Trắc nghiệm phần Bảng số liệu - biểu đồ - Mức độ vận dụng (có lời giải chi tiết)
50 câu trắc nghiệm phần Bảng số liệu - biểu đồ - Mức độ vận dụng - Đề số 3 (có lời giải chi tiết)
-
1727 lượt thi
-
50 câu hỏi
-
50 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
23/07/2024Cho biểu đồ
Nhận xét nào sau đây đúng với biểu đồ trên?
Đáp án đúng là: D
Dựa vào biểu đồ đã cho, nhận xét đúng với biểu đồ là Sông Mê Công có lưu lượng nước trung bình các tháng đều lớn hơn sông Hồng và tháng đỉnh lũ của sông Mê Công (tháng 10) muộn hơn sông Hồng (tháng 8)
Câu 2:
23/07/2024Cho bảng số liệu:
Nhiệt độ trung bình các tháng tại Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh
(đơn vị: °C)
Địa điểm |
I |
II |
III |
IV |
V |
VI |
VII |
VIII |
IX |
X |
XI |
XII |
Hà Nội |
16,4 |
17,0 |
20,2 |
23,7 |
27,3 |
28,8 |
28,9 |
28,2 |
27,2 |
24,6 |
21,4 |
18,2 |
TP Hồ Chí Minh |
25,8 |
26,7 |
27,9 |
28,9 |
28,3 |
27,5 |
27,1 |
27,1 |
26,8 |
26,7 |
26,4 |
25,7 |
Biên độ nhiệt trung bình năm của Hà Nội và TP.Hồ Chí Minh lần lượt là
Đáp án đúng là: B
Áp dụng công thức tính biên độ nhiệt trung bình năm = nhiệt độ tháng Max - nhiệt độ tháng Min
Biên độ nhiệt trung bình năm của Hà Nội = 28,9 - 16,4 = 12,50C Biên độ nhiệt trung bình năm của
TP.Hồ Chí Minh = 28,9 - 25,7 = 3,20C
Câu 3:
23/07/2024Cho biểu đồ thể hiện sự thay đổi cơ cấu dân số thế giới phân theo các châu lục giai đoạn 1750-2015
Nhận xét không đúng với biểu đồ trên là
Đáp án đúng là: C
Nhận xét không đúng với biểu đồ đã cho là tỉ lệ dân số của các châu lục có sự thay đổi chủ yếu do xuất cư và nhập cư. Vì hầu như chỉ Bắc Mĩ gia tăng dân số do nhập cư là nhiều còn các châu lục khác gia tăng hoặc giảm dân số do gia tăng tự nhiên là chính
Câu 4:
23/07/2024Cho biểu đồ sau
Biểu đồ cơ cấu xuất nhập khẩu của Trung Quốc giai đoạn 1985 - 2004
Dựa vào biểu đồ trên, cho biết nhận xét nào dưới đây đúng về sự thay đổi tỉ trọng giá trị xuất, nhập khẩu của Trung Quốc?
Đáp án đúng là: C
Dựa vào biểu đồ đã cho, nhận xét đúng về sự thay đổi tỉ trọng giá trị xuất, nhập khẩu của Trung Quốc là Năm 1985 tỉ trọng giá trị nhập khẩu vượt xuất khẩu (tỉ trọng nhập khẩu > xuất khẩu). Từ năm 1995 trở đi giá trị xuất khẩu vượt nhập khẩu (tỉ trọng nhập khẩu < xuất khẩu)
Câu 5:
23/07/2024Cho bảng số liệu sau
Giá trị xuất, nhập khẩu của Liên Bang Nga thời kì 1997 - 2005 (Đơn vị: tỉ USD)
Năm |
1997 |
2000 |
2003 |
2004 |
2005 |
Nhập khẩu |
88.0 |
105.6 |
135.9 |
183.5 |
245.0 |
Xuất khẩu |
70.0 |
49.0 |
83.7 |
105.9 |
125.0 |
(Nguồn: Sách nâng cao Địa lí 11)
Từ bảng số liệu đã cho, hãy cho biết tình hình cán cân thương mại của Liên Bang Nga qua hoạt động xuất nhập khẩu giai đoạn 1997 - 2005 là:
Đáp án đúng là: D
Dựa vào bảng số liệu đã cho và áp dụng công thức tính cán cân xuất nhập khẩu = giá trị xuất khẩu - giá trị nhập khẩu.
Ta có cán cân xuất nhập khẩu của Liên Bang Nga thời kì 1997 - 2005 (Đơn vị: tỉ USD)
Năm |
1997 |
2000 |
2003 |
2004 |
2005 |
Nhập khẩu |
88.0 |
105.6 |
135.9 |
183.5 |
245.0 |
Xuất khẩu |
70.0 |
49.0 |
83.7 |
105.9 |
125.0 |
Cán cân xuất nhập khẩu |
-18 |
-56 |
-52,3 |
-78,5 |
-120 |
Nhận xét thấy Liên Bang Nga nhập siêu nhưng không đều qua các năm
Câu 6:
23/07/2024Cho bảng số liệu dưới đây
Sự biến động về cơ cấu dân số theo độ tuổi
Năm Nhóm tuổi |
1950 |
1970 |
1997 |
2005 |
Dưới 15 tuổi (%) |
35.4 |
23.9 |
15.3 |
13.9 |
Tù 15 - 64 moi (%) |
59.6 |
69.0 |
69.0 |
66.9 |
Trêu 65 moi (%) |
5.0 |
7.1 |
15.7 |
19.2 |
Dẩn số (Triệu người) |
83.0 |
104.0 |
126.0 |
127.0 |
(Nguồn: SGK Địa lí 11)
Qua bảng số liệu trên cho thấy đặc điểm nào sau đây không đúng về dân số Nhật Bản?
Đáp án đúng là: C
Dựa vào bảng số liệu đã cho, nhận thấy đặc điểm không đúng về dân số Nhật Bản là Lực lượng lao động bổ sung ngày càng tăng. Vì Nhật Bản có gia tăng dân số tự nhiên rất nhỏ, thậm chí là âm dẫn đến nguy cơ thiếu lao động trong tương lai. Theo bảng số liệu số dân trong độ tuổi 15-64 có xu hướng tăng từ 1950 lên 1997 sau đó giảm trong giai đoạn 1997 - 2005
Câu 7:
23/07/2024Cho bảng số liệu
Số dân thành thị và tỷ lệ dân thành thị của nước ta qua các năm
Năm |
2005 |
2006 |
2007 |
200S |
2009 |
2010 |
Số dân thành thị (triệu người) |
22,33 |
23,04 |
23,75 |
24,67 |
25,46 |
26,22 |
Tỷ lệ dân thành thị (%) |
27,10 |
27,66 |
28,20 |
28,99 |
29,60 |
30,17 |
Nhận xét nào sau đây là chính xác nhất?
Đáp án đúng là: A
Dựa vào bảng số liệu đã cho và kiến thức đã học, nhận xét thấy số dân thành thị tăng, tỉ lệ dân thành
thị trong cơ cấu dân số cũng tăng; còn dân số nông thôn tăng nhưng tỉ lệ dân nông thôn trong cơ cấu
dân số lại giảm
Câu 8:
23/07/2024Cho biểu đồ:
Nhận xét nào sau đây đúng với các biểu đồ trên?
Đáp án đúng là: D
Dựa vào biểu đồ đã cho, dễ dàng nhận xét thấy diện tích gieo trồng cây cà phê, chè và cao su đều tăng
Câu 9:
23/07/2024Cho bảng số liệu:
DÂN SỐ VÀ TỈ LỆ GIA TĂNG DÂN SỐ TỰ NHIÊN CỦA NƯỚC TA QUA GIAI ĐOẠN 1979-2014
Năm |
1979 |
19S9 |
1990 |
2009 |
2014 |
Dân số (triệu người) |
52,7 |
64,4 |
76,3 |
86,0 |
90,7 |
Tỉ lệ gia tăng dân số (%) |
2,16 |
2,1 |
1,51 |
1,06 |
1,08 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam, 2015, Nhà xuất bản Thống kê, 2016)
Nhận xét nào sau đây đúng với bảng số liệu trên?
Đáp án đúng là: A
Dựa vào bảng số liệu đã cho, dễ nhận thấy tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên của nước ta giảm nhanh
trong giai đoạn 1979-2014; giảm từ 2,16% năm 1979 xuống còn 1,08 % năm 2014, giảm 2 lần
Câu 10:
23/07/2024Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH RỪNG VÀ ĐỘ CHE PHỦ Ở NƯỚC TA QUA MỘT SỐ NĂM
(Đơn vị: triệu ha)
Năm |
Tổng diện tích cỏ rừng |
Diện tích rừng tự nhiên |
Độ che phủ (%) |
1943 |
143 |
14,3 |
43,0 |
1983 |
12 |
6,8 |
22,0 |
2015 |
13,5 |
10,2 |
40,9 |
Nhận định đúng với sự biến động diện tích rừng nước ta là
Đáp án đúng là: B
Dựa vào bảng số liệu đã cho, nhận định đúng với sự biến động diện tích rừng nước ta là diện tích rừng và độ che phủ nước ta giảm ở giai đoạn 1943-1983 và tăng lại đến 2015.
Câu 11:
23/07/2024Cho biểu đồ
CƠ CẤU LAO ĐỘNG PHÂN THEO KHU VỰC KINH TẾ GIAI ĐOẠN 2000-2013 (%)
Nhận xét nào sau đây đúng với biểu đồ trên?
Đáp án đúng là: D
Dựa vào biểu đồ đã cho, nhận xét thấy cơ cấu lao động phân theo khu vực kinh tế có sự
thay đổi theo hướng giảm tỉ trọng lao động khu vực nông- lâm- ngư nghiệp và tăng tỉ trọng lao động khu vực công nghiệp- xây dựng và dịch vụ.
Câu 12:
23/07/2024Cho biểu đồ:
Tỷ số giới tính của trẻ em nơi sinh phân theo vùng
Theo biểu đồ trên, nhận định nào sau đây không đúng về tỉ số giới tính từ năm 2010 đến 2014
Đáp án đúng là: B
Dựa vào biểu đồ đã cho, nhận xét thấy Tỷ số giới tính của trẻ em ở Đồng bằng sông Cửu Long thấp
hơn trung bình cả nước năm 2010 và 2013, nhưng đến 2014, Tỷ số giới tính của trẻ em ở Đồng bằng
sông Cửu Long (114,1 bé trai/100 bé gái) cao hơn trung bình cả nước (112,2 bé trai/100 bé gái)
=> nhận xét Đồng bằng sông Cửu Long luôn thấp hơn cả nước là không đúng
Câu 13:
23/07/2024Cho bảng số liệu:
Giá trị sản xuất ngành trồng trọt (đơn vị: tỉ đồng)
Năm |
Tổng số |
Chia ra |
|||
Lươug thực |
Rau, đậu |
Cây CN |
Cây khác |
||
2005 |
331424,4 |
194774,7 |
30887,0 |
78970,0 |
26792,7 |
2013 |
442954,4 |
242946,0 |
45566,2 |
120783,9 |
33658,3 |
Từ bảng số liệu trên, nhận định nào đây đúng nhất về ngành trồng trọt?
Đáp án đúng là: C
Dựa vào bảng số liệu đã cho, và công thức tính tốc độ tăng trưởng = giá trị năm sau / giá trị năm gốc *100%
Ta có bảng tốc độ tăng trưởng Giá trị sản xuất ngành trồng trọt từ 2005 đến 2013
Đơn vị: %
Năm |
Tổng số |
Chia ra |
|||
Lương thực |
Rau, đậu |
Cây CN |
Cây khác |
||
2005 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
2013 |
133,7 |
124,7 |
147,5 |
152,9 |
125,9 |
=> nhận định đúng nhất về ngành trồng trọt là Giá trị cây công nghiệp tăng nhanh nhất, tăng 152,9 % tương đương 1,5 lần
Câu 14:
23/07/2024Cho bảng số liệu:
Tỉ trọng của ba khu vực ngành kinh tế một số quốc gia năm 2014 (đơn vị %).
Khu vực Quốc gia |
Nông – lâm – ngư nghiệp |
Công nghiệp – xây dựng |
Dịch vụ |
Cộng hòa Trung Phi |
58,2 |
12,0 |
29,8 |
Việt Nam |
18,1 |
38,5 |
43,4 |
Vương quốc Anh |
0,7 |
21,0 |
78,3 |
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về tỉ trọng của ba khu vực ngành kinh tế một số quốc gia năm 2014?
Đáp án đúng là: C
Căn cứ vào bảng số liệu đã cho, nhận xét không đúng về tỉ trọng của ba khu vực ngành kinh tế một số quốc gia năm 2014 là Ở Việt Nam, khu vực sản xuất vật chất nhỏ hơn phi vật chất. Vì tỉ trọng của ngành “nông nghiệp + công nghiệp” của Việt Nam là 56,6% (sản xuất vật chất) lớn hơn tỉ trọng ngành dịch vụ 43,4% (phi vật chất)
Câu 15:
23/07/2024Cho bảng số liệu
DIỆN TÍCH VÀ DÂN SỐ MỘT SỐ QUỐC GIA ĐÔNG NAM Á NĂM 2015
Quốc gia |
Xin -ga-po |
Thái Lan |
Phi - lip - pin. |
Việt Nam |
Diện tích (nghìn km2) |
0,7 |
513,1 |
300 |
331,2 |
Dân số (triệu người) |
5,5 |
65,1 |
103,0 |
91,7 |
(Nguồn: Niên giám thống kê 2015, NXB Thống kê, 2016)
Căn cứ vào bảng số liệu trên cho biết quốc gia nào có mật độ dân số cao nhất năm 2015?
Đáp án đúng là: D
Dựa vào công thức: mật độ dân số = Dân số/ diện tích (người/km2), ta có kết quả mật độ dân số các
quốc gia:
Xingapo: 7857,1 người/km2
Thái Lan: 126,88 người/km2
Phi -lip-pin: 343,333 người/km2
Việt Nam: 276,87 người/km2
Như vậy Xingapo có mật độ dân số cao nhất
Câu 16:
23/07/2024Cho bảng số liệu
SỐ LƯỢNG GIA SÚC VÀ GIA CẦM CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2000 - 2015
Năm |
Trâu (nghìn con) |
Bò (nghìn con) |
Lợn (nghìn con) |
Gia cầm (triệu con) |
2000 |
2897,2 |
4127,9 |
20193,8 |
196,1 |
2005 |
2922,2 |
5540,7 |
27435,0 |
219,9 |
2009 |
2886,6 |
6103,3 |
27627,7 |
280,2 |
2015 |
2524,0 |
5367,2 |
27750,7 |
341,9 |
(nguồn Niên giám thống kê 2015, NXB Thống kê, 2016)
Căn cứ vào bảng số liệu trên, cho biết vật nuôi nào có tốc độ tăng trưởng nhanh nhất trong giai đoạn 2000 – 2015
Đáp án đúng là: B
Dựa vào bảng số liệu đã cho, dễ nhận thấy Từ năm 2000-2015, đàn trâu giảm - Áp dụng công thức tính tốc độ tăng trưởng (đơn vị: lần):
Tốc độ tăng trưởng = giá trị năm sau / giá trị năm gốc
=> Tốc độ tăng trưởng đàn bò = 5367,2/ 4127,9 = 1,3 lần
Tốc độ tăng trưởng đàn lợn = 27750,7 / 20193,8 = 1,37 lần
Tốc độ tăng trưởng đàn gia cầm = 341,9/ 196,1 = 1,74 lần
=> Tốc độ tăng trưởng đàn gia cầm lớn nhất
Câu 17:
23/07/2024Cho biểu đồ
CƠ CẤU GDP PHÂN THEO KHU VỰC KINH TẾ CỦA MỘT SỐ NƯỚC NĂM 2015
(Nguồn số liệu: Niên giám thống kê 2015, NXB Thống kê 2016)
Nhận xét nào sau đây đúng về cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của một số nước năm 2015?
Đáp án đúng là: C
Dựa vào biểu đồ đã cho, tỉ trọng khu vực công nghiệp - xây dựng của Thái Lan là 56%, cao nhất trong 3 nước
Câu 18:
23/07/2024Cho bảng số liệu:
Số khách du lịch quốc tế đến và chi tiêu khách du lịch ở một số khu vực của châu A năm 2014.
Khu vực |
Số khách du lịch đến (nghìn lượt) |
Chi tiêu của khách du lịch (triệu USD) |
Đôug Á |
156 966 |
219 931 |
Đông Nam Á |
97 262 |
70 578 |
Tây Nam Á |
93 016 |
94 255 |
Nhận xét nào sau đây đúng về số khách du lịch quốc tế đến và mức chi tiêu của khách ở một số khu vực châu Á năm 2014?
Đáp án đúng là: C
Dựa vào bảng số liệu đã cho, tính được
Chi tiêu bình quân mỗi lượt khách du lịch=Chi tiêu của khách du lịch(nghìn usd)/Số khách du lịch đến(nghìn lượt)
chi tiêu bình quân mỗi lượt khách du lịch Đông Á = 219 931 000 / 156 966 = 1401,1 usd/ người
chi tiêu bình quân mỗi lượt khách du lịch Đông Nam Á = 70 578 000 / 97 262 = 725,6 usd/ người
chi tiêu bình quân mỗi lượt khách du lịch Tây Nam Á = 94 255 000 / 93 016 = 1013,3 usd/ người
=> Chi tiêu bình quân của mỗi lượt khách du lịch quốc tế đến Đông Nam Á thấp hơn so với Tây Nam Á và Đông Á
Câu 19:
23/07/2024Cho bảng số liệu:
Diện tích và dân số các vùng ở nước ta năm 2014
Vùng |
Diện tích (km2) |
Dân số (nghìn người) |
Đồng bằng sông Hồng |
14 964,1 |
19 505,8 |
TD& MN Bầc Bộ |
101 437,8 |
12 866,9 |
Bắc Trung Bộ |
51 524,6 |
10 405,2 |
Duyên hải Nam Trung Bộ |
44 360,7 |
9 117,5 |
Tây Nguyên |
54 640 6 |
5 525,8 |
Đòng Nam Bộ |
23 605,2 |
15 790,3 |
Đồng bằng sông cửu Long |
40 518,5 |
17 517,6 |
Đồng bằng sông Hồng |
14 964,1 |
19 505,8 |
Nhận xét nào sau đây không đúng?
Đáp án đúng là: A
Dựa vào bảng số liệu và công thức tính mật độ dân số = số dân/ diện tích
=> Ta có bảng
Diện tích và dân số, mật độ các vùng ở nước ta năm 2014
Vùng |
Diệu tích (km2) |
Dân số (nghìn người) |
Mật độ (người/km2) |
Đổng bẳng sông Hồng |
14 964,1 |
19 505,8 |
1303,5 |
TD&MN Bác Bộ |
101 437,8 |
12 866,9 |
126,8 |
Bãc Trung Bộ |
51 524,6 |
104052 |
201,9 |
Duyên hải Nam Trung Bộ |
44 360,7 |
9 117,5 |
205,5 |
Tây Nguyên |
54 640,6 |
5 525,8 |
101,1 |
Đông Nam Bộ |
23 605,2 |
15 790,3 |
6682 |
Đồng bàng sông Cửu Long |
40 518,5 |
17 517,6 |
432,3 |
=> Dựa vào bảng số liệu đã xử lí, dễ nhận thấy Đông Nam Bộ có mật độ dân số cao hơn đồng bằng sông Cửu Long.
=> Nhận xét A không đúng
=> Chọn đáp án A
Câu 20:
23/07/2024Cho bảng số liệu:
Tổng kim ngạch và kim ngạch xuất khẩu nước ta giai đoạn 2000 - 2014.
(Đơn vị triệu USD)
Năm |
Tổng số |
Xuất khẩu |
2000 |
301192 |
14 482,7 |
2010 |
157 075,3 |
72,236,7 |
2014 |
298 066 2 |
150217,1 |
Từ bảng số liệu trên, cho biết kim ngạch nhập khẩu nước ta năm 2014 là bao nhiêu (triệu USD)
Đáp án đúng là: C
Dựa vào bảng số liệu đã cho và áp dụng công thức tổng kim ngạch xuất nhập khẩu = xuất khẩu + nhập khẩu
=> Kim ngạch nhập khẩu = Tổng - xuất khẩu
=> Kim ngạch nhập khẩu năm 2014 là 298 006, 2 - 150 217,3 = 147 849,1 (triệu usd)
Câu 21:
23/07/2024Cho biểu đồ:
Cơ cấu sản lượng thủy sản nước ta giai đoạn 1990 - 2015
Căn cứ vào biểu trên, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về sự thay đổi tỉ trọng trong cơ cấu ngành thủy sản nước ta giai đoạn 1990 - 2015?
Đáp án đúng là: B
Dựa vào biểu đồ đã cho, nhận xét thấy tỉ trọng thủy sản đánh bắt cao hơn tỉ trọng thủy sản nuôi
trồng trong giai đoạn 1990 - 2005; sau 2005 tỉ trọng thủy sản nuôi trồng cao hơn tỉ trọng thủy sản
đánh bắt => Nhận xét “Tỉ trọng thủy sản nuôi trồng luôn chiếm tỉ trọng cao hơn đánh bắt trong cơ
cấu ngành thủy sản” là không đúng
Câu 22:
23/07/2024Cho bảng số liệu:
Sản lượng và giá trị sản xuất thủy sản của nước ta giai đoạn 2005 - 2012
Năm |
2005 |
2007 |
2010 |
2012 |
Sản lượng thủy sản (nghìn tấn) |
3466,8 |
4199,1 |
5142,7 |
5820,7 |
- Khai thác |
1987,9 |
2074,5 |
2414,4 |
2705,4 |
- Nuôi trồng |
1479,9 |
2124,6 |
2728,3 |
3115,3 |
Giá trị sản xuất (tỉ đồng) |
63687,0 |
89694,3 |
153169,9 |
224263,9 |
Nhận định nào sau đây không đúng về tình hình sản xuất thủy sản nước ta giai đoạn 2005 - 2012?
Đáp án đúng là: A
Áp dụng công thức tính tốc độ tăng trưởng (đơn vị: lần) Tốc độ tăng trưởng = giá trị năm sau / giá trị năm gốc
Sản lượng thủy sản khai thác tăng : 2705,4 / 1987,9 = 1,36 lần
Sản lượng thủy sản nuôi trồng tăng: 3115,3 / 1479,9 = 2,1 lần => sản lượng thủy sản nuôi trồng tăng nhanh hơn khai thác
Nhận định không đúng về tình hình sản xuất thủy sản nước ta giai đoạn 2005 - 2012 là “sản lượng thủy sản nuôi trồng tăng chậm hơn thủy sản khai thác”
Câu 23:
23/07/2024Cho bảng số liệu:
SẢN LƯỢNG THỦY SẢN NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2005 - 2015
(Đơn vị: nghìn tấn)
Năm |
Tổng số |
Chia ra |
|
Khai thác |
Nuôi trồng |
||
2005 |
3466,8 |
1987,9 |
1478,9 |
2010 |
5142,7 |
2414,4 |
2728,3 |
2013 |
6019,7 |
2803,8 |
3215,9 |
2015 |
6549,7 |
3036,4 |
3513,3 |
Căn cứ vào bảng trên, hãy cho biết nhận xét nào sau đây đúng với bảng số liệu trên?
Đáp án đúng là: B
Căn cứ vào bảng số liệu đã cho và công thức tính tỉ trọng trong 1 tổng = giá trị thành phần / Tổng * 100(%) Ta có bảng
CƠ CẤU SẢN LƯỢNG THỦY SẢN NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2005 - 2015
(Đơn vị: %)
Năm |
Tổng số |
Chia ra |
|
Khai thác |
Nuôi trồng |
||
2005 |
100 |
57,3 |
42,7 |
2010 |
100 |
46,9 |
53,1 |
2013 |
100 |
46,6 |
53,4 |
2015 |
100 |
46,4 |
53,6 |
=> Tỉ trọng nuôi trồng tăng, tỉ trọng khai thác giảm
=> nhận xét B đúng
Câu 24:
23/07/2024Cho biểu đồ sau:
Biểu đồ thể hiện mật độ dân số các vùng kinh tế nước ta năm 2006
Nhận xét nào sau đây không đúng về biểu đồ trên:
Đáp án đúng là: A
Dựa vào biểu đồ đã cho, nhận xét thấy Mật độ dân số của Đông Nam Bộ cao gâp (551/69) 8,0 lần Tây Bắc; (551/89) 6,2 lần Tây Nguyên.
=> Nhận xét A Mật độ dân số của Đông Nam Bộ cao gâp 7,8 lần Tây Bắc; 6,9 lần Tây Nguyên là không đúng
Câu 25:
23/07/2024Cho biểu đồ sau:
BIỂU ĐỒ CƠ CẤU LAO ĐỘNG PHÂN THEO KHU VỰC KINH TẾ NƯỚC TA NĂM 2005 VÀ 2015
Nhận xét nào sau đây đúng với biểu đồ trên?
Đáp án đúng là: C
Nhận xét đúng với biểu đồ đã cho là: Từ năm 2005 đến 2015, Khu vực kinh tế Nhà nước giảm (giảm từ 11,6% xuống 9,8%), khu vực có vốn đầu tư nước ngoài tăng (từ 2,6% lên 4,2%)
=> Chọn đáp án C
Câu 26:
23/07/2024Cho bảng số liệu: DÂN SỐ VIỆT NAM GIAI ĐOẠN 1990 - 2014
Năm |
1990 |
1995 |
2000 |
2007 |
2014 |
Tổng số |
66 016.6 |
71 995.5 |
77 630.9 |
84 218.5 |
90 728.9 |
Dân số nam |
32 208.8 |
35 327.4 |
38 165.3 |
41 447.3 |
44 758.1 |
Dân số nữ |
33 807.8 |
36 668.1 |
39 465.6 |
40 771.2 |
45 970.8 |
Nhận xét nào sau đây không đúng với bảng số liệu trên?
Đáp án đúng là: D
Dựa vào bảng số liệu đã cho, nhận xét không đúng là Dân số nữ luôn đông hơn dân số nam.
Vì từ 1990 đến 2000 và năm 2014 dân số nữ đông hơn dân số nam nhưng năm 2007 dân số nam lại
đông hơn dân số nữ
Câu 27:
23/07/2024Cho bảng số liệu:
Một số sản phẩm công nghiệp của nước ta giai đoạn 2000-2014.
Sản phẩm |
2000 |
2005 |
2010 |
2012 |
2014 |
Thủy sản đông lạnh (nghìn tấn) |
177,7 |
681,7 |
1278,3 |
1372,1 |
1586,7 |
Chè chế biến (nghìn tấn) |
70,1 |
127,2 |
211,0 |
193,3 |
179,8 |
Giày, dép da (triệu đôi) |
107,9 |
218.0 |
192,2 |
222,1 |
246,5 |
Xi măng (Nghìn tấn) |
13 298,0 |
30 808,0 |
55 801,0 |
56 353.0 |
60 982.0 |
Dựa vào kết quả xử lý số liệu từ bảng trên, cho biết sản phẩm công nghiệp nào sau đây có tốc độ tăng trưởng cao nhất trong giai đoạn 2000-2014?
Đáp án đúng là: D
Áp dụng công thức tính tốc độ tăng trưởng = Giá trị năm sau / giá trị năm gốc *100 (đơn vị %) Trong giai đoạn 2000-2014
Sản lượng thủy sản đông lạnh tăng : 1586,7 / 177,7 = 892,9%
Sản lượng chè chế biến: 179,8 / 70,1 = 256,5%
Sản lượng giày, dép da : 246,5 / 107,9 = 228,5%
Sản lượng xi măng: 60 982,0 / 13 298,0 = 458,6%
=> Sản phẩm công nghiệp có tốc độ tăng trưởng cao nhất trong giai đoạn 2000-2014 là sản lượng thủy sản đông lạnh
Câu 28:
23/07/2024Cho biểu đồ
Cơ cấu dân số theo thành thị-nông thôn ở nước ta giai đoạn 1998-2014.
Căn cứ vào biểu đồ, hãy cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về cơ cấu dân số theo thành thị-nông thôn nước ta trong giai đoạn 1998-2014?
Đáp án đúng là: C
Dựa vào biểu đồ đã cho, nhận xét không đúng về cơ cấu dân số theo thành thị-nông thôn nước ta trong giai đoạn 1998-2014 là “Tỷ trọng dân số nông thôn chiếm ưu thế và có xu hướng tăng” vì tỉ trọng dân số nông thôn chiếm ưu thế nhưng có xu hướng giảm, từ 1998 đến 2014 tỉ trọng dân nông thôn giảm 10%
Câu 29:
23/07/2024Cho bảng số liệu
GIÁ TRỊ SẢN XUẤT CÁC NHÓM NGÀNH CÔNG NGHIỆP CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2000 -2010
Năm |
CN khai thác |
CN chế biến |
Sản xuất, phân phối điện, khí đốt và nước |
2000 |
53 035 |
264 459 |
18 606 |
2003 |
84 040 |
540 364 |
31 664 |
2005 |
110 949 |
824 718 |
55 382 |
2010 |
250 466 |
2 563 031 |
132 501 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2011, NXB thống kê Việt Nam năm 2012)
Nhận xét nào sau đây không đúng với bảng số liệu
Đáp án đúng là: A
Dựa vào bảng số liệu đã cho và vận dụng tư duy logic, trong 1 tổng, Tổng cơ cấu luôn =100%; khi tỉ trọng thành phần này tăng sẽ có tỉ trọng thành phần khác giảm
=> nhận xét Tỉ trọng của các nhóm ngành công nghiệp đều tăng là không đúng
Câu 30:
23/07/2024Cho bảng số liệu sau
SẢN LƯỢNG VÀ GIÁ TRỊ SẢN XUẤT THỦY SẢN CỦA NƯỚC TA (2005-2010)
Năm |
2005 |
2007 |
2009 |
2010 |
Sản lượng (nghìn tấn) |
3 467 |
4 200 |
4 870 |
5 128 |
- Khai thác |
1 988 |
2 075 |
2 280 |
2 421 |
- Nuôi trồng |
1 479 |
2 125 |
2 590 |
2 707 |
Giá trị sản xuát (tỉ đổng) |
38784 |
47 014 |
53 654 |
56 966 |
Nhận xét nào sau đây đúng khi nói về sản lượng và giá trị sản xuất thủy sản nước ta giai đoạn 2005- 2010?
Đáp án đúng là: B
Dựa vào bảng số liệu đã cho, áp dụng công thức tính tốc độ tăng trưởng (đơn vị: lần) = giá
trị năm sau / giá trị năm gốc
Sản lượng khai thác tăng 2 421 / 1 988 = 1,22 lần
Sản lượng nuôi trồng tăng 2 707 / 1 479 = 1,83 lần
=> Sản lượng khai thác tăng chậm hơn sản lượng nuôi trồng
Câu 31:
23/07/2024Cho biểu đồ:
Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây đúng với cơ cấu lao động đang làm việc phân theo thành phần kinh tế nước ta năm 2015 so với năm 2005?
Đáp án đúng là: C
Dựa vào biểu đồ đã cho, nhận xét đúng với cơ cấu lao động đang làm việc phân theo thành phần kinh tế nước ta năm 2015 so với năm 2005 là: Khu vực Nhà nước giảm ( từ 11,6% xuống 9,8%) , khu vực có vốn đầu tư nước ngoài tăng ( 2,6% lên 4,2%)
Câu 32:
23/07/2024Dựa vào bảng số liệu:
Cơ cấu giá trị xuất nhập khẩu hàng hóa phân theo nhóm hàng của Việt Nam, giai đoạn 1992 - 2015.
(Đơn vị:%)
Năm |
1992 |
2013 |
2015 |
Nông-lâm-thủy sản |
41,0 |
36,1 |
28,5 |
Công nghiệp nhẹ và tiêu thủ công nghiệp |
27,9 |
29,2 |
33,5 |
Công nghiệp nặng và khoảng sản |
31,1 |
34,7 |
38,0 |
Hãy cho biết nhận xét nào không đúng về sự thay đổi tỉ trọng cơ cấu giá trị sản xuất hàng hóa phân theo các nhóm hàng, giai đoạn 1992 - 2015?
Đáp án đúng là: A
Dựa vào bảng số liệu đã cho, nhận xét thấy giai đoạn 1992-2015, Tỉ trọng hàng công nghiệp nặng và khoáng sản tăng, tăng 6,9%; tỉ trọng hàng Nông-lâm-thủy sản giảm nhanh, giảm 12,5%
=> tỉ trọng hàng Nông-lâm-thủy sản giảm nhiều hơn số tăng của Tỉ trọng hàng công nghiệp nặng và khoáng sản
=> nhận xét Tỉ trọng hàng công nghiệp nặng và khoáng sản tăng nhanh hơn số giảm của hàng nông-lâm-thủy sản là không đúng
Câu 33:
23/07/2024Cho bảng số liệu
Tỉ suất sinh thô và tỉ suất tử thô của nước ta, giai đoạn 2009-2015
(Đơn vị: ‰)
Näm |
2009 |
2011 |
2013 |
2015 |
Tỉ suất sinh thô |
17,6 |
16,6 |
17,0 |
16,2 |
Tỉ suất tử thô |
6,8 |
6,9 |
7,1 |
6,8 |
Dựa vào bảng số liệu, hãy cho biết nhận xét nào sau đây đúng về gia tăng dân số của nước ta, giai đoạn 2009 – 2015?
Đáp án đúng là: B
Dựa vào bảng số liệu đã cho, áp dụng công thức tính tỉ suất gia tăng tự nhiên = tỉ suất sinh thô - tỉ suất tử thô
Ta có bảng Tỉ suất gia tăng tự nhiên của nước ta, giai đoạn 2009 - 2015
(Đơn vị: %)
Năm |
2009 |
2011 |
2013 |
2015 |
Tỉ suất sinh thô |
17,6 |
16,6 |
17,0 |
16,2 |
Tỉ suất tử thô |
6,8 |
6,9 |
7,1 |
6,8 |
Gia tăng tự nhiên |
10,8 |
9,7 |
9,9 |
9,4 |
Nhận xét thấy Tỉ suất gia tăng tự nhiên có xu hướng (giảm từ 10.8% năm 2009 giảm còn 9,4% năm 2015)
Câu 34:
23/07/2024Cho biểu đồ:
Tốc độ tăng trưởng sản lượng than, dầu, điện của nước ta, giai đoạn 2005 – 2014
Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây đúng với tốc độ tăng trưởng sản lượng than, dầu mỏ và điện của nuosc ta, giai đoạn 2005 – 2014?
Đáp án đúng là: D
Dựa vào biểu đồ đã cho, nhận xét thấy tốc độ tăng trưởng sản lượng than, dầu mỏ tăng giảm không ổn định. Dầu mỏ có tốc độ tăng trưởng tăng trong giai đoạn 2005-2010, sau đó giảm từ năm 2010 đến 2014
Than có tốc độ tăng trưởng giảm trong giai đoạn 2005-2010, sau đó tăng dần từ năm 2010 đến 2014
Câu 35:
23/07/2024Cho biểu đồ sau:
DIỆN TÍCH CÂY CÔNG NGHIỆP HÀNG NĂM VÀ LÂU NĂM CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2005 -2012
Có bao nhiêu nhận xét sau đây đúng với diện tích cây công nghiệp hằng năm và lâu năm của nước ta, giai đoạn 2005 -2012
1) Diện tích cây công nghiệp hằng năm và lâu năm có biến động.
2) Diện tích cây công nghiệp lâu năm tăng liên tục
3) Diện tích cây công nghiệp hằng năm thấp hơn cây công nghiệp lâu năm
4) Diện tích cây công nghiệp hằng năm có xu hướng giảm
Đáp án đúng là: A
Dựa vào biểu đồ đã cho, dễ nhận xét thấy, giai đoạn 2005 -2012
- Diện tích cây công nghiệp hằng năm và lâu năm có sự thay đổi ( tăng liên tục hoặc giảm liên tục) - Diện tích cây công nghiệp lâu năm tăng liên tục (ý 2 đúng) - Diện tích cây công nghiệp hằng năm thấp hơn cây công nghiệp lâu năm (ý 3 đúng) - Diện tích cây công nghiệp hằng năm có xu hướng giảm (ý 4 đúng)
Câu 36:
23/07/2024Cho bảng số liệu:
MỘT SỐ CHỈ SỐ DÂN SỐ CỦA HOA KÌ QUA CÁC NĂM
Chỉ số |
1995 |
2000 |
2010 |
2014 |
Tỉ suất gia tăng tự nhiên (%) |
1,5 |
0,6 |
0,6 |
0,4 |
Tuổi thọ trung bình (năm) |
70,8 |
76,6 |
78,5 |
78,9 |
Nhóm tuổi dưới 15 tuổi (%) |
27,0 |
21,3 |
19,8 |
19,0 |
Nhóm tuổi trên 65 tuổi (%) |
8,0 |
12,3 |
13,0 |
14,8 |
Nhận xét nào sau đây là đúng:
Đáp án đúng là: B
Dựa vào bảng số liệu đã cho, dễ nhận thấy tỉ lệ nhóm tuổi dưới 15 tuổi giảm nhanh, tỉ lệ nhóm tuổi
trên 65 tuổi tăng nhanh
=> Dân số Hoa Kì có xu hướng già hóa
Câu 37:
23/07/2024Cho biểu đồ:
CƠ CẤU GIÁ TRỊ XUẤT, NHẬP KHẨU CỦA TRUNG QUỐC QUA CÁC NĂM
Căn cứ vào biểu đồ trên, cho biết nhật xét nào sau đây không đúng về hoạt động ngoại thương của Trung Quốc giai đoạn 1985 - 2015?
Đáp án đúng là: C
Căn cứ vào biểu đồ đã cho, nhận xét không đúng về hoạt động ngoại thương của Trung Quốc giai đoạn 1985 - 2015 là Trung Quốc xuất siêu liên tục qua các năm. Vì trước năm 1995, Trung Quốc là nước nhập siêu, sau năm 1995 Trung Quốc đã xuất siêu
Câu 38:
23/07/2024Cho bảng số liệu:
CƠ CẤU DÂN SỐ THEO TUỔI CỦA NHẬT BẢN QUA CÁC NĂM
(Đơn vị: %)
Nhóm tuổi |
1550 |
1970 |
1997 |
2014 |
Dưới 15 tuổi |
35,4 |
23,9 |
15,3 |
12,9 |
Từ 15 đến 64 tuổi |
59,6 |
69,0 |
69,0 |
60,8 |
Trên 65 tuổi |
5,0 |
7,1 |
15,7 |
26,3 |
Dựa vào bảng số liệu trên, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng với đặc điểm dân số Nhật Bản giai đoạn 1950 -2014?
Đáp án đúng là: C
Căn cứ vào biểu đồ đã cho, nhận xét không đúng về hoạt động ngoại thương của Trung Quốc giai đoạn 1985 - 2015 là Trung Quốc xuất siêu liên tục qua các năm. Vì trước năm 1995, Trung Quốc là nước nhập siêu, sau năm 1995 Trung Quốc đã xuất siêu
Câu 39:
23/07/2024
QUY MÔ VÀ CƠ CẤU LAO ĐỘNG ĐANG LÀM VIỆC THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ Ở NƯỚC TA TỪ NĂM 2005 ĐẾN NĂM 2014
Nhận xét nào sau đây không đúng với biểu đồ?
Đáp án đúng là: B
Nhận xét không đúng với biểu đồ là Tỉ lệ lao động trong khu vực công nghiệp - xây dựng cao nhất. Vì theo biểu đồ, Tỉ lệ lao động trong khu vực công nghiệp - xây dựng luôn thấp nhất ( năm 2005 chỉ chiếm 18,2% , năm 2014 chỉ chiếm 21%)
Câu 40:
23/07/2024Dựa vào bảng số liệu sau, trả lời các câu hỏi từ 7 đến 9
DÂN SỐ NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 1995 – 2014
(Đơn vị: triệu người)
Năm |
1995 |
2000 |
2005 |
2010 |
2014 |
Tổng số dân |
72,0 |
77,6 |
82,4 |
86,9 |
90,7 |
Số dân thành thị |
14,9 |
18,7 |
22,3 |
26,5 |
30,0 |
Năm 2014, tỉ lệ dân đô thị của nước ta là
Đáp án đúng là: A
Áp dụng công thức tính tỉ trọng trong 1 tổng = giá trị thành phần / Tổng *100 (%) Năm 2014, tỉ lệ dân đô thị của nước ta là 30,0/ 90,7*100 = 33,1%
Câu 41:
23/07/2024Dựa vào bảng số liệu sau
DÂN SỐ NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 1995 - 2014
(Đơn vị: triệu người)
Năm |
1995 |
2000 |
2005 |
2010 |
2014 |
Tổng số dân |
72,0 |
77,6 |
82,4 |
86,9 |
90,7 |
Số dân thành thị |
14,9 |
18,7 |
22,3 |
26,5 |
30,0 |
Tốc độ tăng trưởng dân số của nước ta trong giai đoạn 1995 - 2014 (làm tròn đến hàng thập phân thứ nhất) là
Đáp án đúng là: A
Áp dụng công thức tính tốc độ tăng trưởng = giá trị năm sau / giá trị năm gốc *100 (%) Tốc độ tăng trưởng dân số của nước ta trong giai đoạn 1995 - 2014 = 90,7 / 72,0*100 = 126%
Câu 42:
23/07/2024Cho biểu đồ:
BIỂU ĐỒ SẢN LƯỢNG THỦY SẢN VÀ GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU THỦY SẢN CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010 - 2015
(Nguồn niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê,2017)
Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về sự thay đổi sản lượng thủy sản và giá trị xuất khẩu thủy sản của nước ta, giai đoạn 2010 - 2015?
Đáp án đúng là: D
Dựa vào biểu đồ đã cho, giai đoạn 2010 - 2015
Sản lượng thủy sản nuôi trồng tăng (3532-2728) = 804 nghìn tấn
Tổng Sản lượng thủy sản tăng (6582-5143) = 1439 nghìn tấn
=> Sản lượng thủy sản nuôi trồng tăng ít hơn tổng sản lượng thủy sản
=> nhận xét không đúng về sự thay đổi sản lượng thủy sản và giá trị xuất khẩu thủy sản của nước ta, giai đoạn 2010 - 2015 là “Sản lượng thủy sản nuôi trồng tăng nhiều hơn tổng sản lượng thủy sản”.
=> Chọn đáp án D
Câu 43:
23/07/2024Cho bảng số liệu:
GIÁ TRỊ XUẤT NHẬP KHẨU CỦA TRUNG QUỐC, GIAI ĐOẠN 2010 - 2015
(Đơn vị: tỉ USD)
Năm |
2010 |
2012 |
2013 |
2014 |
2015 |
Xuất khẩu |
1578 |
2049 |
2209 |
2342 |
2275 |
Nhập khẩu |
1396 |
1818 |
1950 |
1959 |
1682 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê, 2016)
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về giá trị xuất - nhập khẩu của Trung Quốc, giai đoạn từ năm 2010 - 2015?
Đáp án đúng là: C
Dựa vào bảng số liệu đã cho, áp dụng công thức tính tỉ trọng trong 1 tổng = giá trị thành phần / Tổng *100(%)
Ta có bảng CƠ CẤU GIÁ TRỊ XUẤT NHẬP KHẨU CỦA TRUNG QUỐC, GIAI ĐOẠN 2010 - 2015 (Đơn vị: tỉ USD)
Năm |
2010 |
2012 |
2013 |
2014 |
2015 |
Xuẳt khấu |
53,1 |
53 |
53,1 |
54,5 |
57,5 |
Nhập khẩu |
46,9 |
47 |
46,9 |
45,5 |
42,5 |
Tổng |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
nhận xét đúng về giá trị xuất - nhập khẩu của Trung Quốc, giai đoạn từ năm 2010 - 2015 là Tỉ trọng nhập khẩu giảm; tỉ trọng xuất khẩu tăng
Câu 44:
23/07/2024Cho bảng số liệu:
LƯU LƯỢNG NƯỚC TRUNG BÌNH TRÊN SÔNG THU BỒN VÀ SÔNG ĐỒNG NAI
(đơn vị: m3/s)
Tháng Sông |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
Thu Bồn |
202 |
115 |
75,1 |
58,2 |
91,4 |
120 |
88,6 |
69,6 |
151 |
519 |
954 |
448 |
Đồng Nai |
103 |
662 |
48,4 |
59,8 |
127 |
417 |
751 |
1345 |
1317 |
1279 |
594 |
239 |
Dựa vào bảng số liệu trên cho biết nhận xét nào sai?
Đáp án đúng là: A
Dựa vào bảng số liệu đã cho, nhận xét thấy Sông Thu Bồn có mùa lũ vào thu đông và sông Đồng Nai có lũ vào hạ - thu. Vì vậy nhận xét A “Sông Thu Bồn có mùa lũ vào xuân - hạ và sông Đồng Nai có lũ vào thu - đông” là sai => Chọn đáp án A
Câu 45:
23/07/2024Cho bảng số liệu:
TÌNH HÌNH DÂN SỐ CỦA VIỆT NAM QUA CÁC NĂM
(Đơn vị: ‰)
Năm |
Tỉ suất sinh thô |
Tỉ suất tử thô |
Tỉ lệ tăng tự nhiên |
2004 |
192 |
5,4 |
13,8 |
2006 |
17,4 |
52 |
12,1 |
2010 |
16,7 |
5,3 |
11,4 |
2015 |
16,2 |
6,8 |
9,4 |
(Niên giám thống kê 2016, NXB Thống kê, 2017)
Nhận định nào sau đây không đúng với bảng số liệu trên
Đáp án đúng là: D
Dựa vào bảng số liệu đã cho, nhận xét không đúng là “Tỉ suất tử thô có xu hướng tăng do chất lượng cuộc sống giảm” vì chất lượng cuộc sống ngày càng tăng, tuổi thọ trung bình tăng, số người già trong dân số nhiều
=> Chọn đáp án D
Câu 46:
23/07/2024Số dân và tốc độ gia tăng dân số tự nhiên của nước ta qua các năm
Năm |
Tổng số dân (nghìn người) |
Dân số thành thị (nghìn người) |
2000 |
77 635 |
18 772 |
2005 |
82 392 |
22 332 |
2010 |
86 947 |
26 515 |
2015 |
91 713 |
31 131 |
Năm 2015 tỉ lệ dân thành thị trong tổng số dân là
Đáp án đúng là: C
Áp dụng công thức tính tỉ trọng trong 1 tổng = Giá trị thành phần / Tổng *100 (%) Năm 2015 tỉ lệ dân thành thị trong tổng số dân là 31 131 / 91 713 = 33,9%
Câu 47:
23/07/2024Bảng số liệu:
Dân số và sản lượng lúa của nước ta giai đoạn 1981 - 2015
Năm |
1981 |
1990 |
1996 |
1999 |
2004 |
2015 |
Số dân (triệu người) |
54,9 |
66,2 |
75,4 |
76,3 |
82,0 |
91,7 |
Sản lượng lúa (triệu tấn) |
12,4 |
19,2 |
26,4 |
31,4 |
35,8 |
45,2 |
Sản lượng lúa bình quân theo đầu người năm 2015 là
Đáp án đúng là: A
Dựa vào bảng số liệu đã cho và áp dụng công thức tính Sản lượng bình quân theo đầu người = sản lượng lúa/ số dân
Sản lượng lúa bình quân theo đầu người năm 2015 = 45,2 / 91,7=0,49291 tấn/ người =492,91kg /người => đáp án A gần đúng nhất
=> Chọn đáp án A
Chú ý đổi đơn vị 1 tấn = 1000kg
Câu 48:
23/07/2024Cho biểu đồ:
Biểu đồ cơ cấu khách du lịch quốc tế đến Việt Nam phân theo phương tiện đến
Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây đúng với cơ cấu khách du lịch quốc tế đến Việt Nam phân theo phương tiện đến qua các năm.
Đáp án đúng là: C
Căn cứ vào biểu đồ đã cho, nhận xét thấy Tỉ trọng khách du lịch quốc tế đến Việt Nam bằng đường hàng không giảm (từ 80,4% năm 2010 xuống còn 79% năm 2015)
=> Chọn đáp án C
Câu 49:
23/07/2024Cho bảng số liệu:
Nhiệt độ trung bình tại Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh
(Đơn vị: °C)
Tháng |
I |
II |
III |
IV |
V |
VI |
VII |
VIII |
IX |
X |
XI |
XII |
Hà Nội |
16,4 |
17,0 |
20,2 |
23,7 |
27,3 |
28,8 |
28,9 |
28.2 |
212 |
24,6 |
21,4 |
18,2 |
TP Hồ Chí Minh |
25,8 |
26,7 |
27,9 |
28,9 |
28,3 |
27,5 |
27,1 |
27,1 |
26,8 |
26,7 |
26,4 |
25,7 |
Nhận xét nào sau đây “không đúng” với bảng số liệu trên?
Đáp án đúng là: C
Dựa vào bảng số liệu đã cho, nhận xét thấy Nhiệt độ trung bình năm Hà Nội (23,60C) thấp hơn TP. Hồ Chí Minh (27,10C)
=> nhận xét “Nhiệt độ trung bình năm Hà Nội cao hơn TP. Hồ Chí Minh” là không đúng => Chọn đáp án C
Câu 50:
23/07/2024Cho biểu đồ
Biểu đồ thể hiện lượng mưa và lưu lượng dòng chảy qua sông Hồng
Nhận xét nào sau đây không đúng với biểu đồ trên?
Đáp án đúng là: A
Dựa vào biểu đồ đã cho, nhận xét thấy sự phân mùa trong chế độ dòng chảy sông Hồng sâu sắc, tháng cao nhất (tháng 8) lưu lượng nước sông đạt >9000m3/s; tháng kiệt nhất (tháng 3) lưu lượng chưa đạt 1000m3/s
=> nhận xét không đúng là Sự phân mùa trong chế độ dòng chảy sông Hồng không sâu sắc => Chọn đáp án A
Bài thi liên quan
-
50 câu trắc nghiệm phần Bảng số liệu - biểu đồ - Mức độ vận dụng - Đề số 1 (có lời giải chi tiết)
-
50 câu hỏi
-
50 phút
-
-
50 câu trắc nghiệm phần Bảng số liệu - biểu đồ - Mức độ vận dụng - Đề số 2 (có lời giải chi tiết)
-
50 câu hỏi
-
50 phút
-
-
48 câu trắc nghiệm phần Bảng số liệu - biểu đồ - Mức độ vận dụng - Đề số 4 (có lời giải chi tiết)
-
48 câu hỏi
-
48 phút
-
Có thể bạn quan tâm
- Trắc nghiệm Địa lí tự nhiên - Mức độ nhận biết (3113 lượt thi)
- Trắc nghiệm Địa lí tự nhiên- Mức độ thông hiểu (3854 lượt thi)
- Trắc nghiệm Địa lí tự nhiên - Mức độ vận dụng (có lời giải chi tiết) (2418 lượt thi)
- Trắc nghiệm Địa lí tự nhiên - Mức độ vận dụng cao (có lời giải chi tiết) (4321 lượt thi)
- Trắc nghiệm Địa lí ngành kinh tế - Mức độ thông hiểu (có lời giải chi tiết) (3996 lượt thi)
- Trắc nghiệm Địa lí ngành kinh tế - Mức độ vận dụng (có lời giải chi tiết) (1122 lượt thi)
- Trắc nghiệm Địa lí ngành kinh tế - Mức độ vận dụng cao (có lời giải chi tiết) (1745 lượt thi)
- Trắc nghiệm Địa lí dân cư - Mức độ thông hiểu (có lời giải chi tiết) (1039 lượt thi)
- Trắc nghiệm Địa lí dân cư - Mức độ nhận biết (có lời giải chi tiết) (696 lượt thi)
- Trắc nghiệm Địa lí dân cư - Mức độ vận dụng và vận dụng cao (có lời giải chi tiết) (6081 lượt thi)