Câu hỏi:
23/07/2024 217Cho bảng số liệu:
Tỉ trọng của ba khu vực ngành kinh tế một số quốc gia năm 2014 (đơn vị %).
Khu vực Quốc gia |
Nông – lâm – ngư nghiệp |
Công nghiệp – xây dựng |
Dịch vụ |
Cộng hòa Trung Phi |
58,2 |
12,0 |
29,8 |
Việt Nam |
18,1 |
38,5 |
43,4 |
Vương quốc Anh |
0,7 |
21,0 |
78,3 |
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về tỉ trọng của ba khu vực ngành kinh tế một số quốc gia năm 2014?
A. Khu vực nông - lâm - ngư của Cộng hòa Trung Phi lớn nhất.
B. Khu vực dịch vụ của Vương quốc Anh lớn nhất.
C. Ở Việt Nam, khu vực sản xuất vật chất nhỏ hơn phi vật chất.
D. Khu vực công nghiệp của Việt Nam lớn nhất.
Trả lời:
Đáp án đúng là: C
Căn cứ vào bảng số liệu đã cho, nhận xét không đúng về tỉ trọng của ba khu vực ngành kinh tế một số quốc gia năm 2014 là Ở Việt Nam, khu vực sản xuất vật chất nhỏ hơn phi vật chất. Vì tỉ trọng của ngành “nông nghiệp + công nghiệp” của Việt Nam là 56,6% (sản xuất vật chất) lớn hơn tỉ trọng ngành dịch vụ 43,4% (phi vật chất)
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Cho bảng số liệu
Số dân thành thị và tỷ lệ dân thành thị của nước ta qua các năm
Năm |
2005 |
2006 |
2007 |
200S |
2009 |
2010 |
Số dân thành thị (triệu người) |
22,33 |
23,04 |
23,75 |
24,67 |
25,46 |
26,22 |
Tỷ lệ dân thành thị (%) |
27,10 |
27,66 |
28,20 |
28,99 |
29,60 |
30,17 |
Nhận xét nào sau đây là chính xác nhất?
Câu 2:
Cho bảng số liệu:
LƯU LƯỢNG NƯỚC TRUNG BÌNH TRÊN SÔNG THU BỒN VÀ SÔNG ĐỒNG NAI
(đơn vị: m3/s)
Tháng Sông |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
Thu Bồn |
202 |
115 |
75,1 |
58,2 |
91,4 |
120 |
88,6 |
69,6 |
151 |
519 |
954 |
448 |
Đồng Nai |
103 |
662 |
48,4 |
59,8 |
127 |
417 |
751 |
1345 |
1317 |
1279 |
594 |
239 |
Dựa vào bảng số liệu trên cho biết nhận xét nào sai?
Câu 3:
Dựa vào bảng số liệu sau, trả lời các câu hỏi từ 7 đến 9
DÂN SỐ NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 1995 – 2014
(Đơn vị: triệu người)
Năm |
1995 |
2000 |
2005 |
2010 |
2014 |
Tổng số dân |
72,0 |
77,6 |
82,4 |
86,9 |
90,7 |
Số dân thành thị |
14,9 |
18,7 |
22,3 |
26,5 |
30,0 |
Năm 2014, tỉ lệ dân đô thị của nước ta là
Câu 4:
Bảng số liệu:
Dân số và sản lượng lúa của nước ta giai đoạn 1981 - 2015
Năm |
1981 |
1990 |
1996 |
1999 |
2004 |
2015 |
Số dân (triệu người) |
54,9 |
66,2 |
75,4 |
76,3 |
82,0 |
91,7 |
Sản lượng lúa (triệu tấn) |
12,4 |
19,2 |
26,4 |
31,4 |
35,8 |
45,2 |
Sản lượng lúa bình quân theo đầu người năm 2015 là
Câu 5:
Cho bảng số liệu:
Diện tích và dân số các vùng ở nước ta năm 2014
Vùng |
Diện tích (km2) |
Dân số (nghìn người) |
Đồng bằng sông Hồng |
14 964,1 |
19 505,8 |
TD& MN Bầc Bộ |
101 437,8 |
12 866,9 |
Bắc Trung Bộ |
51 524,6 |
10 405,2 |
Duyên hải Nam Trung Bộ |
44 360,7 |
9 117,5 |
Tây Nguyên |
54 640 6 |
5 525,8 |
Đòng Nam Bộ |
23 605,2 |
15 790,3 |
Đồng bằng sông cửu Long |
40 518,5 |
17 517,6 |
Đồng bằng sông Hồng |
14 964,1 |
19 505,8 |
Nhận xét nào sau đây không đúng?
Câu 6:
Số dân và tốc độ gia tăng dân số tự nhiên của nước ta qua các năm
Năm |
Tổng số dân (nghìn người) |
Dân số thành thị (nghìn người) |
2000 |
77 635 |
18 772 |
2005 |
82 392 |
22 332 |
2010 |
86 947 |
26 515 |
2015 |
91 713 |
31 131 |
Năm 2015 tỉ lệ dân thành thị trong tổng số dân là
Câu 7:
Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH RỪNG VÀ ĐỘ CHE PHỦ Ở NƯỚC TA QUA MỘT SỐ NĂM
(Đơn vị: triệu ha)
Năm |
Tổng diện tích cỏ rừng |
Diện tích rừng tự nhiên |
Độ che phủ (%) |
1943 |
143 |
14,3 |
43,0 |
1983 |
12 |
6,8 |
22,0 |
2015 |
13,5 |
10,2 |
40,9 |
Nhận định đúng với sự biến động diện tích rừng nước ta là
Câu 8:
Cho biểu đồ:
Cơ cấu sản lượng thủy sản nước ta giai đoạn 1990 - 2015
Căn cứ vào biểu trên, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về sự thay đổi tỉ trọng trong cơ cấu ngành thủy sản nước ta giai đoạn 1990 - 2015?
Câu 9:
Cho biểu đồ:
Biểu đồ cơ cấu khách du lịch quốc tế đến Việt Nam phân theo phương tiện đến
Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây đúng với cơ cấu khách du lịch quốc tế đến Việt Nam phân theo phương tiện đến qua các năm.
Câu 10:
Cho bảng số liệu sau
SẢN LƯỢNG VÀ GIÁ TRỊ SẢN XUẤT THỦY SẢN CỦA NƯỚC TA (2005-2010)
Năm |
2005 |
2007 |
2009 |
2010 |
Sản lượng (nghìn tấn) |
3 467 |
4 200 |
4 870 |
5 128 |
- Khai thác |
1 988 |
2 075 |
2 280 |
2 421 |
- Nuôi trồng |
1 479 |
2 125 |
2 590 |
2 707 |
Giá trị sản xuát (tỉ đổng) |
38784 |
47 014 |
53 654 |
56 966 |
Nhận xét nào sau đây đúng khi nói về sản lượng và giá trị sản xuất thủy sản nước ta giai đoạn 2005- 2010?
Câu 11:
Cho bảng số liệu
Tỉ suất sinh thô và tỉ suất tử thô của nước ta, giai đoạn 2009-2015
(Đơn vị: ‰)
Näm |
2009 |
2011 |
2013 |
2015 |
Tỉ suất sinh thô |
17,6 |
16,6 |
17,0 |
16,2 |
Tỉ suất tử thô |
6,8 |
6,9 |
7,1 |
6,8 |
Dựa vào bảng số liệu, hãy cho biết nhận xét nào sau đây đúng về gia tăng dân số của nước ta, giai đoạn 2009 – 2015?
Câu 12:
Cho bảng số liệu:
GIÁ TRỊ XUẤT NHẬP KHẨU CỦA TRUNG QUỐC, GIAI ĐOẠN 2010 - 2015
(Đơn vị: tỉ USD)
Năm |
2010 |
2012 |
2013 |
2014 |
2015 |
Xuất khẩu |
1578 |
2049 |
2209 |
2342 |
2275 |
Nhập khẩu |
1396 |
1818 |
1950 |
1959 |
1682 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê, 2016)
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về giá trị xuất - nhập khẩu của Trung Quốc, giai đoạn từ năm 2010 - 2015?
Câu 13:
Cho biểu đồ sau:
Biểu đồ thể hiện mật độ dân số các vùng kinh tế nước ta năm 2006
Nhận xét nào sau đây không đúng về biểu đồ trên:
Câu 14:
Cho biểu đồ
Cơ cấu dân số theo thành thị-nông thôn ở nước ta giai đoạn 1998-2014.
Căn cứ vào biểu đồ, hãy cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về cơ cấu dân số theo thành thị-nông thôn nước ta trong giai đoạn 1998-2014?
Câu 15:
Cho bảng số liệu sau
Giá trị xuất, nhập khẩu của Liên Bang Nga thời kì 1997 - 2005 (Đơn vị: tỉ USD)
Năm |
1997 |
2000 |
2003 |
2004 |
2005 |
Nhập khẩu |
88.0 |
105.6 |
135.9 |
183.5 |
245.0 |
Xuất khẩu |
70.0 |
49.0 |
83.7 |
105.9 |
125.0 |
(Nguồn: Sách nâng cao Địa lí 11)
Từ bảng số liệu đã cho, hãy cho biết tình hình cán cân thương mại của Liên Bang Nga qua hoạt động xuất nhập khẩu giai đoạn 1997 - 2005 là: