Câu hỏi:
23/07/2024 1,789Cho bảng số liệu:
SẢN LƯỢNG THỦY SẢN QUA CÁC NĂM (Đơn vị: nghìn tấn)
Năm |
2005 |
2008 |
2010 |
2014 |
Tổng sản lượng |
3466,8 |
4602,0 |
5142,7 |
6333,2 |
Sản lượng khai thác |
1987,9 |
2136,4 |
2414,4 |
2920,4 |
Sản lượng nuôi trồng |
1478,9 |
2465,6 |
2728,3 |
3412,8 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, Nhà xuất bản Thống kê, 2016)
Nhận xét nào sau đây không đúng với bảng số liệu trên?
A. Tốc độ tăng sản lượng thủy sản nuôi trồng nhanh hơn tốc độ tăng sản lượng khai thác.
B. San lượng thủy sản khai thác của nước ta tăng gần 1,47 lần, giai đoạn 2005 - 2014.
C. Sản lượng thủy sản nuôi trồng giai đoạn 2005 - 2014 luôn lớn hơn sản lượng thủy sản khai thảc và gấp gần 1,17 lần vảo năm 2014.
D. Tổng sản lượng thủy sản nước ta tăng khá nhanh qua các năm.
Trả lời:
Đáp án đúng là: C
Dựa vào bảng số liệu đã cho, áp dụng công thức tính tốc độ tăng trưởng (đơn vị: lần) = giá trị năm sau / giá trị năm gốc, nhận xét thấy giai đoạn 2005 - 2014
Tổng sản lượng tăng ( 6333,2 / 3466,8 =) 1,83 lần
Sản lượng khai thác tăng (2920,4/1987,9=) 1,47 lần
Sản lượng nuôi trồng tăng (3412,8 / 1478,9= ) 2,31 lần => A, B, D đúng
Nhận xét không đúng là Sản lượng thủy sản nuôi trồng giai đoạn 2005 - 2014 luôn lớn hơn sản lượng thủy sản khai thác va gấp gần 1,17 lần vao năm 2014. Vì năm 2005, sản lượng nuôi trồng thấp hơn sản lượng khai thác
=> Chọn đáp án C
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG LÚA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2005 - 2015
Năm |
2005 |
2008 |
2010 |
2012 |
2015 |
Diện tích (nghìn ha) |
7 329,2 |
7437,2 |
7 489,4 |
7 761,2 |
7 384,9 |
Sản lượng (nghìn tấn) |
35 832,9 |
38 729,8 |
40 005,6 |
43 737,8 |
45 215,6 |
Nhận xét nào sau đây đúng với diện tích và sản lượng lúa của nước ta giai đoạn 2005 - 2015 theo bảng số liệu trên?
Câu 2:
Cho bảng số liệu sảu:
GIÁ TRỊ SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP CỦA NƯỚC TA PHÂN THEO NGÀNH
(Đơn vị: Tỉ đồng)
Năm |
2000 |
2005 |
2010 |
2014 |
Tổng số |
129087,9 |
183213,6 |
540162,8 |
623220,0 |
Trồng trọt |
101043,7 |
134754,5 |
396733,6 |
456775,7 |
Chăn nuôi |
24907,6 |
45096,8 |
135137,2 |
156796,1 |
Dịch vụ nông nghiệp |
3136,6 |
3362,3 |
8292,0 |
9648,2 |
(Nguồn: Niên giám thống kê 2014, NXB Thống kê - Hà Nội, 2015)
Nhận xét nào sau đây đúng với sự chuyển dịch cơ cấu giá trị sản xuất nông nghiệp phân theo ngành hoạt động của nước ta?
Câu 3:
Cho bảng số liệu:
GDP CỦA TRUNG QUỐC VÀ THẾ GIỚI QUA CÁC NĂM (Đơn vị: tỉ USD)
Năm |
1985 |
1995 |
2004 |
2010 |
2015 |
Trung Quốc |
239 |
698 |
1649 |
6040 |
11008 |
Thế giới |
12360 |
29357 |
40888 |
65648 |
74510 |
Nhận xét nào sau đây là đúng với bảng số liệu trên?
Câu 4:
Cho bảng số liệu:
Diện tích các loại cây trồng phân theo nhóm cây của nước ta, giai đoạn 2010 - 2015
Năm |
2010 |
2013 |
2014 |
2015 |
Cây hàng năm |
11 214,3 |
11 714,4 |
11 665,4 |
11 674,3 |
Cây lâu năm |
2 846,8 |
3 078,1 |
3 144,0 |
3 245,3 |
(Nguồn: Tổng cục thống kê Việt Nam 2016)
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về diện tích cây trồng của nước ta, giai đoạn 2010 - 2015?
Câu 5:
Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG LÚA CỦA NHẬT BẢN, GIAI ĐOẠN 1985 - 2004
Năm |
1985 |
1995 |
2000 |
2004 |
Diện tích (nghìn tấn) |
2342 |
2188 |
1770 |
1650 |
Sản lượng (nghìn tấn) |
14578 |
13435 |
11858 |
11400 |
Căn cứ vào bảng số liệu trên, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về tình hình sản xuất lúa gạo ở Nhật Bản giai đoạn 1985 - 2004?
Câu 6:
Cho biểu đồ sau:
SẢN LƯỢNG LÚA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2005 - 2014
Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về sản lượng lúa nước ta giai đoạn 2005 - 2014?
Câu 7:
Cho bảng số liệu:
SẢN LƯỢNG CAO SU CỦA CÁC NƯỚC ĐÔNG NAM Á VÀ THẾ GIỚI
(Đơn vị: triệu tấn)
Năm |
1985 |
1995 |
2013 |
Đông Nam Á |
3,4 |
4,9 |
9,0 |
Thế giới |
4,2 |
6,3 |
12,0 |
Nhận xét nào sau đây không đúng về tỉ trọng diện tích cao su của Đông Nam Á so với thế giới giai đoạn 1985 - 2013?
Câu 8:
Cho bảng số liệu sau:
DIỆN TÍCH GIEO TRỒNG MỘT SỐ CÂY HÀNG NĂM Ở NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2010 -2016
(Đơn vị: nghìn ha)
Năm |
Lúa |
Ngô |
Mía |
Bông |
2010 |
7 489,4 |
1 125,7 |
269,1 |
9,1 |
2014 |
7 816,2 |
1 179,0 |
305,0 |
2,8 |
2015 |
7 830,6 |
1 164,8 |
284,3 |
1,6 |
2016 |
7 790,4 |
1 152,4 |
274,2 |
1,5 |
(Nguồn: Niên giám thống kê 2016, Nhà xuất bản Thống kê, 2017)
Nhận xét nào sau đây đúng về diện tích gieo trồng một số cấy hàng năm ở nước ta giai đoạn 2010 -2016
Câu 9:
Cho bảng số liệu:
SỐ DÂN, SẢN LƯỢNG LƯƠNG THỰC VÀ BÌNH QUÂN LƯƠNG THỰC THEO ĐẦU NGƯỜI CỦA NƯỚC TA QUA CÁC NĂM
Năm |
Tổng số dân (nghìn người) |
Sản lượng lương thực (nghìn tấn) |
Bình quân lương thực theo đầu người (kg/người) |
2010 |
86 947 |
44 632,2 |
513,4 |
2013 |
89 759 |
49 231,6 |
548,5 |
2015 |
91 709 |
50 394,3 |
549,5 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Căn cứ vào bảng số liệu trên, nhận xét nào sau đây đúng về tổng số dân, sản lượng lương thực và bình quân lương thực theo đầu người của nước ta giai đoạn 2010 - 2015?
Câu 10:
Căn cứ vào biểu đồ nhận xét nào đúng nhất?
Biểu đồ thể hiện tốc độ tăng trưởng sản lượng dầu thô, than và điện ở nước ta giai đoạn 1990 - 2010.
Câu 11:
Cho biểu đồ:
CƠ CẤU DIỆN TÍCH LÚA PHÂN THEO MÙA VỤ CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2005 - 2016
(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây không đúng về sự thay đổi tỉ trọng trong cơ cấu diện tích lúa phân theo mùa vụ của nước ta, giai đoạn 2005 - 2016?
Câu 12:
Cho biểu đồ:
Quy mô và cơ cấu diện tích mặt nước nuôi trồng thủy sản phân theo vùng năm 2005 - 2014.
Nhận xét nào sau đây đúng với cơ cấu diện tích mặt nước nuôi trồng thủy sản phân theo vùng nước ta năm 2005 và 2014?
Câu 13:
Cho biểu đồ:
Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây là đúng
Câu 14:
Cho bảng sau:
Giá trị GDP của Hoa Kì và Trung Quốc năm 2010
(Đơn vị: tỉ USD)
Quốc gia |
GDP |
Giá trị trong GDP |
||
Nông – lâm – ngư nghiệp |
Công nghiệp – xây dựng |
Dịch vụ |
||
Hoa Kì |
11667,5 |
105 |
2298,5 |
9264 |
Trung Quốc |
1649,3 |
239,1 |
839,5 |
570,7 |
(Nguồn: Niên giám Thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê 2016)
Căn cứ vào bảng số liệu trên, nhận xét nào sau đây không đúng về cơ cấu GDP của Hoa Kì và Trung Quốc năm 2004?
Câu 15:
Cho biểu đồ dưới đây, hãy cho biết nhận xét nào dưới đây là không chính xác về đặc điểm dân số nước ta?
Biểu đồ dân số và tốc độ gia tăng dân số tự nhiên nước ta giai đoạn 2000 - 2015