Trang chủ Lớp 12 Địa lý Trắc nghiệm phần Bảng số liệu - biểu đồ - Mức độ vận dụng (có lời giải chi tiết)

Trắc nghiệm phần Bảng số liệu - biểu đồ - Mức độ vận dụng (có lời giải chi tiết)

50 câu trắc nghiệm phần Bảng số liệu - biểu đồ - Mức độ vận dụng - Đề số 2 (có lời giải chi tiết)

  • 1130 lượt thi

  • 50 câu hỏi

  • 50 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Cho biểu đồ

Cho biểu đồ Nhận xét nào sau đây đúng với biểu đồ trên (ảnh 1)

Nhận xét nào sau đây đúng với biểu đồ trên?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Dựa vào biểu đồ đã cho, dễ nhận xét thấy Huế có tổng lượng mưa lớn do năm ở sườn đón gió qua biển, mùa mưa lệch dần về thu đông do ảnh hưởng của bão, dải hội tụ nhiệt đới và gió mùa mùa đông qua biển.


Câu 2:

Cho bảng số liệu sau:

TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC PHÂN THEO KHU Vực KINH TẾ CỦA NƯỚC TA

(Đơn vị: tỉ đồng)

Năm

Nông, lâm nghiệp và thủy sản

Công nghiệp và xây dựng

Dịch vụ

2000

63 717

96 913

113 036

2005

76 905

157 808

158 276

Để so sánh giá trị 3 khu vực kinh tế của nước ta trong hai năm 2000 và 2005 thì biểu đồ thích hợp nhất là

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Sử dụng kĩ năng nhận diện biểu đồ

Dựa vào bảng số liệu đã cho và kĩ năng nhận diện biểu đồ, để so sánh giá trị 3 khu vực kinh tế của nước ta trong hai năm 2000 và 2005 thì biểu đồ thích hợp nhất là biểu đồ cột


Câu 3:

Cho bảng số liệu sau:

DIỆN TÍCH GIEO TRỒNG PHÂN THEO NHÓM CÂY CỦA NƯỚC TA QUA CÁC NĂM

(Đơn vị: nghìn ha)

Năm

Các nhóm cây

1990

2000

2010

2014

Tổng số

9040,0

12644,3

14061,1

14804,1

Cây lương thực

6474,6

8399,1

8615,9

8992,3

Cây công nghiệp

1199,3

2229,4

2808,1

2844,6

Cây thực phẩm, cây ăn quả, cây khác

1366,1

2015,8

2637,1

2967,2

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 201e5, Nhà xuất bản Thống kê, 2016)

Nhận xét nào dưới đây đúng với bảng số liệu

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Dựa vào bảng số liệu đã cho, nhận xét thấy

Tốc độ tăng trưởng diện tích cây lương thực năm 2014 so với năm 1990 = 8992,3/ 6474,6*100% =138,9%

Chú ý: Có thể dùng phương pháp loại trừ

B sai vì Quy mô diện tích cây lương thực luôn có xu hướng tăng chứ không phải giảm;

C sai vì Diện tích cây công nghiệp năm 2014 tăng gấp 2844,6 / 2229,4 = 1,28 lần chứ không phải 2,4 lần năm 2000;

D sai vì tỉ trọng trong 1 tổng luôn nhỏ hơn 100%.


Câu 4:

Cho bảng số liệu:

LƯỢNG MƯA, LƯỢNG BỐC HƠI VÀ CÂN BẰNG ẨM CỦA MỘT SỐ ĐỊA ĐIỂM

Địa điểm

Lượng mưa

Lượng bốc hơi

Cân bằng ẩm

Hà Nội

1676

989

+ 687

Huế

2868

1000

+1868

TP Hồ Chí Minh

1931

1686

+245

(Đơn vị: mm)

Nhận xét nào sau đây đúng với bảng số liệu trên?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Dựa vào bảng số liệu đã cho, dễ nhận thấy nhận xét đúng với bảng số liệu là: TP. Hồ Chí Minh có lượng bốc hơi cao nhất (1686mm), cân bằng ẩm thấp nhất (+245mm)


Câu 5:

Cho biểu đồ:

BIỂU ĐỒ KHÍ HẬU CỦA HOANG MẠC XA-HA-RA (BẮC PHI) VÀ HOANG MẠC GÔ-BI (MÔNG CỔ)

BIỂU ĐỒ KHÍ HẬU CỦA HOANG MẠC XA-HA-RA (BẮC PHI) VÀ HOANG MẠC GÔ-BI  (ảnh 1)

Nhận xét nào sau đây đúng với các biểu đồ trên?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Dựa vào biểu đồ đã cho, nhận xét thấy, đường đẳng nhiệt của Hoang mạc Xa-ha-ra có nhiệt độ cao nhất trên 400C, thấp nhất cũng trên 100C cao hơn nhiều so với hoang mạc Gô-bi (nhiệt độ Hoang mạc Gô- bicao nhất chưa tới 240C) Hoang mạc Xa-ha-ra có nhiệt độ trung bình năm cao hơn hoang mạc Gô-bi


Câu 6:

Cho bảng số liệu:

NHIỆT ĐỘ TRUNG BÌNH CÁC THÁNG TẠI HÀ NỘI VÀ TP. HỒ CHÍ MINH

(Đơn vị: °C)

Địa điểm

I

II

III

IV

V

VI

VII

VIII

IX

X

XI

XII

Hà Nội

16,4

17,0

20,2

23,7

27,3

28,8

28,9

28,2

27,2

24,6

21,4

18,2

TP. Hồ Chí Minh

25,8

26,7

27,9

28.9

28,3

27,5

27,1

27,1

26,8

26,7

26,4

25,7

Biên độ nhiệt độ trung bình năm của Hà Nội và TP. Hồ Chí Minh lần lượt là

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Dựa vào bảng số liệu đã cho và công thức tính biên độ nhiệt độ trung bình năm = nhiệt độ trung bình tháng cao nhất - nhiệt độ trung bình tháng thâp nhất

Biên độ nhiệt độ trung bình năm của Hà Nội = 28,90C - 16,40C = 12,50C

Biên độ nhiệt độ trung bình năm của TP. Hồ Chí Minh = 28,90C - 25,70C = 3,20C


Câu 7:

Cho biểu đồ:

nhận xét nào đúng về cơ cấu diện tích cây công nghiệp nước ta giai đoạn 2005-2015 (ảnh 1)

Căn cứ vào biểu đồ, hãy cho biết nhận xét nào sau đây đúng về cơ cấu diện tích cây công nghiệp nước ta giai đoạn 2005-2015

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Dựa vào biểu đồ đã cho, nhận xét thấy tỉ trọng diện tích cây hằng năm giảm liên tục, từ 34,5% năm 2005 xuống còn 23,9% năm 2015


Câu 8:

Cho bảng số liệu sau:

Nhiệt độ ở Hà Nội và Cà Mau năm 2014

(Đơn vị °C)

Tháng

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

TB năm

Hà Nội

17,1

17,2

19,9

25,3

29,3

30,1

29,5

28,9

29,2

27,0

22,9

17,6

24,5

Cà Mau

25,3

25,9

27,9

29,5

29,4

28,2

27,7

28,0

27,6

27,5

27,6

27,2

27,7

Căn cứ vào bảng số liệu trên, nhận xét nào sau đây đúng về nhiệt độ ở Hà Nội và Cà Mau?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Dựa vào biểu đồ đã cho, nhận xét thấy tỉ trọng diện tích cây hằng năm giảm liên tục, từ 34,5% năm 2005 xuống còn 23,9% năm 2015


Câu 9:

Cho biểu đồ:

nhận xét nào đúng về tình hình xuất, nhập khẩu của nước ta giai đoạn 2010-2014 (ảnh 1)

GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2010 - 2014

Căn cứ vào biểu đồ cho biết nhận xét nào sau đây là đúng về tình hình xuất, nhập khẩu của nước ta giai đoạn 2010-2014?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Dựa vào biểu đồ đã cho, dễ nhận xét thấy, giai đoạn 2010-2014 nước ta luôn trong tình trạng nhập siêu (giá trị xuất khẩu luôn lớn hơn giá trị nhập khẩu)


Câu 10:

Cho bảng sau:

DIỆN TÍCH CÁC LOẠI CÂY TRỒNG PHÂN THEO NHÓM CÂY NĂM 2005 VÀ NĂM 2014

(Đơn vị: Nghìn ha)

Năm

2005

2014

Tống số

13287

14809,4

Cây lương thục

8383,4

8996,2

Cây công nghiệp

2495,1

2843,5

Cây khác

24085

2969,7

(Nguồn: Niên giám thống kê 2015, Nhà xuất bản thống kê 2016)

Căn cứ vào bảng số liệu trên hãy cho biết nhận xét nào sau đây đúng về cơ cấu diện tích các loại cây ở bảng trên?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Dựa vào bảng số liệu đã cho và công thức tính cơ cấu

Tỉ trọng thành phần = giá trị thành phần / Tổng

Ta có bảng

CƠ CẤU DIỆN TÍCH CÁC LOẠI CÂY TRỒNG PHÂN THEO NHÓM CÂY NĂM 2005 VÀ NĂM 2014

Năm

2005

2014

Tổng số

13287

14809,4

Cây lương thực

634

60,7

Cây công nghiệp

18,8

19,2

Cây khác

18,1

20,1

Từ bảng số liệu đã xử lí, dễ nhận thấy tỉ trọng cây lương thực giảm: từ 63,1% năm 2005 xuống còn 60,7% năm


Câu 11:

Cho bảng số liệu:

SẢN LƯỢNG THỦY SẢN CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 1990-2005

(Đơn vị: nghìn tấn)

Năm

Sản lượng

1990

1995

2000

2005

Khai thác

728,5

1195,3

1660,9

1987,9

Nuôi trồng

162,1

389,1

589,6

1478,0

Tổng

890,6

1584,4

2250,5

3465,9

Để thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu sản lượng thủy sản của nước ta giai đoạn 1990 - 2005, biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Dựa vào bảng số liệu đã cho và kĩ năng nhận diện biểu đồ, biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu >= 4 năm là biểu đồ miền

=> Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu sản lượng thủy sản của nước ta giai đoạn 1990 - 2005 là biểu đồ miền


Câu 12:

Cho biểu đồ:

SỐ LƯỢT KHÁCH DU LỊCH QUỐC TẾ ĐẾN VÀ CHI TIÊU CỦA KHÁCH DU LỊCH Ở MỘT SỐ KHU VỰC CHÂU Á - NĂM 2003

nhận xét nào không đúng về số lượt khách du lịch và chi tiêu của khách du lịch (ảnh 1)

Căn cứ vào biểu đồ, hãy cho biết nhận xét nào không đúng về số lượt khách du lịch và chi tiêu của khách du lịch?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Dựa vào biểu đồ đã cho, nhận xét thấy Đông Nam Á có số lượt khách du lịch thấp nhất trong 3 khu vực, chỉ 3846 nghìn lượt người

=> nhận xét Đông Nam Á có lượt khách du lịch cao nhất là không đúng


Câu 13:

Cho bảng số liệu:

LƯỢNG MƯA, LƯỢNG BỐC HƠI CỦA MỘT SỐ ĐỊA ĐIỂM

Địa điểm

Lượng mưa (mm)

Lượng bốc hơi (mm)

Hà Nội

1676

989

Huế

2868

1000

TP. Hồ Chí Minh

1931

1686

Căn cứ vào bảng số liệu trên, hãy cho biết cân bằng ẩm ở Huế là bao nhiêu?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Dựa vào bảng số liệu đã cho và công thức tính cân bằng ẩm = lượng mưa - lượng bốc hơi => cân bằng ẩm ở Huế = 2868 - 1000 = + 1868mm  


Câu 14:

Cho bảng số liệu:

LƯỢNG MƯA, LƯỢNG BỐC HƠI VÀ CÂN BẰNG ẨM CỦA MỘT SỐ ĐỊA ĐIỂM

(Đơn vị: mm)

Địa điểm

Lượng mưa

Lượng bốc hơi

Cân bằng ẩm

Hà Nội

1676

989

+ 687

Huế

2868

1000

+ 1868

TP. Hồ Chí Minh

1931

1686

+ 245

Nhận xét nào sau đây không đúng với bảng số liệu trên?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Dựa vào bảng số liệu đã cho, nhận xét thấy lượng mưa cao nhất ở Huế - miền Trung vì vậy không thể nhận xét Lượng mưa và lượng bốc hơi tăng dần từ Bắc vào Nam => nhận xét A không đúng


Câu 15:

Cho biểu đồ:

nhận xét nào không đúng về tốc độ tăng trưởng một số mặt hàng xuất khẩu của Việt Nam (ảnh 1)

Căn cứ vào biểu đồ đã cho, hãy cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về tốc độ tăng trưởng một số mặt hàng xuất khẩu của Việt Nam?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Dựa vào biểu đồ đã cho, nhận xét thấy từ sau 2010, đến giai đoạn 2012-2014, hàng điện tử có tốc độ tăng trưởng cao nhất, còn trước 2010, tốc độ tăng trưởng hàng điện tử luôn thấp hơn hàng dệt may

=> nhận xét Hàng điện tử luôn có tốc độ tăng trưởng cao nhất trong giai đoạn 2000 - 2014 là không đúng


Câu 16:

Cho bảng số liệu:

DIỆN TÍCH LÚA THEO MÙA VỤ Ở NƯỚC TA QUA CÁC NĂM

(Đơn vị: nghìn ha)

Năm

Lúa đông xuân

Lúa hè thu

Lúa mùa

2005

2 942,1

2 349,3

2 037,8

2010

3 085,9

2 436,0

1 967,5

2014

3 116,5

2 734,1

1 965,6

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê, 2016)

Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về diện tích lúa theo mùa vụ ở nước ta qua các năm?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Dựa vào bảng số liệu đã cho, nhận xét thấy: Từ năm 2005 đến 2014

Diện tích lúa đông xuân tăng 3116,5 - 2942,1 = 174,4 nghìn ha; tăng 3116,5 / 2942,1 = 1,06 lần

Diện tích lúa hè thu tăng 2 734,1 - 2 349,3 = 384,8 nghìn ha; tăng 2 734,1 / 2 349,3 = 1,16 lần => Diện tích lúa hè thu tăng nhiều hơn diện tích lúa đông xuân => nhận xét không đúng là: Lúa đông xuân tăng nhiều hơn lúa hè thu.


Câu 17:

Cho biểu đồ:

nhận xét nào  không đúng về tỉ suất sinh thô của thế giới thời kì 1950 - 2015 (ảnh 1)

TỈ SUẤT SINH THÔ CỦA THẾ GIỚI VÀ CÁC NHÓM NƯỚC THỜI KÌ 1950 – 2015

Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về tỉ suất sinh thô của thế giới và các nhóm nước thời kì 1950 - 2015?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Căn cứ vào biểu đồ đã cho, nhận thấy các nước phát triển có tỉ suất sinh thô thấp hơn và giảm chậm hơn các nước đang phát triển.

=> nhận xét không đúng là Các nước phát triển cao hơn và giảm chậm hơn các nước đang phát triển.


Câu 18:

Cho bảng số liệu:

SẢN LƯỢNG LƯƠNG THỰC VÀ SỐ DÂN CỦA MỘT SỐ NƯỚC TRÊN THẾ GIỚI NĂM 2014

Nước

Sản lượng lương thực (triệu tấn)

Số dân (triệu người)

Trung Quốc

557,4

1364,3

Hoa Kì

442,9

318,9

Ấn Độ

294,0

1295,3

Pháp

56,2

66,5

Việt Nam

50,2

90,7

Thế giới

2817,3

7265,8

Để thể hiện sản lượng lương thực và số dân của một số nước trên thế giới năm 2014, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Dựa vào bảng số liệu đã cho và kĩ năng nhận diện biểu đồ, biểu đồ thích hợp nhất thể hiện 2 đối tượng có 2 đơn vị khác nhau là biểu đồ kết hợp,

=> biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sản lượng lương thực và số dân của một số nước trên thế giới năm 2014 là biểu đồ kết hợp


Câu 19:

Cho bảng số liệu:

TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010 – 2014

(Đơn vị: tỉ đồng)

Năm

2010

2012

2013

2014

Kinh tế Nhà nước

633 187

702 017

735442

765 247

Kinh tế ngoài Nhà nước

926928

1 060 587

1 110 769

1 175 739

Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài

326 967

378236

407 976

442 441

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê, 2016)

Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về tổng sản phẩm trong nước phân theo thành phần kinh tế của nước ta, giai đoạn 2010 - 2014?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Dựa vào bảng số liệu đã cho, nhận xét thấy giai đoạn 2010 đến 2014,

Khu vực Kinh tế Nhà nước tăng từ 663187 tỉ đồng lên 765 247 tỉ đồng, tăng 765 247/663187 = 1,15 lần Khu vực Kinh tế Ngoài Nhà nước tăng từ 926 928 tỉ đồng lên 1 175 739 tỉ đồng, tăng 1 175 739 / 926 928 = 1,26 lần

Khu vực Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài tăng từ 326 967 lên 442 441 tỉ đồng, tăng 442 441 / 326 967 = 1,35 lần

=> Kinh tế Nhà nước tăng chậm hơn Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài


Câu 20:

Cho biểu đồ:

TỈ LỆ THẤT NGHIỆP VÀ THIẾU VIỆC LÀM CỦA CẢ NƯỚC, THÀNH THỊ, NÔNG THÔN QUA CÁC NĂM (ảnh 1)

TỈ LỆ THẤT NGHIỆP VÀ THIẾU VIỆC LÀM CỦA CẢ NƯỚC, THÀNH THỊ, NÔNG THÔN QUA CÁC NĂM

Nhận xét nào sau đây đúng với biểu đồ trên?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Dựa vào biểu đồ đã cho, nhận xét thấy

A. Tỉ lệ thiếu việc làm ở nông thôn luôn cao hơn trung bình cả nước và thành thị =>đúng

B. Tỉ lệ thất nghiệp ở thành thị luôn thấp hơn mức trung bình cả nước và nông thôn =>sai vì Tỉ lệ thất nghiệp ở thành thị luôn cao hơn mức trung bình cả nước và nông thôn

C. Tỉ lệ thất nghiệp và thiếu việc làm của cả nước tăng qua các năm =>sai vìTỉ lệ thất nghiệp và thiếu việc làm của cả nước giảm qua các năm

D. Tỉ lệ thất nghiệp và thiếu việc làm của thành thị tăng qua các năm =>sai vìTỉ lệ thất nghiệp và thiếu việc làm của thành thị giảm qua các năm

=> Chọn đáp án A


Câu 21:

Cho bảng số liệu:

NHIỆT ĐỘ TRUNG BÌNH TẠI MỘT SỐ ĐỊA ĐIỂM

(Đơn vị: 0C)

Địa điểm

Nhiệt độ trung bình tháng I

Nhiệt độ trung bình tháng VII

Nhiệt độ trung bình năm

Lạng Sơn

13,3

27,0

21,2

Hà Nội

16,4

28,9

23,5

Huế

19,7

29,4

25,1

Đà Nẵng

21,3

29,1

25,7

Quy Nhơn

23,0

29,7

26,8

TP. Hồ Chí Minh

25,8

27,1

27,1

(Nguồn: Sách giáo khoa Địa lí 12 Cơ bản, NXB Giáo dục Việt Nam, 2015)

Nhận xét nào sau đây không đúng với bảng số liệu trên?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Dựa vào bảng số liệu đã cho, nhận xét thấy nhiệt độ trung bình tháng 7 tại miền Trung cao hơn phía Bắc và phía Nam

=> nhận xét Nhiệt độ trung bình tháng VII giảm dần từ Bắc vào Nam là không đúng


Câu 22:

Cho bảng số liệu

NHIỆT ĐỘ TRUNG BÌNH TẠI MỘT SỐ ĐỊA ĐIỂM NƯỚC TA

Địa điểm

Nhiệt độ trung bình Tháng I (°C)

Nhiệt độ trung bình Tháng VII (°C)

Nhiệt độ trung bình

(Năm °C)

Lạng Sơn

13,3

27,0

21,2

Hà Nội

16,4

28,9

23,5

Huế

19,7

29,4

25,1

Đà Nẵng

21,3

29,1

25,7

TP. Hồ Chí Minh

25,8

27,1

26,9

(Nguồn: SGK Địa lí 12 cơ bản, trang 44, NXB GD năm 2015)

Nhận xét nào sau đây không đúng với nhiệt độ trung bình tại một số địa điểm nước ta, theo bảng số liệu?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Nhận xét không đúng là Nhiệt độ trung bình năm giảm dần từ bắc vào nam vì nhiệt độ trung bình năm tăng dần từ Bắc vào Nam

=> nhận xét B không đúng


Câu 23:

Cho bảng số liệu

CƠ CẤU LAO ĐỘNG PHÂN THEO NÔNG THÔN VÀ THÀNH THỊ CỦA NƯỚC TA QUA CÁC NĂM

Năm

Khu

1996

2005

2010

2014

Nông thôn

79,9

75,5

73,1

69,6

Thành thị

20,1

25,0

26,9

30,4

(Nguồn: niên giám thống kê Việt Nam 2014, NXB Thống kê,2015)

Nhận xét nào sau đây đúng với cơ cấu lao động phân theo nông thôn và thành thị của nước ta qua các năm, theo bảng số liệu

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Dựa vào bảng số liệu đã cho, cơ cấu lao động phân theo nông thôn và thành thị của nước ta qua các năm có đặc điểm là phần lớn lao động nước ta sống ở vùng nông thôn, năm 2014 lao động nông thôn chiếm 69.6%


Câu 24:

Cho biểu đồ:

Chuyển dịch cơ cấu tổng sản phẩm trong nước theo khu vực kinh tế năm 2008 và năm 2012 (ảnh 1)

Chuyển dịch cơ cấu tổng sản phẩm trong nước theo khu vực kinh tế năm 2008 và năm 2012

Nhận xét nào sau đây đúng với biểu đồ trên

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Dựa vào biểu đồ đã cho, nhận xét thấy tỉ trọng ngành nông, lâm nghiệp và thủy sản có xu hướng giảm, từ 20,1% năm 2008 xuống còn 18% năm 2012


Câu 25:

Cho bảng số liệu:

Giá trị sản xuất cây công nghiệp phân theo thành phần kinh tế

(Đơn vị : tỉ đồng)

Thành phần kinh tế

2005

2012

-Nhà nước

-Ngoài Nhà nước (tập thể, tư nhân, cá thể)

-Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài

246334

309087

433118

988539

763118

1616178

2127460

4506756

Nhận định nào sau đây chưa chính xác khi nói về chuyển dịch cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp phân theo ngành kinh tế

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Dựa vào bảng số liệu đã cho và áp dụng công thức tính tỉ trọng trong 1 tổng = giá trị thành phần / Tổng *100%

Tỉ trọng giá trị sản xuất cây công nghiệp phân theo thành phần kinh tế

Thành phần kinh tế

2005

2012

Nhà nuớc

24,9

16,9

Ngoài Nhà nước (tập thể, tư nhân, cá thể)

31,3

35,9

Khu vực có vốn đấu tư nước ngoài

43,8

47,2

Nhận định chưa chính xác khi nói về chuyển dịch cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp phân theo ngành kinh tế là

Giảm tỉ trọng của khu vực ngoài nhà nước vì Khu vực ngoài nhà nước tăng tỉ trọng từ 31.3% năm 2005 lên 35,9% năm 2012


Câu 26:

Cho biểu đồ

DIỆN TÍCH CÂY CÔNG NGHIỆP HẰNG NĂM VÀ LÂU NĂM CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2005-2012

Đơn vị tính : nghìn ha

Nhận xét nào sau đây không đúng với biểu đồ trênd (ảnh 1)

Nhận xét nào sau đây không đúng với biểu đồ trên

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Dựa vào biểu đồ đã cho, nhận xét không đúng là C vì sau khi xử lí số liệu hoặc tư duy logic dễ dàng nhận thấy Tỉ trọng diện tích cây công nghiệp lâu năm có xu hướng tăng còn Tỉ trọng diện tích cây công nghiệp hằng năm có xu hướng giảm


Câu 27:

Cho bảng số liệu:

TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA, NĂM 2010 VÀ 2015

(Đơn vị: Tỷ đô la Mỹ)

Năm

Phi-lip-pin

Xin-ga-po

Thái Lan

Việt Nam

2010

199,6

236,4

340,9

116,3

2015

292,5

292,8

395,2

193,4

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)

Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về tổng sản phẩm trong nước của một số quốc gia, năm 2015 so với 2010?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Áp dụng công thức tính tốc độ tăng trưởng = giá trị năm sau/ giá trị năm gốc (lần) Dựa vào bảng số liệu tính tốc độ tăng trưởng của các nước và sắp xếp.

Phi-lip-pin: 1,46 lần

Xin-ga-po: 1,24 lần

Thái Lan: 1,16 lần

Việt Nam: 1,66 lần cao nhất

=> Chọn đáp án: D


Câu 28:

Cho biểu đồ:

nhận xét nào không đúng về sự thay đổi tỉ trọng trong cơ cấu lao động từ 15 tuổi trở lên  (ảnh 1)

CƠ CẤU LAO ĐỘNG TỪ 15 TUỔI TRỞ LÊN PHÂN THEO NHÓM TUỔI Ở NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2005 - 2015

(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)

Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về sự thay đổi tỉ trọng trong cơ cấu lao động từ 15 tuổi trở lên phân theo nhóm tuổi ở nước ta, giai đoạn 2005 - 2015?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Dựa vào biểu đồ nhận thấy:

Tỉ trọng nhóm Từ 15 - 24 tuổi giảm: Từ 20,45 xuống 14,8%

Tỉ trọng nhóm từ 25 đến 49 tuổi giảm: Từ 63,3 xuống 59,2%

Tỉ trọng nhóm từ 50 tuổi trở lên tăng: Từ 16,3 lên 26%

=> Nhận xét không đúng là “Từ 25 - 49 tuổi tăng, từ 50 tuổi trở lên giảm


Câu 29:

Cho bảng số liệu:

GIÁ TRỊ XUẤT, NHẬP KHẨU CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010 - 2015

(Đơn vị: Triệu đô la Mỹ)

Năm

2010

2013

2014

2015

Xuất khẩu

72 236,7

132 032,9

150 217,1

162 016,7

Nhập khẩu

84 838,6

132 032,6

147 849,1

165 775,9

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)

Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về giá trị xuất, nhập khẩu của nước ta, giai đoạn 2010 - 2015?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Dựa vào bảng số liệu đã cho, nhận xét thấy giá trị xuất, nhập khẩu đều tăng lên.

Xuất khẩu tăng từ 72236,7 lên 162016,7 triệu đô la Mỹ Nhập khẩu tăng từ 84838,6 lên 165775,9 Triệu đô la Mỹ


Câu 30:

Cho biểu đồ

BIỂU ĐỒ NHIỆT ĐỘ TRUNG BÌNH THÁNG CỦA HÀ NỘI VÀ THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

nhận xét nào sau đây không đúng về chế độ nhiệt của Hà Nội và TP Hồ Chí Minh (ảnh 1)

Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về chế độ nhiệt của Hà Nội và TP Hồ Chí Minh

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Dựa vào biểu đồ đã cho, nhận xét thấy

Nhiệt độ trung bình năm của Hà Nội và TP. Hồ Chí Minh đều lớn hơn 200C

=>A đúng

Nhiệt độ trung bình năm của Hà Nội nhỏ hơn TP Hồ Chí Minh =>B đúng

Biên độ nhiệt của Hà Nội (12,50C) lớn hơn nhiều TP Hồ Chí Minh (3,20C)

=>C đúng

TP Hồ Chí Minh nóng quanh năm, nhiệt độ luôn trên 250C

=> nhận xét Hà Nội và TP Hồ Chí Minh đều có mùa đông lạnh kéo dài 2 tháng là không đúng

=> Chọn đáp án D


Câu 31:

Cho bảng số liệu:

NHIỆT ĐỘ TRUNG BÌNH CÁC THÁNG CỦA TP. HỒ CHÍ MINH

Căn cứ vào bảng số liệu, nhận xét nào sau đây không đúng về chế độ nhiệt của Tp. Hồ Chí Minh?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Dựa vào bảng số liệu đã cho, nhận xét thấy chế độ nhiệt của Tp. Hồ Chí Minh đặc trưng là nóng quanh năm, nhiệt độ luôn > 250C

=> nhận xét không đúng là “Có 3 tháng mùa đông lạnh”


Câu 33:

Cho biểu đồ:

nhận xét nào sau đây không đúng về cơ cấu giá trị xuất nhập khẩu của Trung Quốc (ảnh 1)

Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về cơ cấu giá trị xuất nhập khẩu của Trung Quốc trong giai đoạn 1985-2015?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Áp dụng công thức tính tốc độ tăng trưởng = giá trị năm sau / giá trị năm gốc (đơn vị: lần)

=> Tốc độ tăng diện tích cây cao su của các nước Đông Nam Á = 9,0 / 3,4 = 2,65 lần

Tốc độ tăng diện tích cây cao su của thế giới = 12,0 / 4,2 = 2,86 lần

=> Tốc độ tăng diện tích cây cao su của các nước Đông Nam Á chậm hơn thế giới

=> nhận xét C không đúng


Câu 34:

Cho biểu đồ:

nhận xét nào đúng với cơ cấu lao động phân theo khu vực kinh tế của nước ta, năm 2005 và 2014 (ảnh 1)

CƠ CẤU LAO ĐỘNG PHÂN THEO KHU VỰC KINH TẾ CỦA NƯỚC TA, NĂM 2005 VÀ 2014 (%)

(Nguồn số liệu theo Sách giáo khoa Địa lí 12, NXB Giáo dục Việt Nam, 2015 và Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê, 2016)

Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây đúng với cơ cấu lao động phân theo khu vực kinh tế của nước ta, năm 2005 và 2014?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Căn cứ vào biểu đồ đã cho, nhận xét thấy Tỉ trọng công nghiệp- xây dựng luôn nhỏ hơn tỉ trọng dịch vụ và tăng khá nhanh, từ 18,2% năm 2005 lên 21,3% năm 2014  


Câu 36:

Cho bảng số liệu:

LAO ĐỘNG PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2005-2015

(Đơn vị: Triệu người)

Năm

2005

2009

2012

2015

Tổng số

42,8

47,7

51,4

52,8

Kinh tế Nhà nước

5,0

5,0

5,4

5,1

Kinh tế Ngoài Nhà nước

36,7

41,2

44,4

45,5

Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài

1,1

1,5

1,6

2,2

Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng với sự chuyển dịch cơ cấu lao động phân theo thành phần kinh tế nước ta giai đoạn 2005-2015?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Ta có BẢNG CƠ CẤU LAO ĐỘNG PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2005-2015

(Đơn vị: %)

Năm

2005

2009

2012

2015

Tổng số

100

100

100

100

Kinh tế Nhà nước

11,7

10,5

10,5

9,7

Kinh tế Ngoài Nhà nước

85,7

86,4

86,4

86,2

Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài

2,6

3,1

3,1

4,1

Từ bảng số liệu đã xử lí, nhận xét thấy Kinh tế Nhà nước chiếm tỉ trọng lớn thứ hai và có xu hướng giảm

=> nhận xét B không đúng

=> Chọn đáp án B


Câu 37:

Cho bảng số liệu:

GDP CỦA TRUNG QUỐC VÀ THẾ GIỚI QUA CÁC NĂM

(Đơn vị: Tỉ USD)

Năm

1995

2004

2010

2014

Trung Quốc

697,6

4 649,3

6 040

10 701

Thế giới

29 357

40 888

65 648

78 037

Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết tỉ trọng GDP của Trung Quốc so với thế giới tăng bao nhiêu % trong giai đoạn 1995-2014?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Dựa vào bảng số liệu đã cho và công thức tính tỉ trọng trong 1 tổng

Tỉ trọng thành phần = giá trị thành phần / Tổng *100%

=> Tỉ trọng GDP của Trung Quốc năm 1995 = 697,6 / 29 357 *100% = 2,38%

Tỉ trọng GDP của Trung Quốc năm 2014 = 10 701 / 78 037 *100% = 13,71%

=> Tỉ trọng GDP của Trung Quốc so với thế giới tăng 11,33% trong giai đoạn 1995-2014


Câu 38:

Cho bảng số liệu:

NHIỆT ĐỘ TRUNG BÌNH NĂM MỘT SỐ ĐỊA ĐIỂM

Địa điểm

Sơn La

Tam Đảo

Sa Pa

Plây Cu

Đà Lạt

Độ cao (m)

676

897

1.570

800

1.513

Nhiệt độ trung bình năm (°C)

21,0

18,0

15,2

21,8

18,3

Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng với sự khác biệt nhiệt độ trung bình năm một số địa điểm?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Dựa vào bảng số liệu đã cho, nhận xét thấy Đà Lạt có nhiệt độ trung bình năm (18,30C) cao hơn Tam Đảo (18,00C) và thấp hơn Plây Cu (21,80C)


Câu 39:

Sự thay đổi cơ cấu dân số nước ta phân theo thành thị và nông thôn giai đoạn 2005-2012

nhận xét nào sau đây là không đúng về sự thay đổi cơ cấu dân số nước ta phân theo thành thị và nông thôn (ảnh 1)

Căn cứ vào biểu đồ đã cho, cho biết nhận xét nào sau đây là không đúng về sự thay đổi cơ cấu dân số nước ta phân theo thành thị và nông thôn giai đoạn 2005-2012

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Căn cứ vào biểu đồ đã cho, nhận xét thấy Tỉ trọng dân thành thị nhỏ hơn nhiều so với tỉ trọng dân nông thôn. Năm 2012, tỉ trọng dân thành thị chỉ 31,9%, tỉ trọng dân nông thôn chiếm tới 68.1%.

=> Nhận xét Tỉ trọng dân thành thị lớn hơn tỉ trọng dân nông thôn là không đúng


Câu 40:

Cho bảng số liệu sau:

SẢN LƯỢNG LƯƠNG THỰC VÀ SỐ DÂN CỦA MỘT SỐ NƯỚC TRÊN THẾ GIỚI NĂM 2014

Nước

Sản lượng lương thực (triệu tấn)

Số dân (triệu người)

Trung Quốc

557,4

1364,3

Hoa Kì

442,9

318,9

Ấn Độ

294,0

1295,3

Pháp

562

66,5

Việt Nam

502

90,7

Thế giới

2817,3

7265,8

Để thể hiện sản lượng lương thực và số dân của một số nước trên thế giới năm 2014, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Dựa vào bảng số liệu đã cho và kĩ năng nhận diện biểu đồ, biểu đồ thích hợp nhất thể hiện các đối tượng có đơn vị khác nhau là biểu đồ kết hợp. Tuy nhiên trong các đáp án không có biểu đồ kết hợp nên lựa chọn biểu đồ cột ghép: 1 cột thể hiện lương thực, 1 cột thể hiện số dân; biểu đồ có 2 trục tung có 2 đơn vị khác nhau (1 trục tung đơn vị là triệu tấn và 1 trục tung đơn vị là triệu người).

Biểu đồ để thể hiện sản lượng lương thực và số dân của một số nước trên thế giới năm 2014 là biểu đồ cột ghép

=> Chọn đáp án A


Câu 41:

Cho biểu đồ:

nhận xét nào sau đây không đúng về sản lượng một số sản phẩm của ngành công nghiệp năng lượng  (ảnh 1)

Căn cứ và biểu đồ đã cho, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về sản lượng một số sản phẩm của ngành công nghiệp năng lượng ở nước ta?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Căn cứ và biểu đồ đã cho, nhận xét thấy sản lượng dầu thô thấp hơn sản lượng than trong các năm 1995, 2005, 2014 và cao hơn sản lượng than vào năm 2000; sản lượng dầu thô tăng trong giai đoạn 19952005 sau đó lại giảm nhẹ đến 2014

=> Nhận xét B. Sản lượng dầu thô luôn thấp hơn sản lượng than và tăng ổn định là không đúng


Câu 42:

Cho biểu đồ sau:

Nhận xét nào đúng với dân số và sản lượng lúa của Hoa Kỳ giai đoạn 1990 - 2010 (ảnh 1)

Biểu đồ dân số và sản lượng lúa của Hoa Kỳ giai đoạn 1990 - 2010

Nhận xét nào sau đây đúng với dân số và sản lượng lúa của Hoa Kỳ giai đoạn 1990 - 2010?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Dựa vào biểu đồ đã cho và áp dụng công thức tính tốc đô tăng trưởng = giá trị năm sau / giá trị năm gốc (lần) Từ 1990 đến 2010, sản lượng lúa tăng 11027 / 7080 = 1,56 lần =>A sai

Dân số tăng 309,3 / 249,6 = 1,24 lần, tăng 59,7 triệu người =>C sai; B đúng

Cả dân số và sản lượng lúa đều tăng chứ không phải sản lượng lúa giảm nhanh qua các năm

=>D sai

=> Như vậy, Sản lượng lúa tăng nhanh hơn tốc độ tăng dân số.

=> Chọn đáp án B


Câu 43:

Cho biểu đồ:

CƠ CẤU MỨC BÁN LẺ HÀNG HÓA VÀ DOANH THU DỊCH VỤ CỦA NƯỚC TA PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ, NĂM 2005 VÀ 2013(%)

(Nguồn số liệu theo Niêngiám thống kê Việt Nam 2014, NXB Thống kê, 2015)

nhận xét nào sau đây không đúng với tỉ trọng mức bản lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ (ảnh 1)

Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng với tỉ trọng mức bản lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ của các thành phần kinh tế ở nước ta năm 2013 so với năm 2005?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

 Dựa vào biểu đồ đã cho, nhận xét thấy tỉ trọng thành phần kinh tế nhà nước giảm, còn tỉ trọng thành phần ngoài nhà nước và Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài đều tăng.

=> nhận xét không đúng là C


Câu 44:

Cho bảng số liệu:

DIỆN TÍCH LÚA THEO MÙA Ụ Ở NƯỚC TA QUA CÁC NĂM

(Đơn vị: nghìn ha)

Năm

Lúa đông xuân

Lúa hè thu

Lúa mùa

2005

2942,1

2349,3

2037,8

2010

3085,9

2436,0

1967,5

2014

3116,5

2734,1

1965,6

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê, 2016)

Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về diện tích lúa theo mùa vụ ở nước ta qua các năm?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Căn cứ vào bảng số liệu đã cho, nhận xét thấy giai đoạn 2005 đến 2014, Lúa đông xuân tăng (từ 2942,1 nghìn ha lên 3116,5nghìn ha , lúa mùa giảm (từ 2037,8 nghìn ha xuống 3116,5 nghìn ha)


Câu 45:

Cho bảng số liệu:

LƯỢNG MƯA TRUNG BÌNH THÁNG CỦA HÀ NỘI VÀ HUẾ

(Đơn vị: mm)

Tháng

I

II

III

IV

V

VI

VII

VIII

IX

X

XI

XII

Hà Nội

18,6

26,2

43,8

90,1

188,5

230,9

2882

318,0

265,4

130,7

43,4

23,4

Huế

161,3

62,6

47,1

51,6

82,1

116,7

95,3

104,0

473,3

795,6

580,6

297,4

(Nguồn: Sách giáo khoa Địa lí 12 Nâng cao,NBX Giáo dục Việt Nam, 2015)

Căn cứ vào bảng số liêu, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về chế độ mưa của Hà Nội và Huế?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Dựa vào bảng số liệu đã cho, nhận xét không đúng về chế độ mưa của Hà Nội và Huế là Lượng mưa của tháng mưa lớn nhất ở Huế gấp hai lần Hà Nội. Vì Lượng mưa của tháng mưa lớn nhất ở Huế gấp 795,6 / 318,0 = 2,5 lần Hà Nội.


Câu 46:

Cho bảng số liệu

CƠ CẤU GIÁ TRỊ XUẤT NHẬP KHẨU CỦA TRUNG QUỐC, GIAI ĐOẠN 1985 – 2016

(Đơn vị: %)

Năm

1985

1995

2000

2010

2016

Xuất khẩu

39,3

53,5

52,5

53,3

50,4

Nhập khẩu

50,7

46,5

47,5

46,9

49,6

Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây là đúng về sự thay đổi cơ cấu giá trị xuất, nhập khẩu của Trung Quốc trong giai đoạn 1985 - 2016?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Căn cứ vào bảng số liệu đã cho, nhận xét đúng về sự thay đổi cơ cấu giá trị xuất, nhập khẩu của Trung Quốc trong giai đoạn 1985 - 2016 là Từ năm 1995 đến năm 2016, tỉ trọng xuất khẩu lớn hơn nhập khẩu nên có sự xuất siêu trong hoạt động ngoại thương


Câu 47:

Cho bảng số liệu:

DÂN SỐ TRUNG BÌNH PHÂN THEO GIỚI TÍNH VÀ THÀNH THỊ, NÔNG THÔN CỦA VIỆT NAM GIAI ĐOẠN 1999 - 2014.

(Đơn vị: Nghìn người).

Năm

Tổng số

Theo giới tính

Theo khu vực

Nam

Nữ

Thành thị

Nông thôn

1999

76596,7

37662,1

38934,6

18081,6

58515,1

2004

81436,4

40042,0

41294,4

21601,2

59835,2

2009

86025,0

42523,4

43501,6

25584,7

60440,3

2014

90728,9

44758,1

45970,8

30035,4

60693,5

Căn cứ vào bảng số liệu cho biết nhận xét nào sau đây là sai?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Dựa vào bảng số liệu đã cho và áp dụng công thức tính tốc độ tăng trưởng dân số = số dân năm sau / số dân năm gốc (lần)

=> số nam tăng 44758,1 / 37662,1 = 1,19 lần Số nữ tăng 45970,8 / 38934,6 = 1,15 lần => Số nam tăng nhanh hơn số nữ

=> Nhận xét B không đúng


Câu 49:

Cho biểu đồ:

Căn cứ vào biểu đồ, hãy cho biết nhận xét nào sau đây là đúng (ảnh 1)

BIỂU ĐỒ THỂ HIỆN TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG GDP CỦA VIỆT NAM VÀ THÁI LAN, GIAI ĐOẠN 2000- 2015 (Đơn vị: %)

Căn cứ vào biểu đồ, hãy cho biết nhận xét nào sau đây là đúng?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Căn cứ vào biểu đồ đã cho, nhận xét thấy Tốc độ tăng trưởng GDP của Việt Nam trong giai đoạn 2000-2015 đều lớn hơn 5,5%.


Câu 50:

Tình hình xuất nhập khẩu của các nhóm nước trên thế giới

(Đơn vị: tỉ USD)

Nhóm nước

Năm 1990

Năm 2000

Năm 2004

Xuất khẩu

Nhập khẩu

Xuất khẩu

Nhập khẩu

Xuất khẩu

Nhập khẩu

Thế giới

3328

3427,6

6376,7

6572,1

9045,3

9326,3

Đang phát triển

990,4

971,6

2372,8

2332,9

3687,8

3475,6

Nhận định nào sau đây không đúng về tình hình xuất khẩu của thế giới?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Dựa vào bảng số liệu đã cho, dễ nhận thấy các nước đang phát triển luôn xuất siêu trong các năm 1990 - 2004 (giá trị xuất khẩu lớn hơn giá trị nhập khẩu =>tỉ trọng xuất khẩu cũng lớn hơn tỉ trọng nhập khẩu => xuất siêu)

=> Nhận xét Các nước đang phát triển luôn trong tình trạng nhập siêu là không đúng

=> Chọn đáp án D


Bắt đầu thi ngay

Bài thi liên quan


Có thể bạn quan tâm