Tiếng Anh lớp 8 Review 2 - Global Success

Lời giải bài tập Review 2 sách Tiếng Anh lớp 8 Global Success hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh lớp 8 Review 2.

1 1,737 07/01/2024


Giải Tiếng Anh lớp 8 Review 2 - Global Success

Tiếng Anh lớp 8 Language trang 70

1 (trang 70 sgk Tiếng Anh 8 Global Success): Circle the word which has the underlined part pronounced differently in each group. Then listen and repeat. (Khoanh tròn từ có phần gạch chân được phát âm khác trong mỗi nhóm. Sau đó nghe và lặp lại)

Bài nghe:

Tiếng Anh 8 Review 2 Language (trang 70) | Tiếng Anh 8 Global Success

Đáp án:

1. C

2. B

3. D

4. A

5. D

Giải thích:

1. Đáp án C phát âm là /s/, các đáp án còn lại phát âm là /k/

2. Đáp án B phát âm là /ŋ/, các đáp án còn lại phát âm là /n/

3. Đáp án D phát âm là /n/, các đáp án còn lại phát âm là /ŋ/

4. Đáp án A phát âm là /g/, các đáp án còn lại phát âm là /ŋ/

5. Đáp án D phát âm là /dʒ/, các đáp án còn lại phát âm là /g/

2 (trang 70 sgk Tiếng Anh 8 Global Success): Match a verb or verb phrase in A with a noun or noun phrase in B (Nối động từ hoặc cụm động từ ở A với danh từ hoặc cụm danh từ ở B)

Tiếng Anh 8 Review 2 Language (trang 70) | Tiếng Anh 8 Global Success

Đáp án:

1. d

2. e

3. b

4. a

5. c

Hướng dẫn dịch:

1 - d: dệt quần áo

2 - e: xua đuổi tà ma

3 - a: thu hoạch ruộng bậc thang

4 - b: bỏ qua mùa màng

5 - c: làm đồ thủ công

3 (trang 70 sgk Tiếng Anh 8 Global Success): Complete the sentences with the words and phrases from the box. (Hoàn thành các câu với các từ và cụm từ trong hộp)

Tiếng Anh 8 Review 2 Language (trang 70) | Tiếng Anh 8 Global Success

1. Ethnic minority girls wear a lot of beautiful ________ on special occasions.

2. I love attending local ________ in my area because they are unique.

3. It was a big change in ________ when my family moved from the city to the countryside.

4. I'd prefer you not to make a ________ off going to bed late.

5. The Bahnar is a largee thnic ________ in the Central Highlands.

Đáp án:

1. decorative items

2. festivals

3. lifestyle

4. habit

5. minority group

Giải thích:

1. decorative items = đồ trang trí

2. festivals = lễ hội

3. lifestyle = lối sống

4. habit = thói quen

5. minority group = nhóm thiểu số

Hướng dẫn dịch:

1. Các cô gái dân tộc mặc rất nhiều đồ trang trí đẹp vào những dịp đặc biệt.

2. Tôi thích tham dự các lễ hội địa phương trong khu vực của tôi vì chúng rất độc đáo.

3. Đó là một sự thay đổi lớn trong lối sống khi gia đình tôi chuyển từ thành phố về nông thôn.

4. Tôi muốn bạn không tạo thói quen đi ngủ muộn.

5. Người Ba-na là một dân tộc thiểu số lớn ở Tây Nguyên.

4 (trang 70 sgk Tiếng Anh 8 Global Success): Choose the correct answer A, B, or C to complete each sentence. (Chọn câu trả lời đúng A, B hoặc C để hoàn thành mỗi câu)

1. Tet is coming. I see ______ flowers and ornamental trees everywhere.

A. a B. the C. 0

2. Bat Trang Village is famous for ______ traditional craft of pottery making.

A. a B. the C. 0

3. Hi, Trang. ______ are things in Hue? - Everything’s great. The weather's fantastic, and the food’s delicious.

A. How B. What C. Where

4. ______ street food in Viet Nam is most popular among foreign visitors?

A. How B. What C. Why

5. I'm searching for ______ information about the lifestyle of the Van Kieu in central Viet Nam.

A. some B. many C. an

Đáp án:

1. C

2. B

3. A

4. B

5. A

Hướng dẫn dịch:

1. Tết sắp đến. Tôi thấy hoa và cây cảnh ở khắp mọi nơi.

2. Làng Bát Tràng nổi tiếng với nghề làm gốm truyền thống.

3. Chào Trang. Mọi thứ ở Huế thế nào? - Mọi thứ đều tuyệt vời. Thời tiết thật tuyệt vời, và thức ăn rất ngon.

4. Món ăn đường phố nào ở Việt Nam được du khách nước ngoài yêu thích nhất?

5. Tôi đang tìm kiếm một số thông tin về lối sống của người Vân Kiều ở miền Trung Việt Nam.

5 (trang 70 sgk Tiếng Anh 8 Global Success): Use the correct forms of the verbs in brackets to complete the sentences. (Sử dụng dạng đúng của động từ trong ngoặc để hoàn thành câu)

1. Next year we (build) _________ a house overlooking the lake.

2. Spring is coming, so we (celebrate) _________ the Ban Flower Festival soon.

3. If you have a chance to travel on a dogsled, you (never forget) _________ it.

4. If I (be) _________ free to choose a topic, I will give a presentation on Alaska.

5. Unless you try, you (never know) _________ if you can play football.

Đáp án:

1. will build

2. will celebrate

3. will never forget

4. am

5. will never know

Giải thích:

- Cấu trúc điều kiện loại I: If + Present Simple, Future Simple.

- Unless = If … not … (trừ khi …)

Hướng dẫn dịch:

1. Năm tới chúng tôi sẽ xây một ngôi nhà nhìn ra hồ.

2. Mùa xuân đang đến, chúng ta sẽ sớm tổ chức Hội hoa Ban.

3. Nếu bạn có cơ hội đi du lịch bằng xe chó kéo, bạn sẽ không bao giờ quên nó.

4. Nếu được tự do chọn chủ đề, tôi sẽ thuyết trình về Alaska.

5. Trừ khi bạn cố gắng, bạn sẽ không bao giờ biết mình có thể chơi bóng hay không.

Tiếng Anh lớp 8 Skills trang 71

1 (trang 71 sgk Tiếng Anh 8 Global Success): Read the schedule of the Spring Fair and select the event that each person wants to attend. Write the event names in the table. (Đọc lịch trình của Hội chợ mùa xuân và chọn sự kiện mà mỗi người muốn tham dự. Viết tên các sự kiện trong bảng)

SPRING FAIR (January 16 - 25)

Location: Viet Nam National Village for Ethnic Culture and Tourism

The fair offers opportunities for tourists to learn about the life of ethnic people in Viet Nam.

Ethnic Markets

January 16 - 25

Exhibition of specialities of many ethnic groups featuring vegetables, flowers, crafts, and more.

Photo Exhibition

January 16 - 25

Photos showing the daily activities of ethnic people in their villages.

Performances

January 17 and 24

More than 20 performances demonstrating various traditional songs and dances.

Childhood Fun

January 17 - 18 and 24 - 25

A great day out for the family. Children can have fun taking part in traditional folk games and make handicrafts with the help of local artisans.

A Pottery Village

January 17 - 18 and 24 - 25

An introduction to pottery making by artisans from Bau Truc pottery village.

Hướng dẫn dịch:

HỘI CHỢ XUÂN (16 - 25/01)

Địa điểm: Làng Văn hóa - Du lịch các dân tộc Việt Nam

Hội chợ mang đến cơ hội cho du khách tìm hiểu về cuộc sống của người dân tộc ở Việt Nam.

Chợ dân tộc

16 - 25 tháng 1

Triển lãm đặc sản của nhiều dân tộc như rau, hoa, đồ thủ công, v.v.

Triển lãm ảnh

16 - 25 tháng 1

Hình ảnh sinh hoạt hàng ngày của đồng bào các dân tộc tại buôn làng của họ.

Biểu diễn

Ngày 17 và 24 tháng 1

Hơn 20 tiết mục thể hiện các bài hát và điệu múa truyền thống khác nhau.

Tuổi thơ vui vẻ

Ngày 17 - 18 và 24 - 25/01

Một ngày tuyệt vời cho gia đình. Trẻ em có thể vui chơi trong các trò chơi dân gian truyền thống và làm thủ công mỹ nghệ với sự giúp đỡ của các nghệ nhân địa phương.

Làng gốm

Ngày 17 - 18 và 24 - 25/01

Giới thiệu về nghề làm gốm của các nghệ nhân làng gốm Bàu Trúc.

Tiếng Anh 8 Review 2 Skills (trang 71) | Tiếng Anh 8 Global Success

Đáp án:

1. Childhood Fun

2. A Pottery Village

3. Performances

4. Ethnic Markets

5. Photo Exhibition

Hướng dẫn dịch:

1. Ann muốn dẫn các con đi chơi trò chơi dân gian.

2. Tom muốn học về làm đồ gốm.

3. Alice muốn xem biểu diễn múa dân tộc.

4. Mai muốn tìm hiểu thêm về nông sản.

5. Mark muốn xem một bộ sưu tập các hoạt động hàng ngày của người dân tộc.

2 (trang 71 sgk Tiếng Anh 8 Global Success): Work in pairs. Read the list below and tick (V) the main reason(s) for people moving from the countryside to the city. Explain your choice. (Làm việc theo cặp. Đọc danh sách dưới đây và đánh dấu vào (V) lý do chính khiến mọi người chuyển từ nông thôn lên thành phố. Giải thích sự lựa chọn của bạn)

1. To look for well-paid jobs

2. To look for better services

5. To enjoy crowded and noisy areas

4. To have better educational opportunities

5. To experience different types of food and entertainment

Hướng dẫn dịch:

1. Tìm kiếm công việc được trả lương cao

2. Để tìm kiếm các dịch vụ tốt hơn

5. Thích những nơi đông đúc và ồn ào

4. Để có cơ hội giáo dục tốt hơn

5. Trải nghiệm các loại hình ẩm thực và giải trí

Gợi ý: 1, 2, 4, 5

3 (trang 71 sgk Tiếng Anh 8 Global Success): Listen to Phong talking about life in the countryside and complete each sentence with ONE word (Nghe Phong nói về cuộc sống ở nông thôn và hoàn thành mỗi câu với MỘT từ)

Bài nghe:

1. Phong always spends his summer _________ with his grandparents.

2. He likes the _________ games the chidren play.

3. The villagers sell their home-grown _________.

4. They buy food and other _________ things.

5. At the market the vilages _________ and talk.

Đáp án:

1. vacation

2. traditional

3. products

4. necessary

5. meet

Nội dung bài nghe:

My grandparents live in the countryside. Every year I spend my whole summer vacation with them. There are many things I like about life there, like the open space, the friendly villages and the traditional games children play. There is one thing which is very different from city life. That is the village open air market, where the villages sell their homemade or homegrown products. Not many people in the village have a fridge. So they go to the market every day to buy food and other necessary things. They all come from the same village, so almost everybody knows one another. The market is not just a place for buying and selling, it is also a place for the villagers to meet and talk. The market brings the people in the village closer.

Hướng dẫn dịch:

Ông bà tôi sống ở nông thôn. Mỗi năm tôi dành cả kỳ nghỉ hè của tôi với họ. Có rất nhiều điều tôi thích về cuộc sống ở đó, như không gian thoáng đãng, những ngôi làng thân thiện và những trò chơi truyền thống mà trẻ em chơi. Có một điều rất khác với cuộc sống thành phố. Đó là chợ ngoài trời của làng, nơi các làng bán các sản phẩm tự làm hoặc cây nhà lá vườn của họ. Không nhiều người trong làng có tủ lạnh. Vì vậy, họ đi chợ hàng ngày để mua thực phẩm và những thứ cần thiết khác. Họ đều đến từ cùng một làng, vì vậy hầu như mọi người đều biết nhau. Chợ không chỉ là nơi mua bán mà còn là nơi để dân làng gặp gỡ, hàn huyên. Phiên chợ đưa người dân trong làng xích lại gần nhau hơn.

4 (trang 71 sgk Tiếng Anh 8 Global Success): Write complete sentences from the clues below. You may have to make some changes (Viết câu hoàn chỉnh từ các đầu mối dưới đây. Bạn có thể phải thực hiện một số thay đổi)

Respect for elders

1. Many / Vietnamese families / teach / children / respect elders.

2. There / many ways / show / respects.

5. You / give up seat / or offer / carry something heavy / elders.

4. You / listen / not talk back / elders / speak.

5. At mealtimes / children should not / start eat / before / elders do.

Đáp án:

1. Many Vietnamese families often teach their children to respect the / their elders.

2. There are many ways to show respect.

3. You can give up a seat or offer to carry heavy things for the elders.

4. Listen and don’t talk back when the elders speak.

5. At mealtimes, children should not start eating before the / their elders do.

Hướng dẫn dịch:

1. Nhiều gia đình Việt Nam thường dạy con cái kính trọng người lớn tuổi.

2. Có nhiều cách để thể hiện sự tôn trọng.

3. Bạn có thể nhường ghế hoặc đề nghị khiêng đồ nặng cho người lớn tuổi.

4. Lắng nghe và không cãi lại khi người lớn tuổi nói.

5. Vào giờ ăn, trẻ em không nên bắt đầu ăn trước khi người lớn bắt đầu ăn.

Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 8 sách Global success hay khác:

Unit 7: Environmental protection

Unit 8: Shopping

Unit 9: Natural disasters

Review 3

Unit 10: Communication in the future

1 1,737 07/01/2024


Xem thêm các chương trình khác: