Sue is very ___________________. She always thinks things will get worse

Lời giải câu 3 trang 48 Unit 6A. Vocabulary SBT Tiếng Anh 11 sách Friends Global hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh 11.

1 260 06/03/2024


Giải SBT Tiếng Anh 11 trang 48 Unit 6A. Vocabulary - Friends Global

3. Complete the sentences with adjectives or phrases from exercises 1 and 2.

(Hoàn thành câu với tính từ hoặc cụm từ từ bài tập 1 và 2.)

1 Sue is very ___________________. She always thinks things will get worse.

2 Harry loves telling jokes. He has ___________________.

3 Try to be ___________________. It isn’t good to be late.

4 She always tells the truth. She’s very ___________________.

5 She’s always telling everyone how clever she is. She isn’t very ______________.

6 He loves being with other people. He’s the most ___________________person I know!

7 She loves dangerous sports. She has great ___________________.

8 I can talk to her about my problems. She always listens. She’s very ______________

9 He always knows what to do. You don’t need to tell him. He ___________________.

Lời giải chi tiết:

Sách bài tập Tiếng Anh 11 Unit 6: High flyers | Giải SBT Tiếng Anh 11 Friends Global (ảnh 5)

1 Sue is very pessimistic. She always thinks things will get worse.

(Sue rất bi quan. Cô luôn nghĩ mọi chuyện sẽ trở nên tồi tệ hơn.)

2 Harry loves telling jokes. He has a good sense of humour.

(Harry thích kể chuyện cười. Anh ấy rất hài hước.)

3 Try to be punctual. It isn’t good to be late.

(Cố gắng đến đúng giờ. Đến muộn là không tốt.)

4 She always tells the truth. She’s very honest.

(Cô ấy luôn nói sự thật. Cô ấy rất trung thực.)

5 She’s always telling everyone how clever she is. She isn’t very modest.

(Cô ấy luôn nói với mọi người rằng cô ấy thông minh như thế nào. Cô ấy không khiêm tốn lắm.)

6 He loves being with other people. He’s the most sociable person I know!

(Anh ấy thích ở bên người khác. Anh ấy là người hòa đồng nhất mà tôi biết!)

7 She loves dangerous sports. She has great courage.

(Cô ấy thích những môn thể thao nguy hiểm. Cô ấy có lòng dũng cảm tuyệt vời.)

8 I can talk to her about my problems. She always listens. She’s very sympathetic.

(Tôi có thể nói chuyện với cô ấy về những vấn đề của tôi. Cô ấy luôn lắng nghe. Cô ấy rất thông cảm.)

9 He always knows what to do. You don’t need to tell him. He shows lots of initiative.

(Anh ấy luôn biết phải làm gì. Bạn không cần phải nói với anh ấy. Anh ấy thể hiện rất nhiều sáng kiến.)

1 260 06/03/2024


Xem thêm các chương trình khác: