Trắc nghiệm phần Bảng số liệu - biểu đồ - Mức độ vận dụng (có lời giải chi tiết)
50 câu trắc nghiệm phần Bảng số liệu - biểu đồ - Mức độ vận dụng - Đề số 1 (có lời giải chi tiết)
-
1726 lượt thi
-
50 câu hỏi
-
50 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
23/07/2024Cho biểu đồ
CƠ CẤU GIÁ TRỊ XUẤT, NHẬP KHẨU CỦA HOA KÌ GIAI ĐOẠN 2005-2014
Nhận xét nào sau đây không đúng với biểu đồ trên?
Đáp án đúng là: C
Dựa vào biểu đồ dễ nhận thấy tỉ trọng nhập khẩu (luôn > 50%) luôn lớn hơn xuất khẩu => nhận xét tỉ trọng xuất khẩu luôn lớn hơn nhập khẩu là không đúng
Câu 2:
23/07/2024Cho bảng số liệu dưới đây
Nhiệt độ trung bình tại một số địa điểm
Địa điểm |
Nhiệt độ trung bình tháng 1 (° C) |
Nhiệt độ trung bình tháng 7 (°C) |
Nhiệt độ trung bình năm (°C) |
Lạng Sơn |
13,3 |
27,0 |
21,2 |
Hà Nội |
16,4 |
28,9 |
23,5 |
Huế |
19,7 |
29,4 |
25,1 |
Đà Nẵng |
21,3 |
29,1 |
25,7 |
Quy Nhơn |
23 |
29,7 |
26,8 |
TP. Hồ Chí Minh |
25,8 |
27,1 |
27,1 |
Nhận xét nào sau đây không đúng với bảng số liệu trên?
Đáp án đúng là: D
Dựa vào bảng số liệu đã cho, nhận xét không đúng là nhiệt độ trung bình năm của các địa điểm nước ta thấp vì nhiệt độ trung bình năm của các địa điểm nước ta cao, đều trên 200C
Câu 3:
23/07/2024Cho biểu đồ
Dựa vào biểu đồ trên, cho biết nhận xét nào chính xác nhất?
Đáp án đúng là: B
Dựa vào biểu đồ đã cho, nhận xét chính xác nhất là: Tỉ lệ hộ nghèo nước ta giảm liên tục qua các năm, từ 2010 đến 2016, tỉ lệ hộ nghèo giảm liên tục từ 14,2% xuống còn 5,8 %
Câu 4:
23/07/2024Cho bảng số liệu
Tốc độ tăng trưởng GDP trung bình nước ta qua các giai đoạn
Đơn vị (%)
Giai đoạn |
1986-1991 |
1992-1997 |
1998-2001 |
2002-2007 |
2015 |
Tốc độ tăng trưởng |
4,7 |
8,8 |
6,1 |
7,9 |
5,3 |
(Nguồn: Xử lí số liệu từ niên giám thống kê qua các năm)
Nhận định nào sau đây không chính xác về tốc độ tăng trưởng GDP nước ta 1986-2015?
Đáp án đúng là: C
Nhận định không chính xác về tốc độ tăng trưởng GDP nước ta 1986-2015 là Tốc độ tăng trưởng GDP nước ta tăng đều qua các năm vì từ 1986 đến 2015, tốc độ tăng trưởng GDP còn biến động qua các giai đoạn. Ví dụ 1986-1991 tốc độ tăng trưởng GDP là 4,7%; giai đoạn 1992-1997 tăng lên 8,8% nhưng đến 1998-2001 lại giảm còn 6,1%...
Câu 5:
23/07/2024Cho biểu đồ sau
Chỉ ra nhận xét chính xác nhất về tốc độ tăng trưởng GDP của Mỹ Latinh
Đáp án đúng là: C
Dựa vào biểu đồ đã cho, nhận xét thấy: tốc độ tăng trưởng GDP của các nước Mỹ Latinh không đều. Ví dụ: 1985 tốc độ tăng trưởng GDP là 2,3%, năm 1990 giảm còn 0,5%, đến năm 2000 lại tăng lên 2,9%...
Câu 6:
23/07/2024Cho bảng số liệu
Cơ cấu dân số theo nhóm tuổi, giai đoạn 2000 – 2005 (%)
Nhóm tuổi |
0-14 |
15-64 |
Trên 65 |
Các nước đang phát triển |
32 |
63 |
5 |
Các nước phát triển |
17 |
68 |
15 |
(Nguồn: Sách giáo khoa Địa lí 11, Nhà xuất bản giáo dục, 2007)
Nhận xét nào chính xác nhất về cơ cấu dân số của hai nhóm nước
Đáp án đúng là: C
Dựa vào bảng số liệu đã cho nhận xét thấy Các nước đang phát triển có cơ cấu dân số trẻ (tỉ lệ người trẻ 65 tuổi rất thấp), các nước phát triển có cơ cấu dân số già (tỉ lệ người già > 65 tuổi cao)
Giải thích thêm cơ cấu dân số vàng là cơ cấu dân số có tỉ lệ người trong độ tuổi lao động cao gấp đôi tỉ lệ người dưới độ tuổi lao động và trên độ tuổi lao động
Câu 7:
23/07/2024Cho bảng số liệu
Diện tích đất tự nhiên phân theo vùng ở nước ta đến 31/12/2015
(đơn vị: nghìn ha)
Vùng |
Diện tích |
Trung du và miền núi Bắc Bộ |
10137,8 |
Đồng băng sông Hồng |
1508,2 |
Bắc Trung Bộ |
5111,1 |
Duyên hải Nam Trung bộ |
4453,8 |
Tây Nguyên |
5450,8 |
Đồng Nam Bộ |
2351,9 |
Đồng bằng sông cửu Long |
4081,6 |
(Nguồn: niên giám thống kê Việt Nam 2016, Nhà xuất bản thống kê, 2017)
Cho biết nhận xét nào sau đây đúng về diện tích phân theo vùng nước ta đến hết 31/12/2015?
Đáp án đúng là: B
Dựa vào bảng số liệu đã cho nhận xét thấy Diện tích Đồng bằng sông Hồng nhỏ nhất chỉ 1508,2 nghìn ha
Câu 8:
23/07/2024Cho biểu đồ sau
Lượng dầu thô khai thác và tiêu dùng ở một số khu vực của thế giới năm 2003
Nhận xét nào sau đây không chính xác về lượng dầu thôi khai thác và tiêu dùng ở một số khu vực trên thế giới năm 2003
Đáp án đúng là: C
Dựa vào biểu đồ đã cho, nhận xét không chính xác về lượng dầu thôi khai thác và tiêu dùng ở một số khu vực trên thế giới năm 2003 là Chênh lệch giữa lượng dầu thô khai thác và tiêu dùng ở khu vực Bắc Mĩ lớn nhất. Vì chênh lệch giữa lượng dầu thô khai thác và tiêu dùng ở khu vực Bắc Mĩ là 2,78 lần trong khi chênh lệch giữa lượng dầu thô khai thác và tiêu dùng ở Tây Âu lên tới 42,7 lần (cách tính: lượng dầu khô tiêu dùng/ lượng dầu thô khai thác)
Câu 9:
23/07/2024Cho biểu đồ
Cơ cấu GDP theo giá thực tế phân theo khu vực kinh tế
Đơn vị %
Dựa vào Atlat Địa lý Việt Nam, NXB Giáo dục và biểu đồ trên, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng khi nói về sự thay đổi cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế ở nước ta?
Đáp án đúng là: C
Dựa vào Atlat Địa lý Việt Nam, NXB Giáo dục vào Atlat Địa lý Việt Nam, NXB Giáo dục vào biểu đồ đã cho, nhận xét không đúng khi nói về sự thay đổi cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế ở nước ta là Tỉ trọng khu vực nông - lâm - thủy sản cao thứ hai vì Tỉ trọng khu vực nông - lâm - thủy sản luôn thấp nhất trong cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế ở nước ta năm 2000 và 2013
Câu 10:
23/07/2024Cho biểu đồ sau:
Biểu đồ thể hiện giá trị xuất, nhập khẩu của Nhật Bản giai đoạn 1990 - 2004
Nhận xét nào sau đây không đúng về giá trị xuất, nhập khẩu của Nhật Bản giai đoạn 1990-2004?
Đáp án đúng là: D
Dựa vào biểu đồ đã cho nhận thấy giá trị xuất khẩu luôn lớn hơn giá trị nhập khẩu
=>tỉ trọng giá trị xuất khẩu trong tổng giá trị xuất nhập khẩu sẽ luôn lớn hơn tỉ trọng giá trị xuất khẩu
=> Nhận xét tỉ trọng giá trị xuất khẩu nhỏ hơn nhập khẩu là không đúng
Câu 11:
23/07/2024Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG LÚA CỦA CẢ NƯỚC, ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG VÀ ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG
Vùng |
Diện tích (nghìn ha) |
Sản lượng (nghìn tấn) |
||
2000 |
2014 |
2000 |
2014 |
|
Đồng bằng sủng Hồng |
1212,6 |
1079,6 |
6586,6 |
6548,5 |
Đồng bẳng sông Cửu Long |
3945,8 |
4249,5 |
16702,7 |
25245,6 |
Cả nước |
7666,3 |
78163 |
32529,5 |
44974,6 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, Nhà xuất bản Thống kê, 2016)
Theo bảng số liệu trên, năng suất lúa của cả nước năm 2014 là
Đáp án đúng là: C
Áp dụng công thức tính năng suất = sản lượng/ diện tích (tạ/ha)
Năng suất lúa của cả nước năm 2014 = 449746/7816,2 = 57,54 tạ/ha => Chọn đáp án C
=> Chú ý đổi đơn vị sản lượng về tạ, đơn vị diện tích về ha
Câu 12:
23/07/2024Cho bảng số liệu:
GDP CỦA NƯỚC TA PHÂN THEO KHU VỰC KINH TẾ
(Đơn vị: tỉ đồng)
Năm |
Tổng số |
Nông - lâm - thủy sản |
Công nghiệp - xây dựng |
Dịch vụ |
2000 |
441646 |
108356 |
162220 |
171070 |
2010 |
1887082 |
396576 |
693351 |
797155 |
2014 |
3541828 |
696696 |
1307935 |
1537197 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, Nhà xuất bản Thống kê, 2016)
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về sự thay đổi GDP của nước ta phân theo khu vực kinh tế giai đoạn 2000 - 2014?
Đáp án đúng là: B
Áp dụng công thức tính tốc độ tăng trưởng = giá trị năm sau/ giá trị năm gốc *100% (đơn vị %)
Tốc độ tăng trưởng khu vực nông - lâm - thủy sản = 696696 / 108356 = 643%
Tốc độ tăng trưởng khu vực công nghiệp - xây dựng = 1307935 / 162220 = 806,3%
Tốc độ tăng trưởng khu vực dịch vụ = 1537197 / 171070 =898,6%
=> Khu vực dịch vụ tăng nhanh nhất.
=> nhận xét Khu vực công nghiệp - xây dựng tăng nhanh nhất là không đúng
Câu 13:
23/07/2024Cho bảng số liệu:
Địa điểm |
Nhiệt độ trung bình tháng I (°C) |
Nhiệt độ trung bình tháng VII (°C) |
Nhiệt độ trung bình năm (°C) |
Lạng Sơn |
13,3 |
27,0 |
21,2 |
Hà Nội |
16,4 |
28,9 |
23,5 |
Vinh |
17,6 |
29,6 |
23,9 |
Huế |
19,7 |
29,4 |
25,1 |
Quy Nhơn |
23,0 |
27,9 |
26,8 |
TP. Hồ Chí Minh |
25,8 |
27,1 |
26,9 |
Nhận xét nào chưa đúng về bảng số liệu trên
Đáp án đúng là: C
Dựa vào bảng số liệu đã cho, dễ nhận thấy
- Nhiệt độ trung bình tháng 1 tăng dần từ Bắc vào Nam
- Nhiệt độ trung bình năm cũng tăng dần từ Bắc vào Nam
- Nhiệt độ trung bình tháng 7 cao nhất ở miền Trung, 2 miền Bắc - Nam có nhiệt độ thấp hơn
=> nhận xét Nhiệt độ trung bình tháng 1, tháng 7 và trung bình năm tăng dần từ Bắc vào Nam là chưa đúng
Câu 14:
23/07/2024Cho bảng số liệu:
Địa điểm |
Nhiệt độ trung bình tháng I (°C) |
Nhiệt độ trung bình tháng VII (°C) |
Nhiệt độ trung bình năm (°C) |
Lạng Sơn |
13,3 |
27,0 |
21,2 |
Hà Nội |
16,4 |
28,9 |
23,5 |
Huế |
19,7 |
29,4 |
25,1 |
TP. Hồ Chí Minh |
25,8 |
27,1 |
27,1 |
Nhận xét nào sau đây không đúng với bảng số liệu trên là
Đáp án đúng là: C
Dựa vào bảng số liệu đã cho, nhận xét thấy nhiệt độ trung bình tháng 1 tăng dần từ Bắc vào Nam, nhiệt độ trung bình tháng 7 lại cao nhất ở miền Trung, thấp hơn ở miền Bắc và miền Nam
=> nhận xét nhiệt độ trung bình tháng 1 và tháng 7 ở các nơi thay đổi theo cùng quy luật là không đúng
Câu 15:
23/07/2024Biểu đồ sau đây thể hiện nội dung gì?
Đáp án đúng là: A
Dựa vào biểu đồ đã cho và kĩ năng nhận diện biểu đồ + kiến thức về dân số thế giới
=> Biểu đồ đã cho có đơn vị %0 là đơn vị của tỉ suất sinh / tử hoặc tỉ suất gia tăng tự nhiên. Mà giai đoạn 1995-2000, tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên của thế giới khoảng 1,4% (tức 14%o); nước đang phát triển khoảng 1,7%; nước phát triển chỉ 0,2%
Càng gần đây, tỉ suất gia tăng tự nhiên của nhóm nước phát triển càng giảm sâu khoảng còn 1%0 => Những con số và giá trị mà biểu đồ thể hiện là tỉ suất sinh thô
=> Biểu đồ đã cho thể hiện Tỷ suất sinh thô của thế giới và các nhóm nước giai đoạn 1950 - 2015
Câu 16:
23/07/2024Cho biểu đồ:
Cơ cấu GDP phân theo thành phần kinh tế của nước ta năm 2010 và 2014 (%)
Nhận xét đúng về chuyển dịch cơ cấu GDP theo thành phần kinh tế ở nước ta năm 2010 - 2014 là
Đáp án đúng là: A
Dựa vào biểu đồ đã cho, nhận xét thấy từ năm 2010 đến năm 2014:
+ Tỉ trọng khu vực nhà nước giảm: 33,6% xuống 31,9%
+ Tỉ trọng khu vực ngoài nhà nước giảm từ 54,3% xuống 48,2%
+ Tỉ trọng khu vực có vốn đầu tư nước ngoài tăng từ 12,1% lên 19,9%
=> Nhận xét đúng là: Giảm tỉ trọng khu vực Nhà nước và ngoài Nhà nước
Câu 17:
23/07/2024Cho biểu đồ về cơ cấu xuất nhập khẩu của Thái Lan qua các năm
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Nhận xét nào không đúng với bảng số liệu trên?
Đáp án đúng là: C
Dựa vào biểu đồ đã cho, nhận xét không đúng là Năm 2014 tỉ trọng xuất khẩu lớn hơn tỉ trọng nhập khẩu vì năm 2014, tỉ trọng xuất khẩu là 41% thấp hơn tỉ trọng nhập khẩu là 59%
Câu 18:
23/07/2024Cho biểu đồ:
Tỉ lệ sinh, tỉ lệ tử của một số quốc gia trên thế giới năm 2015. (Đơn vị: %)
Nhận định nào sau đây đúng trong năm 2015?
Đáp án đúng là: C
Dựa vào biểu đồ đã cho, nhận định đúng là: Tỉ lệ tử của Trung Quốc thấp hơn Nga
Câu 19:
23/07/2024Cho bảng số liệu:
GIÁ TRỊ XUẤT NHẬP KHẨU CỦA TRUNG QUỐC, GIAI ĐOẠN 2010 - 2015
(Đơn vị: tỉ USD)
Xuất khẩu |
1578 |
2049 |
2209 |
2342 |
2275 |
Nhập khẩu |
1396 |
1818 |
1950 |
1959 |
1682 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về giá trị xuất - nhập khẩu của Trung Quốc, giai đoạn từ năm 2010 - 2015?
Đáp án đúng là: B
Phương pháp: suy luận logic
Trong tổng giá trị xuất nhập khẩu có giá trị xuất khẩu và giá trị nhập khẩu; giá trị xuất khẩu luôn lớn hơn giá trị nhập khẩu
=>tỉ trọng giá trị xuất khẩu luôn lớn hơn nhập khẩu
=> nhận xét Tỉ trọng nhập khẩu lớn hơn xuất khẩu là không đúng
Câu 20:
23/07/2024Cho bảng số liệu
Tổng sản phẩm trong nước của một số nước Đông Nam Á phân theo khu vực kinh tế năm 2015.
Đơn vị: %
Nước Khu vực |
Việt Nam |
Xingapo |
Thái Lan |
Campuchia |
Nông – lâm – ngư nghiệp |
17 |
0 |
9,1 |
28,3 |
Công nghiệp – xây dựng |
33,3 |
26,4 |
35,8 |
29,4 |
Dịch vụ |
39,7 |
73,6 |
55,2 |
42,3 |
Nguồn: Niên giám thống kê thế giới năm 2015, NXB Thống kê 2016)
Nhận xét nào sau đây đúng với bảng số liệu trên?
Đáp án đúng là: A
Dựa vào bảng số liệu, nhận xét đúng là Trong cơ cấu kinh tế, có sự phân hóa rõ rệt giữa các nước trong khu vực, Xingapo có cơ cấu kinh tế của nước phát triển với tỉ lệ dịch vụ chiếm >70% cơ cấu kinh tế trong khi các nước Việt Nam, Thái Lan, Campuchia vẫn là cơ cấu kinh tế của nước đang phát triển, nhất là Campuchia tỉ lệ ngành nông- lâm - ngư còn chiếm tới 28,3% cơ cấu kinh tế...
Câu 21:
23/07/2024Cho bảng số liệu
Giá trị xuất khẩu hàng hóa và du lịch của một số nước Đông Nam Á năm 2015
(Đơn vị: Tỷ USD)
Quốc gia |
Xuất khẩu |
Nhập khẩu |
Xingapo |
516,7 |
438,0 |
Malaixia |
210,1 |
187,4 |
Việt Nam |
173,3 |
181,8 |
Lảo |
4,5 |
6,5 |
(Nguồn: Niên giám thống kê thế giới năm 2015, NXB Thống kê 2016)
Nhận xét nào sau đây đúng với bảng số liệu trên?
Đáp án đúng là: B
Dựa vào bảng số liệu đã cho, dễ nhận xét thấy Giá trị xuất khẩu của Xingapo là lớn nhất: giá trị xuất khẩu đạt 516,7 tỉ USD, giá trị nhập khẩu đạt 438,0 tỉ USD, cao nhấ trong 4 quốc gia Đông Nam Á đã cho
Câu 22:
23/07/2024Cho bảng số liệu
TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC THEO GIÁ TRỊ THỰC TẾ PHÂN THEO KHU VỰC KINH TẾ
(Đơn vị: Nghìn tỷ đồng)
Năm |
2000 |
2002 |
2004 |
2009 |
2014 |
Nông - lâm ngư nghiệp |
108,4 |
123,4 |
156,0 |
198,8 |
292,2 |
Công nghiệp - xây dựng |
162,2 |
206,2 |
287,6 |
404,7 |
525,4 |
Dịch vụ |
171,1 |
206,2 |
271,7 |
370,8 |
486,1 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, Nhà xuất bản Thống kê, 2016)
Nhận xét nào đúng với số liệu?
Đáp án đúng là: A
Dựa vào bảng số liệu đã cho và áp dụng công thức tính tỉ trọng thành phần trong một tổng: Tỉ trọng thành phần = Giá trị thành phần/ Tổng Ta có bảng
CƠ CẤU TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC THEO GIÁ TRỊ THỰC TẾ PHÂN THEO KHU VỰC KINH TẾ
( Đơn vị: %)
Năm |
2000 |
2002 |
2004 |
2009 |
2014 |
Nông - lâm ngư nghiệp |
24.5 |
23,0 |
21,8 |
20,4 |
22,4 |
Công nghiệp - xây dụng |
36,7 |
38,5 |
40,2 |
41,5 |
40,3 |
Dịch vụ |
38,8 |
38,5 |
38,0 |
38,1 |
37,3 |
Tổng |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
=> Dễ dàng nhận thấy Tỉ trọng ngành công nghiệp - xây dựng tăng nhanh nhất
Câu 23:
23/07/2024Cho bảng số liệu:
Nhiệt độ trung bình tại Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh
(Đơn vị: 0C)
Tháng |
I |
II |
III |
IV |
V |
VI |
VII |
VIII |
IX |
X |
XI |
XII |
Hà Nội |
16,4 |
17,0 |
20,2 |
23,7 |
27,3 |
28,8 |
28,9 |
28,2 |
27,2 |
24,6 |
21,4 |
18,2 |
Tp. Hồ Chí Minh |
25,8 |
26,7 |
27,9 |
28,9 |
28,3 |
27,5 |
27,1 |
27,1 |
26,8 |
26,7 |
26,4 |
25,7 |
Nhận xét nào sau đây không đúng với bảng số liệu trên?
Đáp án đúng là: C
Dựa vào bảng số liệu đã cho, áp dụng công thức tính nhiệt độ trung bình năm= tổng nhiệt độ trung bình 12 tháng / 12
=> Nhiệt độ trung bình năm của Hà Nội = 23,50C
Nhiệt độ trung bình năm của TP HCM = 27,10C
=> nhận xét không đúng là Nhiệt độ trung bình năm Hà Nội cao hơn Thành phố Hồ Chí Minh
Câu 24:
23/07/2024Cho bảng số liệu sau:
Số khách du lịch quốc tế đến và chi tiêu của khách du lịch ở một số khu vực châu Á năm 2003
STT |
Khu vực |
Số khách du lịch đến (nghìn lượt người) |
Chi tiêu của khách du lịch (triệu USD) |
1 |
Đông Á |
67 230 |
70594 |
2 |
Đông Nam Á |
38 468 |
18356 |
3 |
Tây Nam Ả |
41394 |
18419 |
Chi tiêu trung bình của mỗi lượt khách du lịch ở Đông Nam Á là
Đáp án đúng là: B
Áp dụng công thức
Chi tiêu trung bình của mỗi lượt khách du lịch = tổng số tiền chi tiêu / số khách du lịch
Chi tiêu trung bình của mỗi lượt khách du lịch Đông Nam Á = 18356 / 38 468 = 0,477176 triệu USD
= 477176 USD
Câu 25:
23/07/2024Cho biểu đồ:
CƠ CẤU GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU HÀNG HÓA PHÂN THEO NHÓM HÀNG (%)
Căn cứ vào biểu đồ, hãy cho biết nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi cơ cấu giá trị xuất khẩu hàng hóa phân theo nhóm hàng của nước ta năm 2010 và năm 2014?
Đáp án đúng là: C
Căn cứ vào biểu đồ đã cho, nhận xét thấy, Tỉ trọng hàng nông, lâm thuỷ sản và hàng khác luôn nhỏ nhất, năm 2010 chỉ chiếm 22,9%; năm 2014 chỉ chiếm 16,6%
Câu 26:
23/07/2024Dựa vào Atlát địa lý Việt Nam trang 15, hãy cho biết tỷ trọng của dân thành thị năm 2007 là
Đáp án đúng là: C
Dựa vào Atlát địa lý Việt Nam trang 15 và áp dụng công thức tỉnh tỉ trọng thành phần trong một tổng; Tỉ trọng thành phần = giá trị thành phần/ Tổng*100%.
Tỷ trọng của dân thành thị năm 2007 là 23,37/85,17*100% = 27,4%
Câu 27:
23/07/2024Cho bảng số liệu
SỐ DÂN VÀ SỰ GIA TĂNG DÂN SỐ TRUNG QUỐC THỜI KÌ 1970 - 2004.
Năm |
1970 |
1997 |
1999 |
2004 |
Só dân (triệu người) |
776 |
1236 |
1259 |
1299 |
Gia tăng dân sồ tự nhiên (%) |
2,58 |
1,06 |
0,87 |
0,59 |
(Nguồn: Tuyển tập đề thi Olympic 30/4/2008, NXB ĐH Sư Phạm)
Nhận xét không đúng về số dân và sự gia tăng dân số Trung Quốc thời kì 1970 -2004.
Đáp án đúng là: B
Dựa vào bảng số liệu đã cho, nhận xét không đúng về số dân và sự gia tăng dân số Trung Quốc thời kì 1970 - 2004 là: Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên giảm kéo theo quy mô dân số liên tục giảm. Vì thực tế theo bảng số liệu mặc dù tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên giảm ( từ 2,58% xuống 0,59%) nhưng quy mô dân số vẫn liên tục tăng ( từ 776 triệu người lên 1299 triệu người)
Câu 28:
23/07/2024Cho bảng số liệu sau:
NHIỆT ĐỘ TRUNG BÌNH TẠI MỘT SỐ ĐỊA ĐIỂM
(đơn vị: 0C)
Địa điểm |
Nhiệt độ trung bình tháng I |
Nhiệt độ trung bình tháng VII |
Nhiệt độ trung bình năm |
Lạng Sơn |
13,3 |
27,0 |
21,2 |
Hà Nội |
16,4 |
28,9 |
23,5 |
Vinh |
17,6 |
29,6 |
23,9 |
Huế |
19,7 |
29,4 |
25,1 |
Quy Nhơn |
23,0 |
29,7 |
26,8 |
TP. Hồ Chí Minh |
25,8 |
27,1 |
27,1 |
(Nguồn số liệu theo Sách giáo khoa Địa lí 12 NXB Giáo dục Việt Nam, 2016)
Dựa vào bảng số liệu trên, hãy cho biết nhận xét nào sau đây đúng về chế độ nhiệt của nước ta?
Đáp án đúng là: D
Dựa vào bảng số liệu đã cho dễ nhận thấy nhiệt độ trung bình tháng VII giữa các địa điểm chênh lệch ít trong khi nhiệt độ trung bình tháng I giữa các địa điểm chênh lệch lớn (giữa Lạng Sơn và TP Hồ Chí Minh nhiệt độ trung bình tháng I chênh lệch tới 12,50C)
Câu 29:
23/07/2024Cho biểu đồ sau:
Biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa của TP. Hồ Chí Minh
(Nguồn số liệu theo SGK Địa lí 12 nâng cao, NXH Giáo dục Việt Nam, 2015)
Dựa vào biểu đồ trên, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về nhiệt độ và lượng mưa của TP. Hồ Chí Minh?
Đáp án đúng là: B
Thành phố Hồ Chí Minh có phân hóa mùa mưa khô rõ rệt với mùa mưa từ tháng 5- tháng 10, lượng mưa hầu hết trên 200mm/tháng, mùa khô từ tháng 11 đến tháng 4 năm sau, lượng mưa hầu hết dưới 50mm/tháng.
Thành phố Hồ Chí Minh có biên độ nhiệt năm nhỏ (2-30C), tháng mưa cực đại vào tháng 9 và không có tháng nào nhiệt độ dưới 200C
Câu 30:
23/07/2024Cho bảng số liệu:
GDP BÌNH QUÂN ĐẦU NGƯỜI CỦA MỘT SỐ NƯỚC TRÊN THẾ GIỚI NĂM 2015
(đơn vị: USD)
Các nước phát triển |
Các nước đang phát triển |
||
Tên nướcc |
GDP/người |
Tên nước |
GDP/người |
Hoa Kì |
56 116 |
Cô-lôm-bi-a |
6 056 |
Thụy Điển |
50 580 |
In-đo-nê-xi-a |
1 818 |
Anh |
43 867 |
Ấn Độ |
1 598 |
Niu Di-lân |
37 808 |
Kê-ni-a |
1 337 |
(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam gso.gov.vn)
Căn cứ vào bảng số liệu trên, cho biết nhận xét nào sau đây là đúng?
Đáp án đúng là: C
GDP bình quân đầu người của các nước phát triển chênh lệch lớn với các nước đang phát triển, chênh lệch khoảng trên 10 lần.
Câu 31:
23/07/2024Cho bảng số liệu sau:
CƠ CẤU GDP PHÂN THEO KHU VỰC KINH TẾ CỦA THỤY ĐIỂN VÀ Ê-TI-Ô-PI-A NĂM 2013
(đơn vị: %)
Nước |
Khu vực I |
Khu vực II |
Khu vực III |
Thụy Điển |
1,4 |
25,9 |
72,7 |
Ê-ti-ô-pi-a |
45,0 |
11,9 |
43,1 |
(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam)
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng?
Đáp án đúng là: C
Dựa vào bảng số liệu đã cho, nhận xét thấy
Trong cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của Thụy Điển, khu vực II gấp (25,9/1,4) 18,5 lần khu vực I và khu vực III gấp (72,7/1,4) 51,9 lần khu vực I
=> nhận xét B đúng
Câu 32:
23/07/2024Cho bảng số liệu:
QUY MÔ VÀ CƠ CẤU LAO ĐỘNG CÓ VIỆC LÀM Ở NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2005-2014
Chỉ tiêu |
2005 |
2014 |
Quy mô (nghìn người) |
42 530 |
52 774,5 |
Cơ cấu (%) |
100,0 |
100,0 |
Nông – lâm – ngư nghiệp |
57,3 |
46,3 |
Công nghiệp – xây dựng |
18,2 |
21,4 |
Dịch vụ |
24,5 |
32,3 |
(Nguồn số liệu theo Sách giáo khoa Địa lí 12 NXB Giáo dục Việt Nam, 2015 và Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê, 2016)
Theo số liệu ở bảng trên hãy cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về quy mô và cơ cấu lao động có việc làm ở nước ta, giai đoạn 2005-2014?
Đáp án đúng là: C
Theo bảng số liệu đã cho, nhận xét thấy trong cơ cấu lao động có việc làm ở nước ta giai đoạn 2005-2014, khu vực công nghiệp - xây dựng chiếm tỉ trọng thấp nhất nhưng có xu hướng tăng, từ 18,2% (2005) lên 21,4% (2014)
Câu 33:
23/07/2024Cho bảng số liệu:
Nhiệt độ và lượng mưa trạm khí hậu Huế.
Tháng |
I |
II |
m |
IV |
V |
VI |
VII |
VIII |
IX |
X |
XI |
XII |
Nhiệt độ (°C) |
20 |
20,9 |
23,1 |
26 |
28,3 |
29,3 |
29,4 |
28,9 |
27,1 |
25,1 |
23,1 |
20,8 |
Lượng mưa (mm) |
161,3 |
62 6 |
47,1 |
51,6 |
82,1 |
116,7 |
95,3 |
104 |
473,4 |
795,6 |
580,6 |
297,4 |
Nhận xét nào sau đây không đúng với bảng số liệu trên?
Đáp án đúng là: C
Dựa vào bảng số liệu đã cho, nhận xét không đúng là Lượng mưa tăng dần theo các tháng vì đỉnh mưa của Huế rơi vào tháng 10, sau đó, tháng 11 và tháng 12 lượng mưa lại giảm dần chứ không tăng tiếp
Câu 34:
23/07/2024Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG LÚA CỦA CẢ NƯỚC, ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG VÀ ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG
Vùng |
Diện tích (nghìn ha) |
Sản lượng (nghìn tấn) |
||
2000 |
2014 |
2000 |
2014 |
|
Đồng bằng sông Hồng |
1212,6 |
1079,6 |
6586,6 |
6548,5 |
Đồng bằng sông Cửu Long |
3945,8 |
4249,5 |
16702,7 |
25245,6 |
Cả nước |
7666,3 |
7816,2 |
32529,5 |
44974,6 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, Nhà xuất bản Thống kê, 2016)
Theo bảng số liệu trên, năng suất lúa của đồng bằng sông Hồng năm 2014 là
Đáp án đúng là: A
Dựa vào bảng số liệu đã cho và áp dụng công thức tính năng suất = sản lượng / diện tích
Năng suất lúa của đồng bằng sông Hồng năm 2014 = 65485 / 1079,6 = 60,7 tạ/ha
Câu 35:
23/07/2024Cho bảng số liệu:
Lượng mưa và lưu lượng nước sông Hồng tại trạm Sơn Tây (Hà Nội).
Tháng |
I |
II |
III |
IV |
V |
VI |
VII |
VIII |
IX |
X |
XI |
XII |
Lượng mưa (mm) |
19,5 |
25,6 |
34,5 |
104.2 |
222 |
262.8 |
315.7 |
335.2 |
271.9 |
170.1 |
59,9 |
7,8 |
Lưu lượng (m3/s) |
1318 |
1100 |
914 |
1071 |
1893 |
4692 |
7986 |
9246 |
6690 |
4122 |
2813 |
1746 |
Nhận xét nào sau đây đúng với bảng số liệu trên?
Đáp án đúng là: B
Dựa vào bảng số liệu đã cho, nhận xét thấy Sự phân hóa chế độ nước sông Hồng khá sâu sắc, tháng đỉnh lũ lưu lượng đạt 9246 m3/s trong khi tháng kiệt lưu lượng chỉ 914m3/s , chênh nhau hơn 10 lần
Câu 36:
23/07/2024Dựa vào biểu đồ
Nhận xét nào sau đây không đúng với biểu đồ trên?
Đáp án đúng là: B
Dựa vào biểu đồ đã cho, nhận xét thấy sự phân mùa trong chế độ mưa của TP Hồ Chí Minh sâu sắc hơn Hà Nội, mùa khô ở TP Hồ Chí Minh có tới 3 tháng (I, II, III) lượng mưa <10mm trong khi Hà Nội do có mưa phùn vào mùa đông nên lượng mưa các tháng đều khoảng > 20mm
Câu 37:
23/07/2024Cho bảng số liệu: Nhiệt độ trung bình năm tại các địa điểm ở nước ta.
Địa điểm |
Nhiệt độ trung bình năm (°C) |
Lạng Sơn |
21,2 |
Hà Nội |
23,5 |
Huế |
25,1 |
Đà Nẵng |
25,7 |
Quy Nhơn |
26,8 |
Tp Hồ Chí Minh |
27,1 |
Nhận xét nào sau đây không đúng với bảng số liệu trên?
Đáp án đúng là: C
Dựa vào bảng số liệu đã cho, nhận xét thấy Nhiệt độ trung bình năm tăng dần từ Bắc vào Nam, từ 21,20C ở Lạng Sơn tăng lên 27,10C ở Thành phố Hồ Chí Minh
Câu 38:
23/07/2024Cho biểu đồ sau:
Tốc độ tăng trưởng GDP của LB Nga giai đoạn 1990 - 2005.
Nhận xét nào sau đây đúng nhất với biểu đồ trên?
A. GDP của LB Nga giai đoạn 1990 đến 1999 tốc độ tăng
Đáp án đúng là: B
Nhận xét đúng nhất với biểu đồ đã cho làGDP của Liên Bang Nga tăng trưởng không đồng đều qua các năm, tăng giảm liên tục qua các năm
Câu 39:
23/07/2024Cho bảng số liệu
SỐ LAO ĐỘNG VÀ CƠ CẤU LAO ĐỘNG PHÂN THEO KHU VỰC KINH TẾ CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2005-2015
Khu vực |
2010 |
2015 |
||
Số lao động (nghìn người) |
Cơ cấu (%) |
Số lao động (nghìn người) |
Cơ cấu (%) |
|
Nông, lâm nghiệp và thủy sản |
24279,0 |
49,5 |
23259,1 |
44 |
Công nghiệp và xây dựng |
10300,2 |
21,0 |
11780,4 |
22,3 |
Dịch vụ |
14469,3 |
29,5 |
17800,5 |
33,7 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê, 2016)
Theo bảng số liệu trên, nhận xét nào sau đây không đúng về số lao động và cơ cấu lao động phân theo khu vực kinh tế của nước ta, giai đoạn 2010-2015?
Đáp án đúng là: B
Ngành nông, lâm, thủy sản có số lao động giảm từ 24279,0 nghìn người (2010) xuống còn 23259,1 nghìn người (2015); và tỉ trọng lao động ngành này cũng có xu hướng giảm từ 49,5% (2010) xuống còn 44% (2015)
Câu 40:
23/07/2024Cho bảng số liệu
CƠ CẤU SỬ DỤNG ĐẤT Ở TRUNG DU MIỀN NÚI BẮC BỘ VÀ TÂY NGUYÊN NĂM 2014
(Đơn vị: %)
Loại đất |
Tổng số |
Đất sản xuất nông nghiệp |
Đất lâm nghiệp |
Đất chuyên dùng |
Đất ở |
Trung du và miền núi Bắc bộ |
100 |
19,7 |
75,2 |
3,6 |
1,5 |
Tây Nguyên |
100 |
39,4 |
55,3 |
4,2 |
1,1 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê, 2016)
Theo bảng số liệu trên, nhận xét nào sau đây không đúng về cơ cấu sử dụng đất của Trung du và miền núi Bắc Bộ với Tây Nguyên năm 2014?
Đáp án đúng là: D
Tỉ trọng đất chuyên dùng năm 2014 của Tây Nguyên (4,2%) lớn hơn tỉ trọng đất chuyên dùng của Trung du miền núi Bắc Bộ (3,6%).
=> nhận xét Tỉ trọng đất chuyên dùng của Tây Nguyên nhỏ hơn Trung du và miền núi Bắc Bộ là không đúng
Câu 41:
23/07/2024Cho bảng số liệu
GDP CỦA TRUNG QUỐC VÀ THẾ GIỚI QUA CÁC NĂM
(Đơn vị: tỉ USD)
Năm |
1985 |
1995 |
2004 |
2010 |
2015 |
Trung Quốc |
239,0 |
697,6 |
1 649,3 |
6 040,0 |
10 866,0 |
Thế giới |
12360,0 |
29357,4 |
40 887,8 |
65 648,0 |
73 434,0 |
Biểu đồ thích hợp thể hiện tình hình GDP của Trung Quốc và thế giới qua các năm là
Đáp án đúng là: B
Dựa vào bảng số liệu đã cho và kĩ năng nhận diện biểu đồ, biểu đồ thích hợp nhất thể hiện tình hình GDP của Trung Quốc và thế giới là biểu đồ cột
Câu 42:
23/07/2024Cho bảng số liệu sau
NHIỆT ĐỘ TRUNG BÌNH TẠI MỘT SỐ ĐỊA ĐIỂM Ở NƯỚC TA
Địa điểm |
Nhiệt độ trung bình tháng I (°C) |
Nhiệt độ trung bình tháng VII (°C) |
Điện Biên |
17,1 |
26,5 |
Lạng Sơn |
13,3 |
27,0 |
Hà Nội |
16,4 |
28,9 |
Vinh |
17,6 |
29,6 |
Quy Nhơn |
23,0 |
29,7 |
(Nguồn: Sách giáo khoa Địa lí 12- NXB Giáo dục, Niên giám Thống kê)
Căn cứ vào bảng số liệu trên, cho biết biên độ nhiệt năm cao nhất thuộc về địa điểm nào sau đây?
Đáp án đúng là: C
Dựa vào bảng số liệu đã cho và công thức tính biên độ nhiệt năm = nhiệt độ trung bình tháng cao nhất (tháng VII) - nhiệt độ trung bình tháng thấp nhất (tháng I), ta có Biên độ nhiệt của Điện Biên = 26,5 - 17,1= 9,40C
Tương tự, biên độ nhiệt của Lạng Sơn là 13,70C; Hà Nội là 12,50C; Vinh là 120C; Quy Nhơn là 6,70C => Biên độ nhiệt năm cao nhất thuộc về Lạng Sơn
Câu 43:
23/07/2024Cho bảng số liệu sau:
Năm |
1965 |
1975 |
1985 |
1988 |
2000 |
Diện tích (nghìn ha) |
3123 |
2719 |
2318 |
2067 |
1600 |
Sản lượng (nghìn tấn) |
12585 |
12235 |
11428 |
10128 |
9600 |
Nhận xét nào sau đây không đúng về tình hình sản xuất lúa gạo ở Nhật Bản qua các năm?
Đáp án đúng là: D
Dựa vào bảng số liệu đã cho, nhận xét thấy Năng suất lúa gạo của Nhật Bản tăng từ 40,3 tạ/ha năm 1965 lên 60 tạ/ha năm 2000 (công thức tính năng suất = sản lượng / diện tích)
=> nhận xét Năng suất lúa gạo của Nhật Bản có xu hướng giảm là không đúng
Câu 44:
23/07/2024Cho bảng số liệu:
Biên độ nhiệt độ trung bình năm của Hà Nội và TP. Hồ Chí Minh lần lượt là:
Địa điểm |
I |
II |
III |
IV |
V |
VI |
VII |
VIII |
IX |
X |
XI |
XI |
Hà Nội |
16,4 |
17,0 |
20,2 |
23,7 |
27,3 |
28,8 |
28,9 |
28,2 |
27,2 |
24,6 |
21,4 |
18,2 |
TP. Hồ Chí Minh |
25,8 |
26,7 |
27,9 |
28,9 |
28,3 |
27,5 |
27,1 |
27,1 |
26,8 |
26,7 |
26,4 |
25,7 |
Đáp án đúng là: A
Dựa vào bảng số liệu đã cho và công thức tính:
biên độ nhiệt độ trung bình năm = nhiệt độ trung bình tháng Max - nhiệt độ trung bình tháng Min
Biên độ nhiệt độ trung bình năm của Hà Nội = 28,90C - 16,40C = 12,50C
Biên độ nhiệt độ trung bình năm của TP Hồ Chí Minh = 28,90C - 25,70C = 3,20C
Câu 45:
23/07/2024Cho bảng số liệu:
Cho bảng lượng mưa trung bình tháng của Hà Nội (mm)
Tháng |
I |
II |
III |
IV |
V |
VI |
VII |
VIII |
IX |
X |
XI |
XII |
Lượng mua. |
18,6 |
26,2 |
43,8 |
90,1 |
188,5 |
230,9 |
288,2 |
318,0 |
265,4 |
130,7 |
43,4 |
24,4 |
Thời gian mùa mưa của Hà Nội là từ
Đáp án đúng là: B
Dựa vào bảng số liệu đã cho, mùa mưa là những tháng liên tục có lượng mưa trung bình >100mm, xác định được mùa mưa của Hà Nội là tháng V đến tháng X
Câu 46:
23/07/2024Cho biểu đồ về cơ cấu dân số theo nhóm tuổi ở Hoa Kì từ năm 1950 - 2004
Qua biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng với cơ cấu dân số theo độ tuổi ở Hoa Kì?
Đáp án đúng là: D
Dựa vào biểu đồ đã cho, nhận xét thấy tỉ trọng nhóm 0-15 tuổi giảm, tỉ trọng nhóm 15-64 và > 65 tuổi tăng
=> Cơ cấu dân số Hoa Kì ngày càng già hóa
Câu 47:
23/07/2024Cho bảng số liệu:
Giá trị xuất, nhập khẩu của Nhật Bản từ 1990 - 2015
Năm |
1990 |
2000 |
2010 |
2015 |
Xuất khẩu |
287,6 |
479,2 |
769,8 |
624,8 |
Nhập khẩu |
235,4 |
379,5 |
692,4 |
648,3 |
Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự thay đổi cơ cấu giá trị xuất, nhập khẩu của Nhật Bản giai đoạn 1990 - 2015 là
Đáp án đúng là: B
Dựa vào bảng số liệu và kĩ năng nhận diện biểu đồ, biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự thay đổi cơ cấu trong nhiều năm (>= 4 năm) là biểu đồ miền
=> Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự thay đổi cơ cấu giá trị xuất, nhập khẩu của Nhật Bản giai đoạn 1990 - 2015 là biểu đồ miền
Câu 48:
23/07/2024Cho bảng số liệu:
GDP của Hoa Kì và một số châu lục năm 2014
Lãnh thổ |
Thế giới |
Hoa Kì |
Châu Âu |
Châu Á |
Châu Phi |
GDP |
78037,1 |
17348,1 |
21896,9 |
26501,4 |
2475,0 |
Năm 2014, GDP của Hoa Kì chiếm
Đáp án đúng là: A
Dựa vào bảng số liệu đã cho và công thức tính
tỉ trọng thành phần trong một tổng = giá trị thành phần / tổng *100%
Năm 2014, GDP của Hoa Kì chiếm 17348,1 / 78037,1*100% = 22,2%
Câu 49:
23/07/2024Cho bảng số liệu:
Một số chỉ số của dân số Hoa Kì từ năm 1950 - 2014
Năm |
1950 |
2000 |
2010 |
2014 |
Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên (%) |
1,5 |
0,6 |
0,6 |
0,4 |
Tuổi thọ trung bình (năm) |
70,8 |
76,6 |
78,5 |
78,9 |
Nhóm dưới 15 tuổi (%) |
27,0 |
21,3 |
19,8 |
19,0 |
Nhóm trên 65 tuổi (%) |
8,0 |
12,3 |
13,0 |
14,8 |
Nhận xét nào sau đây là đúng?
Đáp án đúng là: C
Dựa vào bảng số liệu đã cho, nhận xét thấy Dân số Hoa Kì đang có xu hướng già hóa, số người dưới độ tuổi lao động ngày càng giảm, số người ngoài độ tuổi lao động ngày càng cao
Câu 50:
23/07/2024Cho bảng số liệu:
Tốc độ tăng trưởng GDP của Nhật Bản qua các năm
(Đơn vị: %)
Năm |
1990 |
1995 |
2000 |
2005 |
2010 |
2015 |
Tốc độ tăng trưởng GDP |
5,1 |
1,5 |
2,3 |
2,5 |
4,7 |
0,5 |
Nhận xét nào sau đây là đúng?
Đáp án đúng là: C
Dựa vào bảng số liệu đã cho, nhận xét thấy Tốc độ tăng trưởng GDP của Nhật Bản không ổn định:
Từ 1990 đến 1995, Tốc độ tăng trưởng GDP giảm từ 5,1% xuống 1,5%; từ 1995 đến 2000, tốc độ
tăng trưởng GDP tăng từ 1,5% lên 2,3%...
Bài thi liên quan
-
50 câu trắc nghiệm phần Bảng số liệu - biểu đồ - Mức độ vận dụng - Đề số 2 (có lời giải chi tiết)
-
50 câu hỏi
-
50 phút
-
-
50 câu trắc nghiệm phần Bảng số liệu - biểu đồ - Mức độ vận dụng - Đề số 3 (có lời giải chi tiết)
-
50 câu hỏi
-
50 phút
-
-
48 câu trắc nghiệm phần Bảng số liệu - biểu đồ - Mức độ vận dụng - Đề số 4 (có lời giải chi tiết)
-
48 câu hỏi
-
48 phút
-
Có thể bạn quan tâm
- Trắc nghiệm Địa lí tự nhiên - Mức độ nhận biết (3113 lượt thi)
- Trắc nghiệm Địa lí tự nhiên- Mức độ thông hiểu (3854 lượt thi)
- Trắc nghiệm Địa lí tự nhiên - Mức độ vận dụng (có lời giải chi tiết) (2418 lượt thi)
- Trắc nghiệm Địa lí tự nhiên - Mức độ vận dụng cao (có lời giải chi tiết) (4321 lượt thi)
- Trắc nghiệm Địa lí ngành kinh tế - Mức độ thông hiểu (có lời giải chi tiết) (3996 lượt thi)
- Trắc nghiệm Địa lí ngành kinh tế - Mức độ vận dụng (có lời giải chi tiết) (1122 lượt thi)
- Trắc nghiệm Địa lí ngành kinh tế - Mức độ vận dụng cao (có lời giải chi tiết) (1745 lượt thi)
- Trắc nghiệm Địa lí dân cư - Mức độ thông hiểu (có lời giải chi tiết) (1039 lượt thi)
- Trắc nghiệm Địa lí dân cư - Mức độ nhận biết (có lời giải chi tiết) (696 lượt thi)
- Trắc nghiệm Địa lí dân cư - Mức độ vận dụng và vận dụng cao (có lời giải chi tiết) (6081 lượt thi)