Câu hỏi:

23/07/2024 2,681

Cho bảng số liệu:

GDP CỦA TRUNG QUỐC VÀ THẾ GIỚI QUA CÁC NĂM (Đơn vị: tỉ USD)

Năm

1985

1995

2004

2010

2015

Trung Quốc

239

698

1649

6040

11008

Thế giới

12360

29357

40888

65648

74510

Nhận xét nào sau đây là đúng với bảng số liệu trên?

A. Tỉ trọng GDP của Trung Quốc so với thế giới tăng giảm không ổn định.

B. Tỉ trọng GDP của Trung Quốc có xu hướng giảm.

C. Tỉ trọng GDP của Trung Quốc luôn ổn định.

D. Tỉ trọng GDP của Trung Quốc ngày càng tăng.

Đáp án chính xác

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án đúng là: D

Dựa vào bảng số liệu đã cho, áp dụng công thức tính tỉ trọng thành phần trong 1 tổng = giá trị thành phần / Tổng *100(%)

=> Tỉ trọng GDP của Trung Quốc so với thế giới năm 1985 là 239 / 12360 *100 = 1,9%

Tương tự, Tỉ trọng GDP của Trung Quốc so với thế giới các năm 1995 là 2,4%; 2004 là 4,0%; 2010 là 9,2%; 2015 là 14,8%

=>Tỉ trọng GDP của Trung Quốc ngày càng tăng.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Cho bảng số liệu:

DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG LÚA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2005 - 2015

Năm

2005

2008

2010

2012

2015

Diện tích (nghìn ha)

7 329,2

7437,2

7 489,4

7 761,2

7 384,9

Sản lượng (nghìn tấn)

35 832,9

38 729,8

40 005,6

43 737,8

45 215,6

Nhận xét nào sau đây đúng với diện tích và sản lượng lúa của nước ta giai đoạn 2005 - 2015 theo bảng số liệu trên?

Xem đáp án » 23/07/2024 3,896

Câu 2:

Cho bảng số liệu sảu:

GIÁ TRỊ SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP CỦA NƯỚC TA PHÂN THEO NGÀNH

(Đơn vị: Tỉ đồng)

Năm

2000

2005

2010

2014

Tổng số

129087,9

183213,6

540162,8

623220,0

Trồng trọt

101043,7

134754,5

396733,6

456775,7

Chăn nuôi

24907,6

45096,8

135137,2

156796,1

Dịch vụ nông nghiệp

3136,6

3362,3

8292,0

9648,2

(Nguồn: Niên giám thống kê 2014, NXB Thống kê - Hà Nội, 2015)

Nhận xét nào sau đây đúng với sự chuyển dịch cơ cấu giá trị sản xuất nông nghiệp phân theo ngành hoạt động của nước ta?

Xem đáp án » 23/07/2024 2,881

Câu 3:

Cho bảng số liệu:

SẢN LƯỢNG THỦY SẢN QUA CÁC NĂM (Đơn vị: nghìn tấn)

Năm

2005

2008

2010

2014

Tổng sản lượng

3466,8

4602,0

5142,7

6333,2

Sản lượng khai thác

1987,9

2136,4

2414,4

2920,4

Sản lượng nuôi trồng

1478,9

2465,6

2728,3

3412,8

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, Nhà xuất bản Thống kê, 2016)

Nhận xét nào sau đây không đúng với bảng số liệu trên?

Xem đáp án » 23/07/2024 1,753

Câu 4:

Cho bảng số liệu:

Diện tích các loại cây trồng phân theo nhóm cây của nước ta, giai đoạn 2010 - 2015

Năm

2010

2013

2014

2015

Cây hàng năm

11 214,3

11 714,4

11 665,4

11 674,3

Cây lâu năm

2 846,8

3 078,1

3 144,0

3 245,3

(Nguồn: Tổng cục thống kê Việt Nam 2016)

Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về diện tích cây trồng của nước ta, giai đoạn 2010 - 2015?

Xem đáp án » 23/07/2024 1,702

Câu 5:

Cho bảng số liệu:

DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG LÚA CỦA NHẬT BẢN, GIAI ĐOẠN 1985 - 2004

Năm

1985

1995

2000

2004

Diện tích (nghìn tấn)

2342

2188

1770

1650

Sản lượng (nghìn tấn)

14578

13435

11858

11400

Căn cứ vào bảng số liệu trên, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về tình hình sản xuất lúa gạo ở Nhật Bản giai đoạn 1985 - 2004?

Xem đáp án » 23/07/2024 1,118

Câu 6:

Cho biểu đồ sau:

SẢN LƯỢNG LÚA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2005 - 2014 (ảnh 1)

SẢN LƯỢNG LÚA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2005 - 2014

Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về sản lượng lúa nước ta giai đoạn 2005 - 2014?

Xem đáp án » 23/07/2024 759

Câu 7:

Cho bảng số liệu:

SẢN LƯỢNG CAO SU CỦA CÁC NƯỚC ĐÔNG NAM Á VÀ THẾ GIỚI

(Đơn vị: triệu tấn)

Năm

1985

1995

2013

Đông Nam Á

3,4

4,9

9,0

Thế giới

4,2

6,3

12,0

Nhận xét nào sau đây không đúng về tỉ trọng diện tích cao su của Đông Nam Á so với thế giới giai đoạn 1985 - 2013?

Xem đáp án » 23/07/2024 731

Câu 8:

Cho bảng số liệu sau:

DIỆN TÍCH GIEO TRỒNG MỘT SỐ CÂY HÀNG NĂM Ở NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2010 -2016

(Đơn vị: nghìn ha)

Năm

Lúa

Ngô

Mía

Bông

2010

7 489,4

1 125,7

269,1

9,1

2014

7 816,2

1 179,0

305,0

2,8

2015

7 830,6

1 164,8

284,3

1,6

2016

7 790,4

1 152,4

274,2

1,5

(Nguồn: Niên giám thống kê 2016, Nhà xuất bản Thống kê, 2017)

Nhận xét nào sau đây đúng về diện tích gieo trồng một số cấy hàng năm ở nước ta giai đoạn 2010 -2016

Xem đáp án » 23/07/2024 493

Câu 9:

Cho bảng số liệu:

SỐ DÂN, SẢN LƯỢNG LƯƠNG THỰC VÀ BÌNH QUÂN LƯƠNG THỰC THEO ĐẦU NGƯỜI CỦA NƯỚC TA QUA CÁC NĂM

Năm

Tổng số dân (nghìn người)

Sản lượng lương thực (nghìn tấn)

Bình quân lương thực theo đầu người (kg/người)

2010

86 947

44 632,2

513,4

2013

89 759

49 231,6

548,5

2015

91 709

50 394,3

549,5

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)

Căn cứ vào bảng số liệu trên, nhận xét nào sau đây đúng về tổng số dân, sản lượng lương thực và bình quân lương thực theo đầu người của nước ta giai đoạn 2010 - 2015?

Xem đáp án » 23/07/2024 475

Câu 10:

Cho biểu đồ:

CƠ CẤU DIỆN TÍCH LÚA PHÂN THEO MÙA VỤ CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2005 - 2016

nhận xét nào sau đây không đúng về sự thay đổi tỉ trọng trong cơ cấu diện tích lúa  (ảnh 1)

(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)

Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây không đúng về sự thay đổi tỉ trọng trong cơ cấu diện tích lúa phân theo mùa vụ của nước ta, giai đoạn 2005 - 2016?

Xem đáp án » 23/07/2024 413

Câu 11:

Cho biểu đồ:

Nhận xét nào sau đây đúng với cơ cấu diện tích mặt nước nuôi trồng thủy sản phân theo vùng (ảnh 1)

Quy mô và cơ cấu diện tích mặt nước nuôi trồng thủy sản phân theo vùng năm 2005 - 2014.

Nhận xét nào sau đây đúng với cơ cấu diện tích mặt nước nuôi trồng thủy sản phân theo vùng nước ta năm 2005 và 2014?

Xem đáp án » 23/07/2024 394

Câu 12:

Căn cứ vào biểu đồ nhận xét nào đúng nhất?

Biểu đồ thể hiện tốc độ tăng trưởng sản lượng dầu thô, than và điện  nước ta giai đoạn 1990 - 2010 (ảnh 1)

Biểu đồ thể hiện tốc độ tăng trưởng sản lượng dầu thô, than và điện ở nước ta giai đoạn 1990 - 2010.

Xem đáp án » 23/07/2024 393

Câu 13:

Cho biểu đồ:

Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây là đúng (ảnh 1)

Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây là đúng

Xem đáp án » 23/07/2024 385

Câu 14:

Cho bảng sau:

Giá trị GDP của Hoa Kì và Trung Quốc năm 2010

(Đơn vị: tỉ USD)

Quốc gia

GDP

Giá trị trong GDP

Nông – lâm – ngư nghiệp

Công nghiệp – xây dựng

Dịch vụ

Hoa Kì

11667,5

105

2298,5

9264

Trung Quốc

1649,3

239,1

839,5

570,7

(Nguồn: Niên giám Thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê 2016)

Căn cứ vào bảng số liệu trên, nhận xét nào sau đây không đúng về cơ cấu GDP của Hoa Kì và Trung Quốc năm 2004?

Xem đáp án » 23/07/2024 364

Câu 15:

Cho biểu đồ dưới đây, hãy cho biết nhận xét nào dưới đây là không chính xác về đặc điểm dân số nước ta?

Biểu đồ dân số và tốc độ gia tăng dân số tự nhiên nước ta giai đoạn 2000 - 2015 (ảnh 1)

Biểu đồ dân số và tốc độ gia tăng dân số tự nhiên nước ta giai đoạn 2000 - 2015

Xem đáp án » 23/07/2024 325