Trắc nghiệm Phương trình đường thẳng (có đáp án)
Trắc nghiệm Toán 10 Bài 1: Phương trình đường thẳng
-
467 lượt thi
-
26 câu hỏi
-
45 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Đáp án: D
Giải thích:
Lời giải
Phương trình đường thẳng có vecto pháp tuyến là:
Suy ra hệ số góc .
Câu 2:
Đáp án: A
Giải thích:
Lời giải
Ta có đường thẳng vuông góc đường thẳng với đường thẳng đã cho
Suy ra:
Mà :
Vậy :
Câu 3:
Đáp án: D
Giải thích:
Lời giải
Ta có
loại A
Ta có
loại B
Có:
suy ra
loại C
Câu 4:
Đáp án: D
Giải thích:
Lời giải
Gọi M trung điểm BC
Câu 5:
Đáp án: D
Giải thích:
Lời giải
Gọi (d) là đường thẳng đi qua và nhận làm VTPT
Câu 6:
Đáp án: B
Giải thích:
Lời giải
Ta có
Câu 7:
Đáp án: D
Giải thích:
Lời giải
Giả sử
.
Câu 9:
Đáp án: C
Giải thích:
Lời giải
Ta có đường thẳng có VTPT
Suy ra D đúng.
Suy ra A đúng.
Câu 10:
Cho tam giác ABC với . M,N lần lượt là trung điểm của AB và AC. Phương trình tham số của đường trung bình MN là:
Đáp án: B
Giải thích:
Lời giải
Ta có: . MN đi qua và nhận làm VTPT
Câu 11:
Đáp án: A
Giải thích:
Lời giải
Gọi
Ta có M là trung điểm AB
Suy ra (AB)
Câu 12:
Đáp án: A
Giải thích:
Lời giải
Gọi (d) là đường thẳng đi qua A và cách đều B,C. Khi đó ta có các trường hợp sau
TH1: d đi qua trung điểm của BC. là trung điểm của BC. là VTCP của đường thẳng d. Khi đó
TH2: d song song với BC, khi đó d nhận làm VTCP, phương trình đường thẳng
Câu 13:
Cho hai điểm P(6;1) và Q (-3;-2) và đường thẳng . Tọa độ điểm M thuộc sao cho MP + MQ nhỏ nhất.
Đáp án: A
Giải thích:
Lời giải
Đặt F(x,y) = 2x – y - 1
Thay P (6;1)
vào
Thay Q (-3;-4)
vào
Suy ra P; Q nằm về hai phía của đường thẳng .
Ta có MP + MQ nhỏ nhất M,P,Q thẳng hàng
cùng phương suy ra M (0;1).
Câu 14:
Đáp án: A
Giải thích:
Lời giải
Gọi AI là đường cao kẻ từ đỉnh A. Gọi là trực tâm của khi đó tọa độ điểm H thỏa mãn hệ phương trình :
AI qua và nhận làm VTPT
Câu 15:
Đáp án: A
Giải thích:
Lời giải
Phương trình đoạn chắn
Do tam giác OAB vuông cân tại O
TH1:
mà
Vậy
TH2:
mà
Vậy
Câu 16:
Cho đường thẳng . Nếu đường thẳng đi qua và song song với (d) thì có phương trình
Đáp án: A
Giải thích:
Lời giải
Ta có
Ta lại có
Vậy
Câu 17:
Đáp án: B
Giải thích:
Lời giải
Ta có
Gọi là đường cao của tam giác nhận
Suy ra
Câu 18:
Đáp án: C
Giải thích:
Lời giải
Ta có
Ta lại có
Vậy
Câu 19:
Đáp án: D
Giải thích:
Lời giải
Ta có
Thay vào
loại B
Ta có: xét loại A
Gọi M là trung điểm của BC thay vào (d)
loại C
Câu 20:
Đáp án: C
Giải thích:
Lời giải
Ta có
Ta có là nghiệm của hệ phương trình
Câu 21:
Đáp án: C
Giải thích:
Lời giải
có một nghiệm
Thay (2) vào (1)
Hệ phương trình có một nghiệm có một nghiệm
Câu 22:
Đáp án: D
Giải thích:
Lời giải
Phương trình đoạn chắn loại B
loại A
loại C
chọn D
Câu 23:
Đáp án: A
Giải thích:
Lời giải
Ta có
Suy ra phương trình
Ta có
Dấu “ =” xãy ra khi và chỉ khi N,A,B thẳng hàng
Ta có
là nghiệm của hệ phương trình
Suy ra B đúng.
Câu 24:
Đáp án: D
Giải thích:
Lời giải
Ta có:
Mà
Vậy
Có là nghiệm của hệ phương trình
Câu 25:
Đáp án: D
Giải thích:
Lời giải
Ta có
Ta có:
Mà
suy ra
Có
Phương trình (BC) nhận là VTPT và qua
Suy ra
Câu 26:
Cho tam giác ABC có , đường cao , đường phân giác trong . Tọa độ điểm B là
Đáp án: D
Giải thích:
Lời giải
Ta có
Mà
Suy ra
Có là nghiệm hệ phương trình
Có thể bạn quan tâm
- Trắc nghiệm Phương trình đường thẳng (có đáp án) (466 lượt thi)
- Trắc nghiệm: Phương trình đường thẳng có đáp án (286 lượt thi)
- Trắc nghiệm Phương trình đường thẳng có đáp án (Nhận biết) (252 lượt thi)
- Trắc nghiệm Phương trình đường thẳng có đáp án (Thông hiểu) (277 lượt thi)
- Trắc nghiệm Phương trình đường thẳng có đáp án (Vận dụng) (218 lượt thi)
Các bài thi hot trong chương
- 160 câu trắc nghiệm Phương pháp tọa độ trong mặt phẳng (1257 lượt thi)
- 120 câu trắc nghiệm Phương pháp tọa độ trong mặt phẳng nâng cao (1073 lượt thi)
- Trắc nghiệm Phương trình đường elip (có đáp án) (687 lượt thi)
- Trắc nghiệm Phương trình đường tròn (có đáp án) (541 lượt thi)
- Trắc nghiệm Hình học Ôn tập chương 3 (có đáp án) (407 lượt thi)
- Trắc nghiệm: Phương trình đường tròn có đáp án (282 lượt thi)
- Trắc nghiệm Phương trình đường elip có đáp án (267 lượt thi)
- Trắc nghiệm Phương trình đường elip có đáp án (Vận dụng) (260 lượt thi)
- Trắc nghiệm Phương trình đường tròn có đáp án (Vận dụng) (257 lượt thi)
- Trắc nghiệm Phương trình đường tròn có đáp án (Nhận biết) (248 lượt thi)