good marks, ______.

3. If I have free time this weekend, ______.

4. If I study harder, ______.

5. Unless I go to bed early, ______.

Gợi ý:

1. If it rains tomorrow, I will go to school by bus.

2. Unless I get good marks, my parents will be so sad.

3. If I have free time this weekend, I will visit my grandparents.

4. If I study harder, I will get good marks.

5. Unless I go to bed early, I won’t pay attention to the lesson tomorrow.

Hướng dẫn dịch:

1. Nếu ngày mai trời mưa, tôi sẽ đi học bằng xe buýt.

2. Trừ khi tôi đạt điểm cao, nếu không bố mẹ tôi sẽ rất buồn.

3. Nếu tôi có thời gian rảnh vào cuối tuần này, tôi sẽ đến thăm ông bà của tôi.

4. Nếu tôi học chăm chỉ hơn, tôi sẽ đạt điểm cao.

5. Trừ khi tôi đi ngủ sớm, nếu không tôi sẽ không chú ý đến bài học vào ngày mai.

Tiếng Anh lớp 8 Unit 6 Communication trang 64, 65

1 (trang 64 sgk Tiếng Anh 8 Global Success): Listen and read the conversations. Pay attention to the highlighted sentences (Nghe và đọc các đoạn hội thoại. Chú ý những câu được đánh dấu)

Bài nghe:

1. Nam: Can I come over to your house on Sunday?

Tom: Sure. You’re welcome.

2. Alice: Vietnamese cooking uses a lot of vegetables and herbs.

Mai: Yes, certainly.

Hướng dẫn dịch:

1. Nam: Chủ nhật mình qua nhà bạn được không?

Tom: Chắc chắn rồi. Không có gì.

2. Alice: Món ăn Việt Nam sử dụng rất nhiều rau và thảo mộc.

Mai: Vâng, chắc chắn rồi.

2 (trang 64 sgk Tiếng Anh 8 Global Success): Work in pairs. Make similar conversations to express certainty in the following situations. (Làm việc theo cặp. Thực hiện các hội thoại tương tự để thể hiện sự chắc chắn trong các tình huống sau.)

1. You ask your friend to help you with your maths homework. (Bạn nhờ một người bạn giúp bạn làm bài tập toán.)

2. You say that Vietnamese love seafood. (Bạn nói rằng người Việt Nam thích hải sản.)

Gợi ý:

1. A: Can you help me with my maths homework?

B: Yes, certainly. / Yes, sure.

2. A: Vietnamese love seafood.

B: Yes, certainly. / Yes, sure.

Hướng dẫn dịch:

1. A: Bạn có thể giúp tôi làm bài tập toán được không?

B: Vâng, chắc chắn rồi. / Vâng, chắc chắn rồi.

2. A: Người Việt Nam thích hải sản.

B: Vâng, chắc chắn rồi. / Vâng, chắc chắn rồi.

3 (trang 64 sgk Tiếng Anh 8 Global Success): QUIZ How much do you know about the cuisines of different countries? Do the quiz to find out. (HỎI Bạn biết bao nhiêu về ẩm thực của các quốc gia khác nhau? Làm bài đố để tìm hiểu.)

1. Which country is famous for pasta and pizza?

A. Thailand. B. Italy. C. Brazil.

2. Which country is famous for kimchi?

A. Korea. B. Portugal. C. Australia.

3. England is well-known for ______.

A. dim sum B. spaghetti C. fish and chips

4. Sushi comes from ______.

A. Japan B. Korea C. Taiwan

5. In which country do you think kangaroo steak is common?

A. China. B. Australia. C. The USA.

Đáp án:

1. B

2. A

3. C

4. A

5. B

Hướng dẫn dịch:

1. Nước nào nổi tiếng với mì ống và bánh pizza? - Nước Ý.

2. Đất nước nào nổi tiếng với kim chi? - Hàn Quốc.

3. Nước Anh nổi tiếng với cá và khoai tây chiên.

4. Sushi đến từ Nhật Bản.

5. Bạn nghĩ bít tết kangaroo phổ biến ở quốc gia nào? - Úc.

4 (trang 65 sgk Tiếng Anh 8 Global Success): Work in groups. Read the two passages and discuss the questions below (Làm việc nhóm. Đọc 2 đoạn văn và thảo luận các câu hỏi bên dưới)

Italy: Italy is famous for pizza. Pizza is a dish with a flat round bread base with cheese, meat, and vegetables on top. The country is also known for its spaghetti and pasta. Italy is also famous for its many types of cheese (over 400 types). There is one that allows flies to lay eggs on it, and it has a unique taste.

India: Curry is a common dish in India. It is a dish of meat and vegetables cooked in a sauce and served with rice or bread. In fact, India has a vast range of cuisines.

People in some areas of India favour vegetarian food. But chicken, lamb, or goat are common in other areas. Generally, Indians avoid beef.

Hướng dẫn dịch:

Ý: Ý nổi tiếng với món pizza. Pizza là món ăn có đế bánh mì hình tròn dẹt, bên trên phủ phô mai, thịt và rau củ. Đất nước này cũng được biết đến với mì spaghetti và mì ống. Ý cũng nổi tiếng với nhiều loại phô mai (hơn 400 loại). Có một loại cho phép ruồi đẻ trứng trên đó và nó có hương vị độc đáo.

Ấn Độ: Cà ri là món ăn phổ biến ở Ấn Độ. Đó là một món ăn gồm thịt và rau nấu trong nước sốt và ăn với cơm hoặc bánh mì. Trên thực tế, Ấn Độ có rất nhiều món ăn.

Người dân ở một số khu vực của Ấn Độ thích ăn chay. Nhưng thịt gà, thịt cừu hoặc dê là phổ biến ở các khu vực khác. Nói chung, người Ấn Độ tránh thịt bò.

5 (trang 65 sgk Tiếng Anh 8 Global Success): Work in groups. Talk about the typical food in your area. Discuss the following (Làm việc nhóm. Nói về các món ăn tiêu biểu trong khu vực của bạn. Thảo luận những điều sau đây)

- staple food (lương thực chính)

- favourite food (món ăn yêu thích)

- foods eaten on special occasions (thực phẩm ăn vào những dịp đặc biệt)

Gợi ý:

A: What is the staple food in your area?

B: It's rice.

C: Yes. We have rice with most of our meals.

Hướng dẫn dịch:

A: Thực phẩm chủ yếu trong khu vực của bạn là gì?

B: Đó là gạo.

C: Ừ. Hầu hết các bữa ăn của chúng ta đều có cơm.

Tiếng Anh lớp 8 Unit 6 Skills 1 trang 65, 66

1 (trang 65 sgk Tiếng Anh 8 Global Success): Work in groups. Look at the picture, and discuss what you know about Alaska (Làm việc nhóm. Nhìn vào bức tranh và thảo luận những gì bạn biết về Alaska)

Tiếng Anh 8 Unit 6 Skills 1 (trang 65, 66) | Tiếng Anh 8 Global Success

Gợi ý:

+ Alaska: a state of the US (49th)

+ location: northwest of North America

+ population: over 700,000

+ climate: oceanic climate, very cold

+ native people: Alaskan Natives

+ languages: English 86.3%, Alaska Native languages

Hướng dẫn dịch:

+ Alaska: một bang của Mỹ (thứ 49)

+ vị trí: tây bắc bắc mỹ

+ dân số: trên 700.000

+ khí hậu: khí hậu hải dương, rất lạnh

+ thổ dân: thổ dân Alaska

+ ngôn ngữ: tiếng Anh 86,3%, ngôn ngữ bản địa Alaska

Read the text and check your answers. (Đọc văn bản và kiểm tra câu trả lời của bạn.)

If you go to the American state of Alaska, you might find the traditional lifestyle there interesting. Although Alaska is quite large, with nearly 1.7 million square kilometres, it has a small population of about 730,000.

The native peoples in Alaska still maintain many of their traditions. They keep their old ways of making arts and crafts alive. Various native groups have their own special styles of carving or weaving as well as their unique tribal dances and drumming. Therefore, visitors to Alaska may experience some of their culture in their villages. They may see performances of traditional music and native art in galleries and museums.

Alaska is also known for its unusual method of transport - the dogsled. Today, dog sledding (= mushing) is more of a sport than a true means of transport. The best-known race is the Iditarod Trail Sled Dog Race, a 1,510 km race from Anchorage to Nome. Mushers from all over the world come to Anchorage each March to compete for cash and prizes.

Hướng dẫn dịch:

Nếu bạn đến bang Alaska của Mỹ, bạn có thể thấy lối sống truyền thống ở đó rất thú vị. Mặc dù Alaska khá rộng lớn, với gần 1,7 triệu km2, nhưng nó có dân số nhỏ khoảng 730.000 người.

Các dân tộc bản địa ở Alaska vẫn duy trì nhiều truyền thống của họ. Họ giữ những cách làm nghệ thuật và thủ công cũ của họ. Các nhóm bản địa khác nhau có phong cách chạm khắc hoặc dệt đặc biệt của riêng họ cũng như các điệu múa và tiếng trống độc đáo của bộ lạc. Do đó, du khách đến Alaska có thể trải nghiệm một số nền văn hóa của họ trong làng của họ. Họ có thể xem các buổi biểu diễn âm nhạc truyền thống và nghệ thuật bản địa trong các phòng trưng bày và viện bảo tàng.

Alaska cũng được biết đến với phương thức vận chuyển khác thường - xe chó kéo. Ngày nay, chó kéo xe là một môn thể thao hơn là một phương tiện giao thông thực sự. Cuộc đua nổi tiếng nhất là Cuộc đua Chó kéo xe Iditarod Trail, cuộc đua dài 1.510 km từ Anchorage đến Nome. Các vận động viên từ khắp nơi trên thế giới đến Anchorage vào tháng 3 hàng năm để tranh tài và giải thưởng.

2 (trang 66 sgk Tiếng Anh 8 Global Success): Match the highlighted words in the text with their meanings (Nối các từ được đánh dấu trong văn bản với ý nghĩa của chúng)

Tiếng Anh 8 Unit 6 Skills 1 (trang 65, 66) | Tiếng Anh 8 Global Success

Đáp án:

1. d

2. a

3. c

4. b

Giải thích:

1. maintain = duy trì

2. styles = phong cách

3. experience = trải nghiệm, kinh nghiệm

4. mushers = người tập thể dục

3 (trang 66 sgk Tiếng Anh 8 Global Success): Read the text again and answer the questions (Đọc lại văn bản và trả lời câu hỏi)

1. What is the population of Alaska?

2. Who have special styles of carving or weaving?

3. Where can we find the culture of the native peoples in Alaska?

4. How long is the Iditarod Trail Sled Dog Race?

5. Is the Iditarod Trail Sled Dog Race an international competition?

Đáp án:

1. It is about 730,000 / 730 thousand.

2. We can find it in their villages.

3. Various native group have their own special styles of carving or weaving.

4. It is 1,510 km (long).

5. Yes, it is.

Hướng dẫn dịch:

1. Dân số của Alaska là bao nhiêu?

- Khoảng 730.000.

2. Ai có phong cách chạm khắc hoặc dệt đặc biệt?

- Chúng ta có thể tìm thấy nó trong làng của họ.

3. Chúng ta có thể tìm thấy văn hóa của các dân tộc bản địa ở Alaska ở đâu?

- Các nhóm bản địa khác nhau có phong cách chạm khắc hoặc dệt đặc biệt của riêng họ.

4. Cuộc đua chó kéo xe Iditarod Trail kéo dài bao lâu?

- Nó dài 1.510 km.

5. Cuộc đua chó kéo xe Iditarod Trail có phải là một cuộc thi quốc tế không?

- Đúng vậy.

4 (trang 66 sgk Tiếng Anh 8 Global Success): Work in pairs. Look at the pictures and use the cues to talk about what people in some places do to maintain their traditional lifestyle. (Làm việc theo cặp. Nhìn vào các bức tranh và sử dụng các gợi ý để nói về những gì người dân ở một số nơi làm để duy trì lối sống truyền thống của họ.)

Tiếng Anh 8 Unit 6 Skills 1 (trang 65, 66) | Tiếng Anh 8 Global Success

Tiếng Anh 8 Unit 6 Skills 1 (trang 65, 66) | Tiếng Anh 8 Global Success

Gợi ý:

A: What do people in Chau An Village do to maintain their traditional lifestyle?

B: They perform traditional dances.

Hướng dẫn dịch:

A: Người dân ở Làng Châu An làm gì để duy trì lối sống truyền thống của họ?

B: Họ biểu diễn những điệu múa truyền thống.

5 (trang 66 sgk Tiếng Anh 8 Global Success): Work in pairs. Ask and answer about how people in your area maintain their traditional lifestyle. You can use the ideas in 4 and the reading text in 1 (Làm việc theo cặp. Hỏi và trả lời về cách mọi người trong khu vực của bạn duy trì lối sống truyền thống của họ. Bạn có thể sử dụng ý tưởng trong phần 4 và bài đọc trong phần 1)

Gợi ý:

I live in Bat Trang, which is a pottery village not far from Ha Noi centre. To maintain the traditional lifestyle, local people will make pottery and paint on the ceramic statues. Then they will sell those pottery products to tourists.

Hướng dẫn dịch:

Tôi sống ở Bát Tràng, một làng gốm cách trung tâm Hà Nội không xa. Để duy trì lối sống truyền thống, người dân địa phương sẽ làm gốm và vẽ lên các bức tượng gốm. Sau đó, họ sẽ bán những sản phẩm gốm đó cho khách du lịch.

Tiếng Anh lớp 8 Unit 6 Skills 2 trang 67

1 (trang 67 sgk Tiếng Anh 8 Global Success): Work in groups. Which of the following do you think is more influenced by modern technology? Tick (✓) your choice(s). (Làm việc nhóm. Bạn nghĩ điều nào sau đây bị ảnh hưởng nhiều hơn bởi công nghệ hiện đại? Đánh dấu (✓) vào (các) lựa chọn của bạn.)

Tiếng Anh 8 Unit 6 Skills 2 (trang 67) | Tiếng Anh 8 Global Success

Gợi ý:

- ways of communicating ✓

- traditional food and drink

- ways of learning ✓

Hướng dẫn dịch:

- cách giao tiếp ✓

- đồ ăn thức uống truyền thống

- cách học ✓

2 (trang 67 sgk Tiếng Anh 8 Global Success): Listen to the conversation and tick (✓) T (True) or F (False). (Nghe đoạn hội thoại và đánh dấu (✓) T (Đúng) hoặc F (Sai).)

Bài nghe:

1. When Mai was studying online, the power went off.

2. Chris likes studying online as it's convenient.

3. Mai says it's easy to concentrate when learning online.

4. Chris disagrees that technology improves friendship.

5. Mai thinks technology is changing our way of learning and working.

Hướng dẫn dịch:

1. Khi Mai đang học trực tuyến thì mất điện.

2. Chris thích học trực tuyến vì nó tiện lợi.

3. Mai nói học trực tuyến rất dễ tập trung.

4. Chris không đồng ý rằng công nghệ cải thiện tình bạn.

5. Mai nghĩ rằng công nghệ đang thay đổi cách học tập và làm việc của chúng ta.

Đáp án:

1. T

2. T

3. F

4. F

5. T

Nội dung bài nghe:

- Hi Mai, how's everything?

- Not bad. We still have lessons online every day, but this morning when we were studying, the power went off suddenly.

- Really? Modern technology sometimes causes us problems.

- Yeah, by the way, do you like studying online?

- Well, yes, it's convenient and comfortable. You don't have to get up early and get dressed for class.

- But it's difficult to concentrate and I still want to go to class. I want real interaction with my teachers and friends.

- Yeah, and learning online all day long causes us headaches and sore eyes.

- Sure. And do you think that modern technology is greatly changing our lifestyle?

- Yeah, technology changes the way we communicate with others.

- And it improves our friendship because it's easy to keep in touch with people living far away.

- Certainly.

- Technology is also changing how we live and work.

Hướng dẫn dịch:

- Chào Mai, mọi chuyện thế nào?

- Không tệ. Hàng ngày chúng em vẫn học online nhưng sáng nay đang học thì mất điện đột ngột.

- Thật sao? Công nghệ hiện đại đôi khi gây ra vấn đề cho chúng ta.

- Ừ, mà cậu có thích học online không?

- Có, tiện và thoải mái lắm. Bạn không cần phải dậy sớm và mặc quần áo để đến lớp.

- Nhưng khó tập trung và vẫn muốn đến lớp. Tôi muốn tương tác thực sự với giáo viên và bạn bè của tôi.

- Ừ, học trên mạng cả ngày nhức đầu nhức mắt.

- Chắc chắn rồi. Và bạn có nghĩ rằng công nghệ hiện đại đang thay đổi rất nhiều lối sống của chúng ta?

- Có, công nghệ thay đổi cách chúng ta giao tiếp với người khác.

- Và nó cải thiện tình bạn của chúng tôi vì thật dễ dàng để giữ liên lạc với những người sống ở xa.

- Chắc chắn rồi.

- Công nghệ cũng đang thay đổi cách chúng ta sống và làm việc.

3 (trang 67 sgk Tiếng Anh 8 Global Success): Listen again and choose the correct answer to each question (Nghe lại và chọn câu trả lời đúng cho mỗi câu hỏi)

Bài nghe:

1. The talk is generally about _______.

A. the impact of modern technology

B. the good points of online learning

C. the weak points of online learning

2. Both Mai and Chris think that modern technology is _______.

A. changing greatly

B. changing our lifestyle

C. entertaining us

3. Mai wants to go to class because _______.

A. online learning doesn't work for her

B. she likes to get up early

C. she wants to interact with her teachers and friends

4. Which of the following is true?

A. Mai and Chris are classmates.

B. Mai and Chris have similar ideas about online learning.

C. Mai thinks online learning has some weak points.

Đáp án:

1. A

2. B

3. C

4. C

Hướng dẫn dịch:

1. Nói chung là về tác động của công nghệ hiện đại.

2. Cả Mai và Chris đều nghĩ rằng công nghệ hiện đại đang thay đổi lối sống của chúng ta.

3. Mai muốn đến lớp vì cô ấy muốn tương tác với giáo viên và bạn bè của mình.

4. Điều nào sau đây là đúng?

Mai nghĩ học trực tuyến có một số điểm yếu.

4 (trang 67 sgk Tiếng Anh 8 Global Success): Look at the list below. Put the ideas about online learning in the correct columns. (Nhìn vào danh sách dưới đây. Đặt các ý tưởng về học tập trực tuyến vào các cột chính xác.)

- convenient

- comfortable

- difficult to concentrate

- more freedom

- no real interaction

- independent

- harmful to our eyes

- expensive equipment

Tiếng Anh 8 Unit 6 Skills 2 (trang 67) | Tiếng Anh 8 Global Success

Đáp án:

- Advantages: convenient, comfortable, more freedom, independent

- Disadvantages: difficult to concentrate, no real interaction, harmful to our eyes, expensive equipment

Hướng dẫn dịch:

- Ưu điểm: tiện lợi, thoải mái, tự do hơn, độc lập

- Nhược điểm: khó tập trung, không tương tác thực, hại mắt, thiết bị đắt tiền

5 (trang 67 sgk Tiếng Anh 8 Global Success): Write a paragraph (80 – 100 words) about the advantages OR disadvantages of online learning. You can refer to the listening and the ideas in 4 (Viết một đoạn văn (80 – 100 từ) về những ưu điểm HOẶC nhược điểm của việc học trực tuyến. Các bạn có thể tham khảo bài nghe và các ý trong 4)

Gợi ý:

Today online learning plays an important role in students’ academic life. First, it is undeniable that studying in E-classes is a safe and convenient way for students to keep track of their study at home if an outbreak of disease occurs like the Coronavirus pandemic. Students do not need to go to school, so they can avoid being infected with fatal diseases. Second, it enables students to take advantage of new technology in studying. They are able to review the videos of E-lessons after class, actively communicate with their teachers via free, easy-to-use apps with various supporting tools, do assignments, and get feedback quickly. Finally, it helps students become more proactive in learning. Unlike face-to-face learning, students become more independent and have to improve their self-awareness, time-management skills as well as concentrate on teachers’ E-lessons. In short, students had better take advantage of online learning effectively with a view to getting good study results.

Hướng dẫn dịch:

Ngày nay, học trực tuyến đóng một vai trò quan trọng trong đời sống học tập của sinh viên. Đầu tiên, không thể phủ nhận rằng học trên E-class là một cách an toàn và thuận tiện để học sinh có thể theo dõi việc học ở nhà nếu dịch bệnh bùng phát như đại dịch Coronavirus. Học sinh không cần phải đến trường, vì vậy họ có thể tránh bị nhiễm các bệnh hiểm nghèo. Thứ hai, nó cho phép sinh viên tận dụng công nghệ mới trong học tập. Các em có thể xem lại video bài giảng điện tử sau giờ học, chủ động trao đổi với giáo viên qua ứng dụng miễn phí, dễ sử dụng với nhiều công cụ hỗ trợ, làm bài và nhận phản hồi nhanh chóng. Cuối cùng là giúp học sinh chủ động hơn trong học tập. Khác với học trực tiếp, học sinh trở nên độc lập hơn và phải nâng cao khả năng tự nhận thức, quản lý thời gian cũng như tập trung vào bài giảng điện tử của giáo viên. Tóm lại, sinh viên nên tận dụng hiệu quả việc học trực tuyến để đạt được kết quả học tập tốt.

Tiếng Anh lớp 8 Unit 6 Looking back trang 68

1 (trang 68 sgk Tiếng Anh 8 Global Success): Match each word or phrase with its meaning (Nối mỗi từ hoặc cụm từ với nghĩa của nó)

Tiếng Anh 8 Unit 6 Looking Back (trang 68) | Tiếng Anh 8 Global Success

Đáp án:

1. c

2. d

3. e

4. a

5. b

Hướng dẫn dịch:

1 - c: lối sống - cách thức mà cá nhân hoặc nhóm người sống và làm việc.

2 - d: common practice - cách làm thông thường của một việc gì đó.

3 - e: thức ăn đường phố - thức ăn hoặc đồ uống làm sẵn được bán trên đường phố hoặc những nơi công cộng khác.

4 - a: làm đồ thủ công - làm đồ bằng tay, sử dụng các kỹ năng.

5 - b: dogsled - xe do chó kéo (thường là trên tuyết)

2 (trang 68 sgk Tiếng Anh 8 Global Success): Complete each sentence with a word or phrase from the box (Hoàn thành mỗi câu với một từ hoặc cụm từ từ hộp)

Tiếng Anh 8 Unit 6 Looking Back (trang 68) | Tiếng Anh 8 Global Success

1. My younger sister is __________ listening to music while studying.

2. The native people there ___________ us warmly when we arrived.

3. Many people are trying to adopt a healthy __________ these days.

4. I believe that _________ are not as interesting as offline lessons.

5. It is difficult for some villages to _________ their traditional lifestyle.

Đáp án:

1. in the habit of

2. greeted

3. lifestyle

4. online lessons

5. maintain

Giải thích:

1. in the habit of = theo thói quen

2. greeted = chào

3. lifestyle = lối sống

4. online lessons = tiết học trực tuyến

5. maintain = duy trì

Hướng dẫn dịch:

1. Em gái tôi có thói quen nghe nhạc trong khi học.

2. Những người bản địa ở đó chào đón chúng tôi nồng nhiệt khi chúng tôi đến.

3. Ngày nay, nhiều người đang cố gắng áp dụng lối sống lành mạnh.

4. Tôi tin rằng các bài học trực tuyến không thú vị bằng các bài học ngoại tuyến.

5. Một số làng khó duy trì nếp sống truyền thống.

3 (trang 68 sgk Tiếng Anh 8 Global Success): Complete the sentences, using the correct tense of the verbs in brackets. (Hoàn thành các câu, sử dụng thì đúng của động từ trong ngoặc)

1. No worries. The organisers (send) _______ us an invitation soon.

2. Unless they behave, those children (not be) __________ welcome here.

3. Do you think online learning (become) ________ the new mode of education?

4. If I (win) ________ the competition, I will donate half of the prize money to charity.

5. ______ we (have to) _______ keep to the left when we drive in Singapore next week?

Đáp án:

1. will send

2. won’t be

3. will become

4. win

5. Will we have to

Giải thích:

Cấu trúc thì tương lai đơn:

(+) S + will + V-inf + …

(⎯) S + won’t + V-inf + …

(?) Will + S + V-inf + …?

Hướng dẫn dịch:

1. Không phải lo lắng. Ban tổ chức sẽ sớm gửi thư mời cho chúng tôi.

2. Trừ khi chúng ngoan ngoãn, những đứa trẻ đó sẽ không được chào đón ở đây.

3. Bạn có nghĩ học trực tuyến sẽ trở thành phương thức giáo dục mới?

4. Nếu tôi thắng cuộc thi, tôi sẽ quyên góp một nửa số tiền thưởng cho tổ chức từ thiện.

5. Chúng ta có phải đi bên trái khi lái xe ở Singapore vào tuần tới không?

4 (trang 68 sgk Tiếng Anh 8 Global Success): Rewrite the following sentences, so that their meaning stays the same. (Viết lại các câu sau sao cho nghĩa không đổi)

1. Don't play computer games for too long. You will harm your eyes.

If you play _______________________________.

2. Be careful with your diet, or you will get overweight.

You will _________________________________.

3. We'll go to the beach unless it rains.

If ________________________________________.

4. If you don’t hurry up, you will be late.

Unless ____________________________________.

5. Unless the teacher explains the lesson again, we won't understand it very well.

If ________________________________________.

Đáp án:

1. If you play computer games for long, you will harm your eyes.

2. My dad will visit Coober Pedy next summer.

3. If it doesn't rain, we'll go to the beach.

4. Unless you hurry up, you will be late.

5. If the teacher doesn’t explain the lesson again, we won’t understand it very well.

Giải thích:

- Cấu trúc điều kiện loại I: If + Present Simple, Future Simple.

- Unless = If … not … (trừ khi …)

Hướng dẫn dịch:

A. Câu gốc

1. Không chơi game trên máy tính quá lâu. Bạn sẽ làm hại đôi mắt của bạn.

2. Hãy cẩn thận với chế độ ăn uống của bạn, nếu không bạn sẽ bị thừa cân.

3. Chúng tôi sẽ đi biển trừ khi trời mưa.

4. Nếu bạn không nhanh lên, bạn sẽ bị trễ.

5. Trừ khi giáo viên giải thích lại bài học, nếu không chúng tôi sẽ không hiểu rõ lắm.

B. Câu mới

1. Chơi game máy tính lâu sẽ hại mắt.

2. Bố tôi sẽ đến thăm Coober Pedy vào mùa hè tới.

3. Nếu trời không mưa, chúng ta sẽ đi biển.

4. Trừ khi bạn nhanh lên, nếu không bạn sẽ bị trễ.

5. Nếu giáo viên không giải thích lại bài học, chúng tôi sẽ không hiểu rõ lắm.

Tiếng Anh lớp 8 Unit 6 Project trang 69

1 (trang 69 sgk Tiếng Anh 8 Global Success): Find information about an interesting way of life around the world, including (Tìm thông tin về lối sống thú vị trên khắp thế giới, bao gồm)

- everyday life (cuộc sống hàng ngày)

- ways of cooking (cách nấu ăn)

- making crafts (làm đồ thủ công)

- folk songs and dances (dân ca và nhảy múa)

- festivals (các lễ hội)

You can refer to one of these, or you can choose your own. You may need to use the Internet to find information. (Bạn có thể tham khảo một trong số này, hoặc bạn có thể chọn của riêng bạn. Bạn có thể cần sử dụng Internet để tìm thông tin.)

- Life of residents in Coober Pedy, Australia

- Nomadic life in Mongolia

- Life of the Ede ethnic group of Viet Nam

Hướng dẫn dịch:

- Cuộc sống của cư dân ở Coober Pedy, Australia

- Cuộc sống du mục ở Mông Cổ

- Đời sống của dân tộc Ê Đê Việt Nam

2 (trang 69 sgk Tiếng Anh 8 Global Success): Work in groups. Make a poster to introduce the people (Làm việc nhóm. Làm poster giới thiệu mọi người)

3 (trang 69 sgk Tiếng Anh 8 Global Success): Give a presentation to the class. (Thuyết trình trước lớp)

Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 8 sách Global success hay khác:

Review 2

Unit 7: Environmental protection

Unit 8: Shopping

Unit 9: Natural disasters

Review

1 4,849 07/01/2024


Xem thêm các chương trình khác: