Trắc nghiệm phần Bảng số liệu - biểu đồ - Mức độ vận dụng (có lời giải chi tiết)
48 câu trắc nghiệm phần Bảng số liệu - biểu đồ - Mức độ vận dụng - Đề số 4 (có lời giải chi tiết)
-
1725 lượt thi
-
48 câu hỏi
-
48 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
23/07/2024Căn cứ vào biểu đồ nhận xét nào đúng nhất?
Biểu đồ thể hiện tốc độ tăng trưởng sản lượng dầu thô, than và điện ở nước ta giai đoạn 1990 - 2010.
Đáp án đúng là: C
Căn cứ vào biểu đồ đã cho, nhận xét thấy Giai đoạn 1990 - 2000, dầu mỏ tăng trưởng mạnh nhất (281,5% lên 603,7%) , than tăng trưởng chậm nhất(182,6% lên 252,2%)
Câu 2:
23/07/2024Cho biểu đồ:
Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây là đúng
Đáp án đúng là: B
Dựa vào biểu đồ đã cho, nhận xét thấy Tốc độ tăng trường GDP của Nhật Bản tăng giảm không ổn định.
Câu 3:
23/07/2024Cho bảng số liệu:
CƠ CẤU DÂN SỐ PHÂN THEO THÀNH THỊ VÀ NÔNG THÔN CỦA NƯỚC TA QUA CÁC NĂM
(Đơn vị: %)
Khu vực Năm |
Thành thị |
Nông thôn |
1990 |
19,5 |
80,5 |
1995 |
20,8 |
79,2 |
2000 |
24,2 |
75,8 |
2005 |
26,9 |
73.1 |
2010 |
30,5 |
69,5 |
2015 |
33,9 |
66.1 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Nhận xét nào sau đây là đúng với bảng số liệu trên?
Đáp án đúng là: B
Dựa vào bảng số liệu đã cho, nhận xét thấy Tỉ lệ dân số nông thôn của nước ta giảm đi nhanh
chóng, giảm từ 80,5% năm 1990 còn 66,1% năm 2015
Câu 4:
23/07/2024Cho bảng số liệu:
GDP CỦA TRUNG QUỐC VÀ THẾ GIỚI QUA CÁC NĂM (Đơn vị: tỉ USD)
Năm |
1985 |
1995 |
2004 |
2010 |
2015 |
Trung Quốc |
239 |
698 |
1649 |
6040 |
11008 |
Thế giới |
12360 |
29357 |
40888 |
65648 |
74510 |
Nhận xét nào sau đây là đúng với bảng số liệu trên?
Đáp án đúng là: D
Dựa vào bảng số liệu đã cho, áp dụng công thức tính tỉ trọng thành phần trong 1 tổng = giá trị thành phần / Tổng *100(%)
=> Tỉ trọng GDP của Trung Quốc so với thế giới năm 1985 là 239 / 12360 *100 = 1,9%
Tương tự, Tỉ trọng GDP của Trung Quốc so với thế giới các năm 1995 là 2,4%; 2004 là 4,0%; 2010 là 9,2%; 2015 là 14,8%
=>Tỉ trọng GDP của Trung Quốc ngày càng tăng.
Câu 5:
23/07/2024Cho biểu đồ:
Quy mô và cơ cấu diện tích mặt nước nuôi trồng thủy sản phân theo vùng năm 2005 - 2014.
Nhận xét nào sau đây đúng với cơ cấu diện tích mặt nước nuôi trồng thủy sản phân theo vùng nước ta năm 2005 và 2014?
Đáp án đúng là: A
Dựa vào biểu đồ đã cho, nhận xét thấy Đồng bằng sông Cửu Long có tỷ trọng diện tích mặt nước nuôi trồng thủy sản lớn nhất (luôn trên 70%) và tăng nhẹ ( từ 71,4% năm 2005 lên 71,8% năm 2014).
Câu 6:
23/07/2024Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG LÚA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2005 - 2015
Năm |
2005 |
2008 |
2010 |
2012 |
2015 |
Diện tích (nghìn ha) |
7 329,2 |
7437,2 |
7 489,4 |
7 761,2 |
7 384,9 |
Sản lượng (nghìn tấn) |
35 832,9 |
38 729,8 |
40 005,6 |
43 737,8 |
45 215,6 |
Nhận xét nào sau đây đúng với diện tích và sản lượng lúa của nước ta giai đoạn 2005 - 2015 theo bảng số liệu trên?
Đáp án đúng là: B
Dựa vào bảng số liệu đã cho, áp dụng công thức tính năng suất = sản lượng / diện tích
DIỆN TÍCH, SẢN LƯỢNG VÀ NĂNG SUẤT LÚA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2005 - 2015
Năm |
2005 |
2008 |
2010 |
2012 |
2015 |
Diện tích (nghìn ha) |
7 329,2 |
7437,2 |
7 489,4 |
7 761,2 |
7 384,9 |
Sản lượng (nghìn tấn) |
35 832,9 |
3S 729,8 |
40 005,6 |
43 737,8 |
45 215,6 |
Nâng suất (tạ ha) |
48,89 |
52,08 |
53,42 |
56,35 |
61,23 |
Chú ý: đơn vị năng suất là tạ/ha, cần đổi đơn vị của sản lượng trước khi tính toán 1 tấn = 10 tạ
=> nhận xét đúng với diện tích và sản lượng lúa của nước ta giai đoạn 2005 - 2015 là Năng suất lúa có xu hướng tăng liên tục từ 48,89 tạ/ha năm 2005 lên 61,23 tạ/ha năm 2015
=> Chọn đáp án B
Câu 7:
23/07/2024Cho bảng số liệu:
SẢN LƯỢNG THỦY SẢN QUA CÁC NĂM (Đơn vị: nghìn tấn)
Năm |
2005 |
2008 |
2010 |
2014 |
Tổng sản lượng |
3466,8 |
4602,0 |
5142,7 |
6333,2 |
Sản lượng khai thác |
1987,9 |
2136,4 |
2414,4 |
2920,4 |
Sản lượng nuôi trồng |
1478,9 |
2465,6 |
2728,3 |
3412,8 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, Nhà xuất bản Thống kê, 2016)
Nhận xét nào sau đây không đúng với bảng số liệu trên?
Đáp án đúng là: C
Dựa vào bảng số liệu đã cho, áp dụng công thức tính tốc độ tăng trưởng (đơn vị: lần) = giá trị năm sau / giá trị năm gốc, nhận xét thấy giai đoạn 2005 - 2014
Tổng sản lượng tăng ( 6333,2 / 3466,8 =) 1,83 lần
Sản lượng khai thác tăng (2920,4/1987,9=) 1,47 lần
Sản lượng nuôi trồng tăng (3412,8 / 1478,9= ) 2,31 lần => A, B, D đúng
Nhận xét không đúng là Sản lượng thủy sản nuôi trồng giai đoạn 2005 - 2014 luôn lớn hơn sản lượng thủy sản khai thác va gấp gần 1,17 lần vao năm 2014. Vì năm 2005, sản lượng nuôi trồng thấp hơn sản lượng khai thác
=> Chọn đáp án C
Câu 8:
23/07/2024Cho bảng số liệu sảu:
GIÁ TRỊ SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP CỦA NƯỚC TA PHÂN THEO NGÀNH
(Đơn vị: Tỉ đồng)
Năm |
2000 |
2005 |
2010 |
2014 |
Tổng số |
129087,9 |
183213,6 |
540162,8 |
623220,0 |
Trồng trọt |
101043,7 |
134754,5 |
396733,6 |
456775,7 |
Chăn nuôi |
24907,6 |
45096,8 |
135137,2 |
156796,1 |
Dịch vụ nông nghiệp |
3136,6 |
3362,3 |
8292,0 |
9648,2 |
(Nguồn: Niên giám thống kê 2014, NXB Thống kê - Hà Nội, 2015)
Nhận xét nào sau đây đúng với sự chuyển dịch cơ cấu giá trị sản xuất nông nghiệp phân theo ngành hoạt động của nước ta?
Dựa vào bảng số liệu đã cho, áp dụng công thức tính tỉ trọng trong 1 tổng = giá trị thành phần / Tổng *100 (%)
=> Ta có bảng:
GIÁ TRỊ SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP CỦA NƯỚC TA PHÂN THEO NGÀNH
(Đơn vị: %)
Năm |
2000 |
2005 |
2010 |
2014 |
Tổng số |
129087,9 |
183213,6 |
540162,8 |
623220,0 |
Trồng trọt |
78,3 |
73,6 |
73,4 |
73,3 |
Chăn nuôi |
19,3 |
24,6 |
25,0 |
25,2 |
Dịch vụ nông nghiệp |
2,4 |
1,8 |
1,6 |
1,5 |
=> nhận xét thấy sự chuyển dịch cơ cấu giá trị sản xuất nông nghiệp phân theo ngành hoạt động của nước ta là Tăng tỉ trọng của ngành chăn nuôi, giảm tỉ trọng ngành trồng trọt và dịch vụ nông nghiệp.
=> Chọn đáp án D
Câu 9:
23/07/2024Cho biểủ đồ:
QUY MÔ VÀ CƠ CẤU GIÁ TRỊ SẢN XUẤT NGÀNH CÔNG NGHIỆP PHÂN THEO THÀNH PHẤN KINH TẾ NĂM 2006 VÀ 2010
(Đợn vị: %)
Nhận xét nào sau đây đúng với biểu đồ trên?
Đáp án đúng là: C
Dựa vào biểu đồ đã cho, nhận xét thấy: sự thay đổi cơ cấu theo chiều hướng Giảm tỉ trọng thanh phần kinh tế Nhà nước (từ 30,4% năm 2006 xuống còn 23,3% năm 2010), tăng tỉ trọng thành phần ngoài nhà nước ( từ 31,2% lến 35,5%) và có vốn đầu tư nước ngoài (tăng từ 38,4% lến 41,2%)
Câu 10:
23/07/2024Cho biểu đồ sau:
BIỂU ĐỒ NHIỆT ĐỘ, LƯỢNG MƯA CỦA THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Nhận xét nào sau đây không đúng về nhiệt độ, lượng mưa ccủa Thành phố Hồ Chí Minh?
Đáp án đúng là: C
Dựa vào biểu đồ đã cho, nhận xét thấy mùa mưa của TP Hồ Chí Minh kéo dài từ tháng 5 đến tháng 11, mùa khô kéo dài từ tháng 12 đến tháng 4
=> nhận xét không đúng là “Mùa khô kéo dài từ tháng X đến tháng IV”
Câu 11:
23/07/2024Cho bảng số liệu sau:
DIỆN TÍCH GIEO TRỒNG MỘT SỐ CÂY HÀNG NĂM Ở NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2010 -2016
(Đơn vị: nghìn ha)
Năm |
Lúa |
Ngô |
Mía |
Bông |
2010 |
7 489,4 |
1 125,7 |
269,1 |
9,1 |
2014 |
7 816,2 |
1 179,0 |
305,0 |
2,8 |
2015 |
7 830,6 |
1 164,8 |
284,3 |
1,6 |
2016 |
7 790,4 |
1 152,4 |
274,2 |
1,5 |
(Nguồn: Niên giám thống kê 2016, Nhà xuất bản Thống kê, 2017)
Nhận xét nào sau đây đúng về diện tích gieo trồng một số cấy hàng năm ở nước ta giai đoạn 2010 -2016
Đáp án đúng là: A
Dựa vào bảng số liệu đã cho, nhận xét thấy
Diện tích lúa tăng nhiều nhất, tăng 301 nghìn ha (7790,4 - 7489,4)
Diện tích Bông giảm (từ 9,1 xuống còn 1,5 nghìn ha)
Diện tích mía tăng không liên tục
Diện tích ngô tăng (26,7 nghìn ha) nhiều thứ 2 sau lúa
=> Chọn đáp án A
Câu 12:
23/07/2024Cho bảng số liệu:
TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG GDP CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA GIAI ĐOẠN 2010 - 2015
(Đơn vị: %)
Quốc gia |
2010 |
2012 |
2014 |
2015 |
Mỹ |
2,5 |
2,2 |
2,4 |
2,6 |
CHND Trung Hoa |
10,6 |
7,9 |
7,3 |
6,9 |
Việt Nam |
6,4 |
5,3 |
6,0 |
6,7 |
Liên Bang Nga |
4,5 |
3,5 |
0,7 |
-3,7 |
(Nguồn: Niên giám Thống kê 2016, Nhà xuất bản Thống kê, 2017)
Nhận xét nào sau đây đúng về tốc độ tăng trưởng GDP của một số quốc gia giai đoạn 2010 -2015
Đáp án đúng là: A
Dựa vào bảng số liệu đã cho, dễ nhận xét thấy Mỹ có tốc độ tăng trưởng GDP thấp hơn Việt Nam. Tốc độ tăng trưởng GDP của Mĩ luôn nhỏ hơn 3% trong khi tốc độ tăng trưởng GDP của Việt Nam luôn trên 5%
Câu 13:
23/07/2024Cho bảng số liệu sau:
GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU CỦA VIỆT NAM GIAI ĐOẠN 2000 - 2013
(Đơn vị: tỉ USD)
Năm |
2000 |
2005 |
2009 |
2011 |
2013 |
Xuất khẩu |
14,5 |
32,4 |
57,1 |
96,9 |
132,0 |
Nhập khẩu |
15,6 |
36,8 |
69,9 |
106,7 |
132,0 |
(Nguồn: Số liệu Thống kê Việt Nam và thế giới, NXB giáo dục 2017)
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về tình hình giá trị xuất, nhập khẩu của nước ta giai đoạn 2000 - 2013?
Đáp án đúng là: C
Dựa vào bảng số liệu đã cho, nhận xét thấy Giá trị xuất khẩu tăng 132,0 / 14,5 = 9,1 lần Giá trị nhập khẩu tăng 132,0 / 15,6 = 8,5 lần
=> Giá trị xuất khẩu tăng nhanh hơn giá trị nhập khẩu
=> A đúng
Cán cân thương mại cân đối vào năm 2013 (Giá trị nhập khẩu = Giá trị xuất khẩu )
=> B đúng
Cán cân thương mại luôn trong tình trạng nhập siêu => không đúng vì năm 2013 Cán cân thương mại cân đối
=> C sai
Giá trị xuất khẩu và nhập khẩu tăng liên tục => D đúng
=> Chọn đáp án C
Câu 14:
23/07/2024Cho biểu đồ sau:
NHIỆT ĐỘ LƯỢNG MƯA TRUNG BÌNH THÁNG Ở HÀ NỘI
Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về chế độ nhiệt và chế độ mưa ở Hà Nội?
Đáp án đúng là: D
Dựa vào biểu đồ đã cho, dễ nhận thấy nhiệt độ trung bình thấp nhất tháng 1, cao nhất tháng 6
=> Chọn đáp án D
Câu 15:
23/07/2024Cho biểu đồ sau:
SẢN LƯỢNG LÚA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2005 - 2014
Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về sản lượng lúa nước ta giai đoạn 2005 - 2014?
Đáp án đúng là: C
Dựa vào biểu đồ đã cho, nhận xét thấy sản lượng lúa mùa luôn thấp nhất so với sản lượng lúa đông xuân và hè thu
=> Nhận xét không đúng là “Sản lượng lúa mùa luôn cao nhất”
=> Chọn đáp án C
Câu 16:
23/07/2024Cho bảng số liệu:
TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC THEO GIÁ HIỆN HÀNH CỦA MÔT SỐ QUỐC GIA CHÂU PHI GIAI ĐOẠN 2010 - 2015.
(Đơn vị: triệu USD)
Năm |
2010 |
2012 |
2013 |
2014 |
2015 |
An-giê-ri |
161207 |
209047 |
209704 |
213518 |
166839 |
Ai-cập |
218888 |
276353 |
286011 |
301499 |
330779 |
Ma-rốc |
93217 |
98266 |
106826 |
109881 |
100593 |
(Nguồn: Niên giám thống kê năm 2017)
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về tình hình tổng sản phẩm trong nước của một số quốc gia châu Phi giai đoạn 2010 - 2015?
Đáp án đúng là: A
Dựa vào bảng số liệu đã cho, nhận xét thấy Tổng sản phẩm trong nước của Ai Cập tăng liên tục qua
các năm; tăng từ 218888 triệu USD lên 330779 triệu USD
Câu 17:
23/07/2024Cho biểu đồ sau:
(Nguồn: Tổng cục thống kê Việt Nam năm 2016)
BIỂU ĐỒ TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC CỦA VIỆT NAM VÀ THÁI LAN GIAI ĐOẠN 2010 - 2015 (%)
Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về tốc độ tăng trưởng tổng sản phẩm của các quốc gia, giai đoạn 2010 - 2015?
Đáp án đúng là: C
Dựa vào biểu đồ đã cho, nhận xét thấy Việt Nam có tốc độ tăng trưởng cao hơn Thái Lan (sau 2010, tốc độ tăng trưởng của Việt Nam luôn cao hơn Thái Lan)
=> Chọn đáp án C
Câu 18:
23/07/2024Cho bảng số liệu:
Tổng sản phẩm trong nước bình quân đầu người theo giá hiện hành của một số quốc gia
(Đơn vị: USD)
Năm |
2010 |
2015 |
Bru-nây |
34 852,0 |
30 555,0 |
Cam-pu-chia |
783,0 |
1 159,0 |
Lào |
9 069,0 |
9 768,0 |
Mi-an-ma |
2 145,0 |
2 904,0 |
(Nguồn: Tổng cục Thống kê Việt Nam 2016)
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về so sánh tổng sản phẩm trong nước bình quân đầu người theo giá hiện hành giữa các quốc gia qua hai năm?
Đáp án đúng là: A
Dựa vào bảng số liệu đã cho, áp dụng công thức tính tốc độ tăng trưởng (đơn vị: lần) = giá trị năm sau / giá trị năm gốc
=> Brunay có tổng sản phẩm trong nước bình quân đầu người giảm => Tốc độ tăng trưởng của Cam-pu-chia : 1 159,0 / 783,0 = 1,48 lần
Lào : 9 768,0 / 9 069,0 = 1,08 lần
Mi-an-ma: 2 904,0 / 2 145,0 = 1,35 lần
nhận xét đúng về so sánh tổng sản phẩm trong nước bình quân đầu người theo giá hiện hành giữa các quốc gia qua hai năm 2010 và 2015 là Lào tăng chậm hơn Mi-an-ma
=> Chọn đáp án A
Câu 19:
23/07/2024Cho bảng số liệu:
Diện tích các loại cây trồng phân theo nhóm cây của nước ta, giai đoạn 2010 - 2015
Năm |
2010 |
2013 |
2014 |
2015 |
Cây hàng năm |
11 214,3 |
11 714,4 |
11 665,4 |
11 674,3 |
Cây lâu năm |
2 846,8 |
3 078,1 |
3 144,0 |
3 245,3 |
(Nguồn: Tổng cục thống kê Việt Nam 2016)
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về diện tích cây trồng của nước ta, giai đoạn 2010 - 2015?
Đáp án đúng là: A
Dựa vào bảng số liệu đã cho và áp dụng công thức tính tốc độ tăng trưởng (đơn vị: lần) = giá trị năm sau / giá trị năm gốc
=> Giai đoạn 2010 - 2015, Diện tích cây lâu năm tăng 3 245,3 / 2 846,8 = 1,14 lần Giai đoạn 2010 –
2015, diện tích cây hằng năm tăng 11 674,3 / 11 214,3 = 1,04 lần
=> Diện tích cây lâu năm tăng nhanh hơn cây hàng năm
Câu 20:
23/07/2024Cho bảng số liệu:
SẢN LƯỢNG THUỶ SẢN CỦA NƯỚC TA
(Đơn vị: nghìn tấn)
Năm |
1995 |
2000 |
2005 |
2014 |
Tổng sản lượng |
1584,4 |
2250,5 |
3432,8 |
6332,5 |
Khai thác |
1195,3 |
1660,9 |
1995,4 |
3413,3 |
Nuôi trồng |
389,1 |
589,6 |
1437,4 |
2919,2 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, Nxb Thống kê 2016)
Nhận xét nào sau đây không đúng với bảng số liệu trên?
Đáp án đúng là: C
Dựa vào bảng số liệu đã cho, áp dụng công thức tính tốc độ tăng trưởng = giá trị năm sau/ giá trị năm gốc (đơn vị: lần)
=> từ năm 1995 đến năm 2014, Sản lượng nuôi trồng tăng : 2919,2 /389,1 = 7,5 lần Sản lượng khai thác tăng: 3413,3 / 1195,3 = 2,9 lần
=> Sản lượng nuôi trồng tăng nhanh hơn khai thác
=> Nhận xét C không đúng
=> Chọn đáp án C
Câu 21:
23/07/2024Cho biểu đồ
Dựa vào Atlat Địa Lý Việt Nam, NXB Giáo dục và biểu đồ trên, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng khi nói về sự thay đổi cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế ở nước ta?
Đáp án đúng là: A
Dựa vào Atlat Địa Lý Việt Nam, NXB Giáo dục và biểu đồ đã cho, nhận xét thấy Từ năm 2000 đến năm 2013:
Tỉ trọng khu vực công nghiệp - xây dựng tăng từ 36,7% lên 38,3%; tăng 1,6%
Tỉ trọng khu vực dịch vụ tăng từ 38,7% lên 43,3%; tăng 4,6%
=> Tỉ trọng dịch vụ tăng nhanh hơn công nghiệp - xây dựng
=> Nhận xét A không đúng
=> Chọn đáp án A
Câu 22:
23/07/2024Cho bảng số liệu
Tốc độ tăng trưởng GDP trung bình của nước ta qua các giai đoạn Đơn vị (%)
Giai đoạn |
1986-1991 |
1992-1997 |
1998-2001 |
2002-2007 |
2015 |
Tốc độ tăng trưởng |
4,7 |
8.8 |
6,1 |
7,9 |
5,3 |
(Nguồn: Xử lí số liệu từ niên giám thống kê qua các năm)
Nhận định nào sau đây không chính xác về tốc độ tăng trưởng GDP nước ta năm 1986- 2015?
Đáp án đúng là: B
Dựa vào bảng số liệu đã cho dễ nhận thấy Tốc độ tăng trưởng GDP nước ta biến động qua các giai đoạn chứ không tăng đều qua các năm
=> Nhận xét không đúng là B. Tốc độ tăng trưởng GDP nước ta tăng đều qua các năm
=> Chọn đáp án B
Câu 23:
23/07/2024Cho bảng số liệu sau:
Tốc độ tăng trưởng GDP của Liên Bang Nga
(Đơn vị : %)
Năm |
1998 |
1999 |
2000 |
2001 |
2002 |
2003 |
2004 |
2005 |
Tôc độ tăng GDP |
-4,9 |
5,4 |
10,0 |
5,1 |
4,7 |
7,3 |
12 |
6,4 |
Nhận xét chưa đúng về tốc độ tăng trưởng GDP của Liên Bang Nga trong giai đoạn 1998 - 2005 là
Đáp án đúng là: D
Dựa vào bảng số liệu đã cho, nhận xét chưa đúng về tốc độ tăng trưởng GDP của Liên Bang Nga trong giai đoạn 1998 - 2005 là sau năm 2003, tốc độ tăng trưởng GDP tăng liên tục. Vì sau năm 2003 (7,3%) tốc độ tăng GDP của Liên Bang Nga giảm liên tục từ 7,3% năm 2003 còn 7,2% năm 2004 và còn 6,4 năm 2005 => Chọn đáp án D
Câu 24:
23/07/2024Cho bảng số liệu:
MỘT SỐ MẶT HÀNG XUẤT KHẨU CHỦ YẾU CỦA VIỆT NAM, GIAI ĐOẠN 2010 - 2015
(Đơn vị: nghìn tấn)
Năm |
2010 |
2012 |
2014 |
2015 |
Cà phê |
1218,0 |
1735,5 |
1691,1 |
1341,2 |
Cao su |
779,0 |
1023,5 |
1071,7 |
1137,2 |
Chè |
137,0 |
146,9 |
132,4 |
124,6 |
(Nguồn: Niên giám thống kê năm 2016, NXB Thống kê, 2017)
Căn cứ vào bảng số liệu, hãy cho biết nhận xét nào sau đây đúng về tốc độ tăng trưởng một số mặt hàng xuất khẩu chủ yếu của nước ta, giai đoạn 2010 - 2015?
Đáp án đúng là: D
Dựa vào bảng số liệu đã cho và áp dụng công thức tính tốc độ tăng trưởng = giá trị năm sau / giá trị năm gốc (đơn vị: lần) (coi năm gốc là 1) Ta có: Tốc độ tăng trưởng giai đoạn 2010 - 2015 của cà phê là 1341,2 / 1218,0 = 1,1 lần
Tốc độ tăng trưởng giai đoạn 2010 - 2015 của cao su là 1137,2 / 779,0 = 1,46 lần
Tốc độ tăng trưởng giai đoạn 2010 - 2015 của chè là 124,6 / 137,0 = 0,9 lần ( sản lượng chè giảm)
=> Cao su là mặt hàng có tốc độ tăng trưởng nhanh nhất
=> Chọn đáp án D
Câu 25:
23/07/2024Cho bảng số liệu:
GDP BÌNH QUÂN ĐẦU NGƯỜI CỦA MỘT SỐ NƯỚC TRÊN THẾ GIỚI, NĂM 2015
(Đơn vị: USD)
Các nước phát triển |
Các nước đang phát triển |
||
Tên nước |
GDP/người |
Tên nước |
GDP/người |
Hoa Kì |
56.116 |
Cô-lôm-bi-a |
6.056 |
Thụy Điển |
50.580 |
In-đô-nê-xi-a |
1.818 |
Anh |
43.876 |
Ấn Độ |
1.598 |
Niu-Di-lân |
37.808 |
Kê-ni-a |
1.337 |
(Nguồn: Niên giám thống kê nước ngoài năm 2016, NXB Thống kê, 2017)
Căn cứ vào bảng số liệu trên, cho biết nhận xét nào sau đây là đúng?
Đáp án đúng là: C
Căn cứ vào bảng số liệu đã cho, nhận xét thấy GDP bình quân đầu người chênh lệch lớn giữa các nước phát triển và đang phát triển. Ví dụ Thụy Điển có GDP bình quân đầu người là 50.580 USD gấp gần 28 lần In-đô-nê-xi-a (1.818 USD)
Câu 26:
23/07/2024Cho bảng số liệu sau:
DÂN SỐ CÁC NƯỚC KHU VỰC ĐÔNG NAM Á NĂM 2015
(Đơn vị: triệu người)
Quốc gia |
Dân số |
Quốc gia |
Dân số |
Bru-nây |
0,4 |
Mi-an-ma |
52,1 |
Cam-pu-chia |
15,4 |
Phi-lip-pin |
103,0 |
Đông Ti-mo |
1,2 |
Thái Lan |
65,1 |
In-đô-nê-xi-a |
255,7 |
Việt Nam |
91,7 |
Lào |
6,9 |
Xin-ga-po |
5,5 |
Ma-lai-xi-a |
30,8 |
Tổng số |
627,8 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê2016)
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về dân số các nước khu vực Đông Nam Á năm 2015?
Đáp án đúng là: B
Dựa vào bảng số liệu đã cho, nhận xét thấy In-đô-nê-xi-a chiêm hơn 40,7% dân số trong khu vực (áp dụng công thức tính tỉ trọng trong 1 tổng: Tỉ trọng dân In-đô-nê-xi-a 255,7 / 627,8 = 40,7% dân số trong khu vực)
=> Chọn đáp án B
Câu 27:
23/07/2024Cho biểu đồ:
TÌNH HÌNH XUẤT NHẬP KHẨU CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2005 - 2015
(Nguồn: Số liệu Niên giám Thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về tình hình xuất, nhập khẩu của nước ta giai đoạn 2005 - 2015?
Đáp án đúng là: B
Dựa vào bảng số liệu đã cho, nhận xét thấy In-đô-nê-xi-a chiêm hơn 40,7% dân số trong khu vực (áp dụng công thức tính tỉ trọng trong 1 tổng: Tỉ trọng dân In-đô-nê-xi-a 255,7 / 627,8 = 40,7% dân số trong khu vực)
=> Chọn đáp án B
Câu 28:
23/07/2024Cho bảng số liệu:
TỈ SUẤT SINH VÀ TỈ SUẤT TỬ Ở NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 1989 - 2015
(Đơn vị: ‰)
Năm |
1989 |
1999 |
2009 |
2015 |
Tỉ suất sinh |
31,3 |
23,6 |
17,6 |
16,2 |
Tỉ suất tử |
8,4 |
7,3 |
6,8 |
6,8 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kế 2016)
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về gia tăng dân số tự nhiên nước ta giai đoạn 1989 - 2015?
Đáp án đúng là: C
Dựa vào bảng số liệu đã cho và áp dụng công thức tính Gia tăng dân số tự nhiên = tỉ suất sinh - tỉ suất tử
Đơn vị: ‰
Năm |
1989 |
1999 |
2009 |
2015 |
Tỉ suất sinh |
31,3 |
23,6 |
17,6 |
16,2 |
Tỉ suất tử |
8,4 |
7,3 |
6,8 |
6,8 |
Gia tăng dân số tự nhiên |
22,9 |
16,3 |
10,8 |
9,4 |
=> Gia tăng dân số tự nhiên năm 2015 dưới 1%
=> nhận xét C không đúng
=> Chọn đáp án C
Câu 29:
23/07/2024Cho biểu đồ
TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG MỘT SỐ MẶT HÀNG XUẤT KHẨU CỦA VIỆT NAM GIAI ĐOẠN 2000 - 2014
Hãy cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về tốc độ tăng trưởng một số mặt hàng xuất khẩu của Việt Nam?
Đáp án đúng là: A
Dựa vào biểu đồ đã cho, nhận xét thấy giai đoạn 2000-2010, hàng dệt may có tốc độ tăng trưởng cao nhất (593% năm 2010)
=> nhận xét Hàng điện tử luôn có tốc độ tăng trưởng cao nhất trong giai đoạn 2000 - 2014 là không đúng
=> Chọn đáp án A
Câu 30:
23/07/2024Cho bảng số liệu:
SẢN LƯỢNG CAO SU CỦA CÁC NƯỚC ĐÔNG NAM Á VÀ THẾ GIỚI
(Đơn vị: triệu tấn)
Năm |
1985 |
1995 |
2013 |
Đông Nam Á |
3,4 |
4,9 |
9,0 |
Thế giới |
4,2 |
6,3 |
12,0 |
Nhận xét nào sau đây không đúng về tỉ trọng diện tích cao su của Đông Nam Á so với thế giới giai đoạn 1985 - 2013?
Đáp án đúng là: A
Dựa vào bảng số liệu đã cho, áp dụng công thức tính tỉ trọng trong 1 tổng = giá trị thành phần / Tổng *100%
TỈ TRỌNG SẢN LƯỢNG CAO SU CỦA CÁC NƯỚC ĐÔNG NAM Á VÀ THẾ GIỚI
(Đơn vị: %)
Năm |
1985 |
1995 |
2013 |
Đông Nam Á |
80,95 |
77,8 |
75 |
Thế giới |
100 |
100 |
100 |
Nhận xét không đúng về tỉ trọng diện tích cao su của Đông Nam Á so với thế giới là Tỉ trọng ngày càng tăng vì tỉ trọng diện tích cao su của Đông Nam Á ngày càng giảm
=> Chọn đáp án A
Câu 31:
23/07/2024Cho bảng số liệu:
SỐ KHÁCH DU LỊCH QUỐC TẾ ĐẾN VÀ CHI TIÊU KHÁCH DU LỊCH Ở MỘT SỐ KHU VỰC CỦA CHÂU Á NĂM 2014.
Đông A |
125 9ỐỐ |
219 931 |
Đông Nam Á |
97 262 |
70 578 |
Tây Nam Á |
93 016 |
94 255 |
Mức chi tiêu bình quân mỗi lượt khách quốc tế đến khu vực Đông Nam Á năm 2014 là
Đáp án đúng là: A
Áp dụng công thức:
Chi tiêu bình quân mỗi lượt khách = Tổng chi tiêu khách du lịch / Số khách du lịch đến
Mức chi tiêu bình quân mỗi lượt khách quốc tế đến khu vực Đông Nam Á năm 2014 = Chi tiêu của khách du lịch / Số khách du lịch đến
= 70578000000 / 97 262 000 = 725,6 USD
=> Chọn đáp án A
Câu 32:
23/07/2024Cho bảng số liệu:
SẢN LƯỢNG CÀ PHÊ VÀ KHỐI LƯỢNG CÀ PHÊ XUẤT KHẨU CỦA NƯỚC TA QUA CÁC NĂM
Năm |
1980 |
1990 |
2000 |
2005 |
2010 |
2014 |
Sản lượng cà phê (nhân) |
8,4 |
92 |
802,5 |
752,1 |
1105,7 |
1408,4 |
Khối lượng cà phê xuất khẩu |
4,0 |
89,6 |
733,9 |
912,7 |
1184 |
1691 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê, 2016).
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về sản lượng cà phê nhân và khối lượng cà phê xuất khẩu, trong giai đoạn 1980 - 2014?
Đáp án đúng là: C
Căn cứ vào bảng số liệu, nhận xét đúng về sản lượng cà phê nhân và khối lượng cà phê xuất khẩu, trong giai đoạn 1980 - 2014 là Sản lượng cà phê nhân tăng không liên tục (có giảm trong giai đoạn 2000-2005), khối lượng cà phê xuất khẩu tăng liên tục
=> Chọn đáp án C
Câu 33:
23/07/2024Cho biểu đồ:
DIỆN TÍCH VÀ GIÁ TRỊ SẢN XUẤT CÂY CÔNG NGHỆP NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2005 - 2012
Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về diện tích và giá trị sản xuất cây công nghiệp ở nước ta giai đoạn 2005 - 2012?
Đáp án đúng là: C
Dựa vào biểu đồ đã cho, nhận xét thấy Tổng diện tích cây công nghiệp và giá trị sản xuất của cây công nghiệp đều tăng (Các cột tăng dần chiều cao và đường cũng có xu hướng đi lên)
=> Chọn đáp án C
Câu 34:
23/07/2024Cho bảng số liệu
Giá trị xuất - nhập khẩu hàng hóa của nước ta giai đoạn 2000 - 2014
( Đơn vị: tỉ USD)
Năm |
Tổng số |
Xuất khẩu |
Nhập khẩu |
2000 |
30,1 |
14,5 |
15,6 |
2005 |
69,2 |
32,4 |
36,8 |
2010 |
157,0 |
72,2 |
84,8 |
2014 |
298,0 |
150,2 |
147,8 |
Từ số liệu ở bảng trên, hãy cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về giá trị xuất - nhập khẩu của nước ta giai đoạn 2000 - 2014
Đáp án đúng là: B
Dựa vào bảng số liệu đã cho, nhận xét thấy giai đoạn 2000 - 2014 cán cân ngoại thương nước ta chủ yếu là tình trạng nhập siêu nhưng năm 2014 thì xuất siêu (giá trị xuất khẩu > giá trị nhập khẩu)
=> nhận xét “về cán cân ngoại thương, nước ta luôn trong tình trạng nhập siêu” là không đúng
=> Chọn đáp án B
Câu 35:
23/07/2024Cho bảng số liệu sau
GDP và tốc độ tăng trưởng của GDP của Nhật Bản giai đoạn 2010 - 2014
Năm |
2010 |
2011 |
2012 |
2013 |
2014 |
GDP (tỉ USD) |
5495,4 |
5905,6 |
5954,5 |
4919,6 |
4601,5 |
Tốc độ tăng trưởng (%) |
4,7 |
- 0,5 |
1,8 |
1,6 |
-0,1 |
Từ số liệu ở nảng trên, hãy cho biết nhận định nào sau đây chính xác về tốc độ tăng trưởng GDP của Nhật Bản trong giai đoạn 2010 - 2014?
Đáp án đúng là: A
Dựa vào bảng số liệu đã cho, nhận xét chính xác về tốc độ tăng trưởng GDP của Nhật Bản trong giai đoạn 2010 - 2014 là thấp và không ổn định vì tốc độ tăng trưởng luôn dưới 5% và tăng giảm không đều qua các năm
=> Chọn đáp án A
Câu 36:
23/07/2024Cho bảng số liệu:
Năm |
2000 |
2005 |
2010 |
2014 |
Khách nội địa (triệu lượt người) |
11,2 |
16,0 |
63,3 |
99,2 |
Khách quốc tê (triệu lượt người) |
2,1 |
3,5 |
5,0 |
8,0 |
Doanh thu (tỉ USD) |
17,4 |
30,0 |
44,4 |
66,8 |
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về tình hình phát triển ngành du lịch ở nước ta?
Đáp án đúng là: A
Dựa vào bảng số liệu đã cho và áp dụng công thức tính tốc độ tăng trưởng năm sau (đơn
vị: lần) = giá trị năm sau / giá trị năm gốc
Từ 2000 -2014, Khách nội địa tăng 99,2 / 11,2 = 8,86 lần
Khách quốc tế tăng 8,0 / 2,1 = 3,81 lần
=> Khách nội địa tăng nhanh hơn khách quốc tế
=> Chọn đáp án A
Câu 37:
23/07/2024Cho bảng số liệu:
TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC CỦA MÔT SỐ QUỐC GIA, NĂM 2010 VÀ 2015
(Đơn vị: tỷ đô la Mỹ)
Năm |
Phi-lip-pin |
Xin-ga-po |
Thái Lan |
Việt Nam |
2010 |
199,6 |
236,4 |
340,9 |
116,3 |
2015 |
292,5 |
292,8 |
395,2 |
193,4 |
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về tổng sản phẩm trong nước của một số quốc gia năm 2015 so với 2010?
Đáp án đúng là: D
Dựa vào bảng số liệu đã cho và áp dụng công thức tính tốc độ tăng trưởng năm sau = giá
trị năm sau / năm gốc (đơn vị: lần); tính giá trị tăng trưởng = giá trị năm sau - giá trị năm gốc
=> Từ 2010-2015 tổng sản phẩm trong nước của Phi-lip-pin tăng 92,6 tỉ đô la Mỹ, tăng 1,47 lần
tổng sản phẩm trong nước của Xin-ga-po tăng 56,4 tỉ đô la Mỹ, tăng 1,24 lần
tổng sản phẩm trong nước của Thái Lan tăng 54,3 tỉ đô la Mỹ, tăng 1,16 lần
tổng sản phẩm trong nước của Việt Nam tăng 77,1 tỉ đô la Mỹ, tăng 1,66 lần
=> tổng sản phẩm trong nước của Phi-lip-pin tăng nhiều nhất, Việt Nam tăng nhanh nhất
=> Chọn đáp án D
Câu 38:
23/07/2024Cho biểu đồ:
Tốc độ tăng trưởng một số sản phẩm nông nghiệp ở nước ta giai đoạn 2000 - 2014.
Căn cứ vào biểu đồ đã cho, hãy cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về tốc độ tăng trưởng một số sản phẩm công nghiệp ở nước ta giai đoạn 2000 - 2014?
Đáp án đúng là: A
Dựa vào biểu đồ đã cho, nhận xét thấy giai đoạn 2000 - 2014, tốc độ tăng trưởng của than tăng 353,9% -100% = 253,9%
=>nhận xét than tăng 353,9% là không đúng;
mặc dù nhận xét giai đoạn 2000 - 2007 than tăng nhanh nhất là đúng nhưng do nhận xét giai đoạn 2000 - 2014 than tăng 353,9% là không đúng =>A không đúng => Chọn đáp án A
Chú ý: tách nhận xét thành 2 vế; than tăng 353,9% hoặc điện tăng 429,4% là nhận xét cho giai đoạn 2000 -2014
Câu 39:
23/07/2024Cho bảng số liệu:
SỐ DÂN, SẢN LƯỢNG LƯƠNG THỰC VÀ BÌNH QUÂN LƯƠNG THỰC THEO ĐẦU NGƯỜI CỦA NƯỚC TA QUA CÁC NĂM
Năm |
Tổng số dân (nghìn người) |
Sản lượng lương thực (nghìn tấn) |
Bình quân lương thực theo đầu người (kg/người) |
2010 |
86 947 |
44 632,2 |
513,4 |
2013 |
89 759 |
49 231,6 |
548,5 |
2015 |
91 709 |
50 394,3 |
549,5 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Căn cứ vào bảng số liệu trên, nhận xét nào sau đây đúng về tổng số dân, sản lượng lương thực và bình quân lương thực theo đầu người của nước ta giai đoạn 2010 - 2015?
Đáp án đúng là: B
Dựa vào bảng số liệu đã cho, Tổng số dân, sản lượng lương thực và bình quân lương thực
theo đầu người đều tăng nhưng sản lượng lương thực tăng nhanh hơn. Vì chỉ khi sản lượng lương thực tăng nhanh hơn tổng số dân thì bình quân lương thực mới tăng
Tổng số dân tăng (91 709 / 86 947) 1,05 lần
Sản lượng lương thực tăng (50 394,3/ 44 632,2) 1,13 lần
Bình quân lương thực theo đầu người tăng 549,5/ 513,4 = 1,07 lần
=> Chọn đáp án B
Câu 40:
23/07/2024Cho bảng số liệu sau:
CƠ CẤU GDP PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ NƯỚC TA NĂM 2010 VÀ 2015
(Đơn vị: %)
Năm |
Kinh tế Nhà nước |
Kinh tế ngoài Nhà nước |
Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài |
2010 |
33,5 |
49,1 |
17,4 |
2015 |
31,9 |
48,0 |
20,1 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Căn cứ vào bảng số liệu trên, nhận xét nào sau đây đúng về cơ cấu GDP phân theo thành phần kinh tế của nước ta giai đoạn 2010 - 2015?
Đáp án đúng là: B
Dựa vào bảng số liệu đã cho, kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài chiếm tỉ trọng nhỏ nhất nhưng tỉ trọng có xu hướng tăng, tăng từ 17,4 năm 2010 lên 20,1 năm 2015
=> Chọn đáp án B
Chú ý:
A, C sai vì Kinh tế Nhà nước chiếm tỉ trọng lớn thứ 2, không phải lớn nhất hay nhỏ nhất D sai vì Kinh tế ngoài Nhà nước có xu hướng giảm, không phải tăng
Câu 41:
23/07/2024Cho biểu đồ:
CƠ CẤU DIỆN TÍCH LÚA PHÂN THEO MÙA VỤ CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2005 - 2016
(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây không đúng về sự thay đổi tỉ trọng trong cơ cấu diện tích lúa phân theo mùa vụ của nước ta, giai đoạn 2005 - 2016?
Đáp án đúng là: A
Dựa vào biểu đồ, dễ nhận thấy xu hướng chuyển dịch: tỉ trọng lúa đông xuân giảm (từ 40,1% xuống 39,6%); tỉ trọng lúa hè thu và thu đông tăng (từ 32,1% lên 36%); tỉ trọng lúa mùa giảm (từ 27,8% xuống 24,4%)
=> Nhận xét Lúa hè thu và thu đông tăng, lúa mùa tăng là không đúng
=> Chọn đáp án A
Câu 42:
23/07/2024Cho biểu đồ:
CƠ CẤU DOANH THU DỊCH VỤ LỮ HÀNH PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010 - 2015
(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi tỉ trọng trong cơ cấu doanh thu dịch vụ lữ hành phân theo thành phần kinh tế của nước ta, giai đoạn 2010 - 2015?
Đáp án đúng là: C
Dựa vào biểu đồ đã cho, nhận xét thấy giai đoạn 2010 - 2015, tỉ trọng kinh tế Nhà nước giảm (từ 31,8% xuống còn 15,8%), tỉ trọng kinh tế ngoài Nhà nước tăng (từ 60,3% lên 73,7%); tỉ trọng khu vực có vốn đầu tư nước ngoài tăng (từ 7,9% lên 10,5%)
=> Nhận xét Kinh tế Nhà nước giảm, kinh tế ngoài Nhà nước tăng là đúng
=> Chọn đáp án C
Câu 43:
23/07/2024Cho bảng sau:
Giá trị GDP của Hoa Kì và Trung Quốc năm 2010
(Đơn vị: tỉ USD)
Quốc gia |
GDP |
Giá trị trong GDP |
||
Nông – lâm – ngư nghiệp |
Công nghiệp – xây dựng |
Dịch vụ |
||
Hoa Kì |
11667,5 |
105 |
2298,5 |
9264 |
Trung Quốc |
1649,3 |
239,1 |
839,5 |
570,7 |
(Nguồn: Niên giám Thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê 2016)
Căn cứ vào bảng số liệu trên, nhận xét nào sau đây không đúng về cơ cấu GDP của Hoa Kì và Trung Quốc năm 2004?
Đáp án đúng là: C
Dựa vào bảng số liệu đã cho, nhận xét thấy Dịch vụ chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu GDP của Hoa Kì (Do Dịch vụ có giá trị lớn nhất so với các ngành trong tổng GDP)
=> nhận xét không đúng là Công nghiệp của Hoa Kì chiếm tỉ trọng cao nhất.
=> Chọn đáp án C
Câu 44:
23/07/2024Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH LÚA THEO MÙA VỤ Ở NƯỚC TA QUA CÁC NĂM
(Đơn vị: nghìn ha)
Năm |
Lúa đông xuân |
Lúa hè thu |
Lúa mùa |
2005 |
2 942,1 |
2 349,3 |
2 037,8 |
2010 |
3 085,9 |
2 436,0 |
1 967,5 |
2014 |
3 116,5 |
2 734,1 |
1 965,6 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê, 2016)
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về diện tích lúa theo mùa vụ ở nước ta qua các năm?
Đáp án đúng là: D
Dựa vào bảng số liệu đã cho và công thức tính tốc độ tăng trưởng (đơn vị: lần) = giá trị năm sau / giá trị năm gốc
=> Giai đoạn 2005 -2014, Diện tích lúa đông xuân tăng 3 116,5 / 2 942,1 = 1,06 Diện tích lúa hè thu tăng 2 734,1 / 2 349,3 = 1,16 lần => Diện tích lúa hè thu tăng nhanh hơn diện tích lúa đông xuân
=> Nhận xét Diện tích lúa đông xuân tăng nhanh diện tích hơn lúa hè thu là không đúng
=> Chọn đáp án D
Câu 45:
23/07/2024Cho biểu đồ dưới đây, hãy cho biết nhận xét nào dưới đây là không chính xác về đặc điểm dân số nước ta?
Biểu đồ dân số và tốc độ gia tăng dân số tự nhiên nước ta giai đoạn 2000 - 2015
Đáp án đúng là: B
Dựa vào biểu đồ, áp dụng công thức tính tốc độ tăng trưởng (đơn vị: lần) =
=> Giai đoạn 2000-2015
Tổng số dân tăng: 91713 / 77635 = 1,18 lần
Số dân thành thị tăng: 31131 / 18772= 1,66 lần
=> Số dân thành thị tăng nhanh hơn tổng số dân
=> nhận xét B không đúng
=> Chọn đáp án B
Câu 46:
23/07/2024Cho bảng:
MỘT SỐ CHỈ SỐ VỀ DÂN SỐ CỦA CHÂU PHI, CÁC NHÓM NƯỚC VÀ THẾ GIỚI NĂM 2005 VÀ 2015
Châu lục – nhóm nước |
Tỉ lệ sinh (%) |
Tỉ lệ tử (%) |
Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên (%) |
|||
|
Năm 2005 |
Năm 2015 |
Năm 2005 |
Năm 2015 |
Năm 2005 |
Năm 2015 |
Châu Phi |
38 |
36 |
15 |
10 |
2,3 |
2,6 |
Các nước đang phát triển |
24 |
22 |
8 |
7 |
1,6 |
1,5 |
Các nước phát triển |
11 |
11 |
10 |
10 |
0,1 |
0,1 |
Thế giới |
21 |
20 |
9 |
8 |
1,2 |
1,2 |
(Nguồn: Số liệu thống kê về Việt Nam và thế giới - NXBGDVN, năm 2016)
Nhận xét nào dưới đây không chính xác?
Đáp án đúng là: B
giá trị năm sau / giá trị năm gốc
Dựa vào bảng số liệu đã cho, nhận xét thấy các nước phát triển có tỉ lệ tử lớn hơn các nước đang phát triển. Do các nước phát triển có cơ cấu dân số già, tỉ lệ người già cao nên tỉ lệ tử lớn hơn các nước đang phát triển
=> nhận xét Các nước PT có tỉ lệ tử nhỏ hơn các nước ĐPT là không đúng
=> Chọn đáp án B
Câu 47:
23/07/2024Cho bảng số liệu:
SỐ LƯỢNG TRANG TRANG TRẠI CỦA CẢ NƯỚC QUA CÁC NĂM
(Đơn vị: trang trại)
Năm |
Trang trại trồng trọt |
Trang trại chăn nuôi |
Trang trại nuôi trồng thủy sản |
Các loại khác |
Tổng số |
2006 |
50817 |
16708 |
34202 |
12003 |
113730 |
2010 |
68278 |
23558 |
37142 |
16902 |
145880 |
2014 |
8935 |
12642 |
4644 |
893 |
27114 |
Nhận xét nào dưới đây là đúng từ bảng số liệu trên?
Đáp án đúng là: C
Áp dụng công thức tính tỉ trọng trong 1 tổng, tỉ trọng thành phần = giá trị thành phần / Tổng *100(%) Ta có bảng CƠ CẤU SỐ LƯỢNG TRANG TRANG TRẠI CỦA CẢ NƯỚC QUA CÁC NĂM
(Đơn vị: %)
Năm |
Trang trại trồng trọt |
Trang trại chăn nuôi |
Trang trại nuôi trồng thủy sản |
Các loại khác |
Tổng số |
2006 |
44,7 |
14,7 |
30,1 |
10,5 |
100 |
2010 |
46,8 |
16,1 |
25,5 |
11,6 |
100 |
2014 |
33 |
46,6 |
17,1 |
3,3 |
100 |
A sai vì Tỉ trọng của trang trại nuôi trồng thủy sản trong cơ cấu trang trại nước ta giảm liên tục B sai vì năm 2006, 2010 trang trại chăn nuôi chiếm tỉ trọng nhỏ nhất C đúng vì Năm 2014, trang trại chăn nuôi chiếm tới 46,6% tổng số trang trại D sai vì Số lượng các trang trại của nước ta giảm nhanh (nhất là giai đoạn 2010-2014)
=> Chọn đáp án C.
Câu 48:
23/07/2024Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG LÚA CỦA NHẬT BẢN, GIAI ĐOẠN 1985 - 2004
Năm |
1985 |
1995 |
2000 |
2004 |
Diện tích (nghìn tấn) |
2342 |
2188 |
1770 |
1650 |
Sản lượng (nghìn tấn) |
14578 |
13435 |
11858 |
11400 |
Căn cứ vào bảng số liệu trên, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về tình hình sản xuất lúa gạo ở Nhật Bản giai đoạn 1985 - 2004?
Đáp án đúng là: B
Dựa vào bảng số liệu đã cho, áp dụng công thức tính tốc độ tăng trưởng = giá trị năm sau / giá trị năm gốc *100 (%)
=> diện tích lúa gạo NB năm 2004 giảm còn 70,4% so với năm 1985 (giảm mất 29,6%) sản lượng lúa gạo NB năm 2004 giảm còn 78,2% so với năm 1985 (giảm mất 21,8%)
=> diện tích lúa gạo giảm nhanh hơn sản lượng lúa gạo
=> nhận xét đúng là Diện tích lúa gạo giảm nhanh hơn sản lượng lúa gạo
Bài thi liên quan
-
50 câu trắc nghiệm phần Bảng số liệu - biểu đồ - Mức độ vận dụng - Đề số 1 (có lời giải chi tiết)
-
50 câu hỏi
-
50 phút
-
-
50 câu trắc nghiệm phần Bảng số liệu - biểu đồ - Mức độ vận dụng - Đề số 2 (có lời giải chi tiết)
-
50 câu hỏi
-
50 phút
-
-
50 câu trắc nghiệm phần Bảng số liệu - biểu đồ - Mức độ vận dụng - Đề số 3 (có lời giải chi tiết)
-
50 câu hỏi
-
50 phút
-
Có thể bạn quan tâm
- Trắc nghiệm Địa lí tự nhiên - Mức độ nhận biết (3113 lượt thi)
- Trắc nghiệm Địa lí tự nhiên- Mức độ thông hiểu (3854 lượt thi)
- Trắc nghiệm Địa lí tự nhiên - Mức độ vận dụng (có lời giải chi tiết) (2418 lượt thi)
- Trắc nghiệm Địa lí tự nhiên - Mức độ vận dụng cao (có lời giải chi tiết) (4320 lượt thi)
- Trắc nghiệm Địa lí ngành kinh tế - Mức độ thông hiểu (có lời giải chi tiết) (3996 lượt thi)
- Trắc nghiệm Địa lí ngành kinh tế - Mức độ vận dụng (có lời giải chi tiết) (1122 lượt thi)
- Trắc nghiệm Địa lí ngành kinh tế - Mức độ vận dụng cao (có lời giải chi tiết) (1745 lượt thi)
- Trắc nghiệm Địa lí dân cư - Mức độ thông hiểu (có lời giải chi tiết) (1039 lượt thi)
- Trắc nghiệm Địa lí dân cư - Mức độ nhận biết (có lời giải chi tiết) (696 lượt thi)
- Trắc nghiệm Địa lí dân cư - Mức độ vận dụng và vận dụng cao (có lời giải chi tiết) (6081 lượt thi)