Câu hỏi:
23/07/2024 311Cho biểu đồ:
Căn cứ vào biểu đồ, hãy cho biết nhận xét nào sau đây đúng về cơ cấu diện tích cây công nghiệp nước ta giai đoạn 2005-2015
A. Cây hàng năm giảm liên tục
B. Cây lâu năm giảm liên tục
C. Cây lâu năm luôn nhỏ hơn cây hàng năm.
D. Cây hàng năm không ổn định.
Trả lời:

Đáp án đúng là: A
Dựa vào biểu đồ đã cho, nhận xét thấy tỉ trọng diện tích cây hằng năm giảm liên tục, từ 34,5% năm 2005 xuống còn 23,9% năm 2015
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Cho bảng số liệu:
NHIỆT ĐỘ TRUNG BÌNH CÁC THÁNG CỦA TP. HỒ CHÍ MINH
Căn cứ vào bảng số liệu, nhận xét nào sau đây không đúng về chế độ nhiệt của Tp. Hồ Chí Minh?
Câu 2:
Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH LÚA THEO MÙA Ụ Ở NƯỚC TA QUA CÁC NĂM
(Đơn vị: nghìn ha)
Năm |
Lúa đông xuân |
Lúa hè thu |
Lúa mùa |
2005 |
2942,1 |
2349,3 |
2037,8 |
2010 |
3085,9 |
2436,0 |
1967,5 |
2014 |
3116,5 |
2734,1 |
1965,6 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê, 2016)
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về diện tích lúa theo mùa vụ ở nước ta qua các năm?
Câu 3:
Cho bảng số liệu:
NHIỆT ĐỘ TRUNG BÌNH CÁC THÁNG TẠI HÀ NỘI VÀ TP. HỒ CHÍ MINH
(Đơn vị: °C)
Địa điểm |
I |
II |
III |
IV |
V |
VI |
VII |
VIII |
IX |
X |
XI |
XII |
Hà Nội |
16,4 |
17,0 |
20,2 |
23,7 |
27,3 |
28,8 |
28,9 |
28,2 |
27,2 |
24,6 |
21,4 |
18,2 |
TP. Hồ Chí Minh |
25,8 |
26,7 |
27,9 |
28.9 |
28,3 |
27,5 |
27,1 |
27,1 |
26,8 |
26,7 |
26,4 |
25,7 |
Biên độ nhiệt độ trung bình năm của Hà Nội và TP. Hồ Chí Minh lần lượt là
Câu 4:
Cho bảng số liệu sau:
DIỆN TÍCH GIEO TRỒNG PHÂN THEO NHÓM CÂY CỦA NƯỚC TA QUA CÁC NĂM
(Đơn vị: nghìn ha)
Năm Các nhóm cây |
1990 |
2000 |
2010 |
2014 |
Tổng số |
9040,0 |
12644,3 |
14061,1 |
14804,1 |
Cây lương thực |
6474,6 |
8399,1 |
8615,9 |
8992,3 |
Cây công nghiệp |
1199,3 |
2229,4 |
2808,1 |
2844,6 |
Cây thực phẩm, cây ăn quả, cây khác |
1366,1 |
2015,8 |
2637,1 |
2967,2 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 201e5, Nhà xuất bản Thống kê, 2016)
Nhận xét nào dưới đây đúng với bảng số liệu
Câu 5:
Cho bảng sau:
DIỆN TÍCH CÁC LOẠI CÂY TRỒNG PHÂN THEO NHÓM CÂY NĂM 2005 VÀ NĂM 2014
(Đơn vị: Nghìn ha)
Năm |
2005 |
2014 |
Tống số |
13287 |
14809,4 |
Cây lương thục |
8383,4 |
8996,2 |
Cây công nghiệp |
2495,1 |
2843,5 |
Cây khác |
24085 |
2969,7 |
(Nguồn: Niên giám thống kê 2015, Nhà xuất bản thống kê 2016)
Căn cứ vào bảng số liệu trên hãy cho biết nhận xét nào sau đây đúng về cơ cấu diện tích các loại cây ở bảng trên?
Câu 6:
Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH LÚA THEO MÙA VỤ Ở NƯỚC TA QUA CÁC NĂM
(Đơn vị: nghìn ha)
Năm |
Lúa đông xuân |
Lúa hè thu |
Lúa mùa |
2005 |
2 942,1 |
2 349,3 |
2 037,8 |
2010 |
3 085,9 |
2 436,0 |
1 967,5 |
2014 |
3 116,5 |
2 734,1 |
1 965,6 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê, 2016)
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về diện tích lúa theo mùa vụ ở nước ta qua các năm?
Câu 7:
Cho bảng số liệu:
DÂN SỐ TRUNG BÌNH PHÂN THEO GIỚI TÍNH VÀ THÀNH THỊ, NÔNG THÔN CỦA VIỆT NAM GIAI ĐOẠN 1999 - 2014.
(Đơn vị: Nghìn người).
Năm |
Tổng số |
Theo giới tính |
Theo khu vực |
||
Nam |
Nữ |
Thành thị |
Nông thôn |
||
1999 |
76596,7 |
37662,1 |
38934,6 |
18081,6 |
58515,1 |
2004 |
81436,4 |
40042,0 |
41294,4 |
21601,2 |
59835,2 |
2009 |
86025,0 |
42523,4 |
43501,6 |
25584,7 |
60440,3 |
2014 |
90728,9 |
44758,1 |
45970,8 |
30035,4 |
60693,5 |
Căn cứ vào bảng số liệu cho biết nhận xét nào sau đây là sai?
Câu 8:
Sự thay đổi cơ cấu dân số nước ta phân theo thành thị và nông thôn giai đoạn 2005-2012
Căn cứ vào biểu đồ đã cho, cho biết nhận xét nào sau đây là không đúng về sự thay đổi cơ cấu dân số nước ta phân theo thành thị và nông thôn giai đoạn 2005-2012
Câu 9:
Cho bảng số liệu
CƠ CẤU GIÁ TRỊ XUẤT NHẬP KHẨU CỦA TRUNG QUỐC, GIAI ĐOẠN 1985 – 2016
(Đơn vị: %)
Năm |
1985 |
1995 |
2000 |
2010 |
2016 |
Xuất khẩu |
39,3 |
53,5 |
52,5 |
53,3 |
50,4 |
Nhập khẩu |
50,7 |
46,5 |
47,5 |
46,9 |
49,6 |
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây là đúng về sự thay đổi cơ cấu giá trị xuất, nhập khẩu của Trung Quốc trong giai đoạn 1985 - 2016?
Câu 10:
Cho bảng số liệu
CƠ CẤU LAO ĐỘNG PHÂN THEO NÔNG THÔN VÀ THÀNH THỊ CỦA NƯỚC TA QUA CÁC NĂM
Năm Khu |
1996 |
2005 |
2010 |
2014 |
Nông thôn |
79,9 |
75,5 |
73,1 |
69,6 |
Thành thị |
20,1 |
25,0 |
26,9 |
30,4 |
(Nguồn: niên giám thống kê Việt Nam 2014, NXB Thống kê,2015)
Nhận xét nào sau đây đúng với cơ cấu lao động phân theo nông thôn và thành thị của nước ta qua các năm, theo bảng số liệu
Câu 11:
Cho bảng số liệu:
LƯỢNG MƯA, LƯỢNG BỐC HƠI CỦA MỘT SỐ ĐỊA ĐIỂM
Địa điểm |
Lượng mưa (mm) |
Lượng bốc hơi (mm) |
Hà Nội |
1676 |
989 |
Huế |
2868 |
1000 |
TP. Hồ Chí Minh |
1931 |
1686 |
Căn cứ vào bảng số liệu trên, hãy cho biết cân bằng ẩm ở Huế là bao nhiêu?
Câu 12:
Cho biểu đồ
BIỂU ĐỒ NHIỆT ĐỘ TRUNG BÌNH THÁNG CỦA HÀ NỘI VÀ THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về chế độ nhiệt của Hà Nội và TP Hồ Chí Minh
Câu 13:
Cho bảng số liệu:
LƯỢNG MƯA TRUNG BÌNH THÁNG CỦA HÀ NỘI VÀ HUẾ
(Đơn vị: mm)
Tháng |
I |
II |
III |
IV |
V |
VI |
VII |
VIII |
IX |
X |
XI |
XII |
Hà Nội |
18,6 |
26,2 |
43,8 |
90,1 |
188,5 |
230,9 |
2882 |
318,0 |
265,4 |
130,7 |
43,4 |
23,4 |
Huế |
161,3 |
62,6 |
47,1 |
51,6 |
82,1 |
116,7 |
95,3 |
104,0 |
473,3 |
795,6 |
580,6 |
297,4 |
(Nguồn: Sách giáo khoa Địa lí 12 Nâng cao,NBX Giáo dục Việt Nam, 2015)
Căn cứ vào bảng số liêu, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về chế độ mưa của Hà Nội và Huế?
Câu 14:
Cho bảng số liệu sau:
Nhiệt độ ở Hà Nội và Cà Mau năm 2014
(Đơn vị °C)
Tháng |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
TB năm |
Hà Nội |
17,1 |
17,2 |
19,9 |
25,3 |
29,3 |
30,1 |
29,5 |
28,9 |
29,2 |
27,0 |
22,9 |
17,6 |
24,5 |
Cà Mau |
25,3 |
25,9 |
27,9 |
29,5 |
29,4 |
28,2 |
27,7 |
28,0 |
27,6 |
27,5 |
27,6 |
27,2 |
27,7 |
Căn cứ vào bảng số liệu trên, nhận xét nào sau đây đúng về nhiệt độ ở Hà Nội và Cà Mau?
Câu 15:
Cho biểu đồ:
CƠ CẤU LAO ĐỘNG PHÂN THEO KHU VỰC KINH TẾ CỦA NƯỚC TA, NĂM 2005 VÀ 2014 (%)
(Nguồn số liệu theo Sách giáo khoa Địa lí 12, NXB Giáo dục Việt Nam, 2015 và Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê, 2016)
Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây đúng với cơ cấu lao động phân theo khu vực kinh tế của nước ta, năm 2005 và 2014?