Câu hỏi:
23/07/2024 156Cho bảng số liệu sau:
NHIỆT ĐỘ TRUNG BÌNH TẠI MỘT SỐ ĐỊA ĐIỂM
(đơn vị: 0C)
Địa điểm |
Nhiệt độ trung bình tháng I |
Nhiệt độ trung bình tháng VII |
Nhiệt độ trung bình năm |
Lạng Sơn |
13,3 |
27,0 |
21,2 |
Hà Nội |
16,4 |
28,9 |
23,5 |
Vinh |
17,6 |
29,6 |
23,9 |
Huế |
19,7 |
29,4 |
25,1 |
Quy Nhơn |
23,0 |
29,7 |
26,8 |
TP. Hồ Chí Minh |
25,8 |
27,1 |
27,1 |
(Nguồn số liệu theo Sách giáo khoa Địa lí 12 NXB Giáo dục Việt Nam, 2016)
Dựa vào bảng số liệu trên, hãy cho biết nhận xét nào sau đây đúng về chế độ nhiệt của nước ta?
A. Biên độ nhiệt trung bình năm tăng dần từ bắc vào nam.
B. Chênh lệch nhiệt độ giữa tháng I và tháng VII càng vào nam càng lớn.
C. Nhiệt độ trung bình năm giảm dần từ bắc vào nam.
D. Nhiệt độ trung bình tháng VII giữa các địa điểm chênh lệch ít hơn so với tháng I.
Trả lời:
Đáp án đúng là: D
Dựa vào bảng số liệu đã cho dễ nhận thấy nhiệt độ trung bình tháng VII giữa các địa điểm chênh lệch ít trong khi nhiệt độ trung bình tháng I giữa các địa điểm chênh lệch lớn (giữa Lạng Sơn và TP Hồ Chí Minh nhiệt độ trung bình tháng I chênh lệch tới 12,50C)
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Cho bảng số liệu
GDP CỦA TRUNG QUỐC VÀ THẾ GIỚI QUA CÁC NĂM
(Đơn vị: tỉ USD)
Năm |
1985 |
1995 |
2004 |
2010 |
2015 |
Trung Quốc |
239,0 |
697,6 |
1 649,3 |
6 040,0 |
10 866,0 |
Thế giới |
12360,0 |
29357,4 |
40 887,8 |
65 648,0 |
73 434,0 |
Biểu đồ thích hợp thể hiện tình hình GDP của Trung Quốc và thế giới qua các năm là
Câu 2:
Cho biểu đồ
Cơ cấu GDP theo giá thực tế phân theo khu vực kinh tế
Đơn vị %
Dựa vào Atlat Địa lý Việt Nam, NXB Giáo dục và biểu đồ trên, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng khi nói về sự thay đổi cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế ở nước ta?
Câu 3:
Cho bảng số liệu:
GDP CỦA NƯỚC TA PHÂN THEO KHU VỰC KINH TẾ
(Đơn vị: tỉ đồng)
Năm |
Tổng số |
Nông - lâm - thủy sản |
Công nghiệp - xây dựng |
Dịch vụ |
2000 |
441646 |
108356 |
162220 |
171070 |
2010 |
1887082 |
396576 |
693351 |
797155 |
2014 |
3541828 |
696696 |
1307935 |
1537197 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, Nhà xuất bản Thống kê, 2016)
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về sự thay đổi GDP của nước ta phân theo khu vực kinh tế giai đoạn 2000 - 2014?
Câu 4:
Cho biểu đồ:
CƠ CẤU GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU HÀNG HÓA PHÂN THEO NHÓM HÀNG (%)
Căn cứ vào biểu đồ, hãy cho biết nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi cơ cấu giá trị xuất khẩu hàng hóa phân theo nhóm hàng của nước ta năm 2010 và năm 2014?
Câu 5:
Cho bảng số liệu
Tổng sản phẩm trong nước của một số nước Đông Nam Á phân theo khu vực kinh tế năm 2015.
Đơn vị: %
Nước Khu vực |
Việt Nam |
Xingapo |
Thái Lan |
Campuchia |
Nông – lâm – ngư nghiệp |
17 |
0 |
9,1 |
28,3 |
Công nghiệp – xây dựng |
33,3 |
26,4 |
35,8 |
29,4 |
Dịch vụ |
39,7 |
73,6 |
55,2 |
42,3 |
Nguồn: Niên giám thống kê thế giới năm 2015, NXB Thống kê 2016)
Nhận xét nào sau đây đúng với bảng số liệu trên?
Câu 6:
Cho bảng số liệu dưới đây
Nhiệt độ trung bình tại một số địa điểm
Địa điểm |
Nhiệt độ trung bình tháng 1 (° C) |
Nhiệt độ trung bình tháng 7 (°C) |
Nhiệt độ trung bình năm (°C) |
Lạng Sơn |
13,3 |
27,0 |
21,2 |
Hà Nội |
16,4 |
28,9 |
23,5 |
Huế |
19,7 |
29,4 |
25,1 |
Đà Nẵng |
21,3 |
29,1 |
25,7 |
Quy Nhơn |
23 |
29,7 |
26,8 |
TP. Hồ Chí Minh |
25,8 |
27,1 |
27,1 |
Nhận xét nào sau đây không đúng với bảng số liệu trên?
Câu 7:
Cho biểu đồ sau:
Biểu đồ thể hiện giá trị xuất, nhập khẩu của Nhật Bản giai đoạn 1990 - 2004
Nhận xét nào sau đây không đúng về giá trị xuất, nhập khẩu của Nhật Bản giai đoạn 1990-2004?
Câu 8:
Cho bảng số liệu
SỐ DÂN VÀ SỰ GIA TĂNG DÂN SỐ TRUNG QUỐC THỜI KÌ 1970 - 2004.
Năm |
1970 |
1997 |
1999 |
2004 |
Só dân (triệu người) |
776 |
1236 |
1259 |
1299 |
Gia tăng dân sồ tự nhiên (%) |
2,58 |
1,06 |
0,87 |
0,59 |
(Nguồn: Tuyển tập đề thi Olympic 30/4/2008, NXB ĐH Sư Phạm)
Nhận xét không đúng về số dân và sự gia tăng dân số Trung Quốc thời kì 1970 -2004.
Câu 9:
Cho bảng số liệu:
Tốc độ tăng trưởng GDP của Nhật Bản qua các năm
(Đơn vị: %)
Năm |
1990 |
1995 |
2000 |
2005 |
2010 |
2015 |
Tốc độ tăng trưởng GDP |
5,1 |
1,5 |
2,3 |
2,5 |
4,7 |
0,5 |
Nhận xét nào sau đây là đúng?
Câu 10:
Cho bảng số liệu:
GIÁ TRỊ XUẤT NHẬP KHẨU CỦA TRUNG QUỐC, GIAI ĐOẠN 2010 - 2015
(Đơn vị: tỉ USD)
Xuất khẩu |
1578 |
2049 |
2209 |
2342 |
2275 |
Nhập khẩu |
1396 |
1818 |
1950 |
1959 |
1682 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về giá trị xuất - nhập khẩu của Trung Quốc, giai đoạn từ năm 2010 - 2015?
Câu 11:
Cho bảng số liệu sau
NHIỆT ĐỘ TRUNG BÌNH TẠI MỘT SỐ ĐỊA ĐIỂM Ở NƯỚC TA
Địa điểm |
Nhiệt độ trung bình tháng I (°C) |
Nhiệt độ trung bình tháng VII (°C) |
Điện Biên |
17,1 |
26,5 |
Lạng Sơn |
13,3 |
27,0 |
Hà Nội |
16,4 |
28,9 |
Vinh |
17,6 |
29,6 |
Quy Nhơn |
23,0 |
29,7 |
(Nguồn: Sách giáo khoa Địa lí 12- NXB Giáo dục, Niên giám Thống kê)
Căn cứ vào bảng số liệu trên, cho biết biên độ nhiệt năm cao nhất thuộc về địa điểm nào sau đây?
Câu 12:
Cho bảng số liệu
TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC THEO GIÁ TRỊ THỰC TẾ PHÂN THEO KHU VỰC KINH TẾ
(Đơn vị: Nghìn tỷ đồng)
Năm |
2000 |
2002 |
2004 |
2009 |
2014 |
Nông - lâm ngư nghiệp |
108,4 |
123,4 |
156,0 |
198,8 |
292,2 |
Công nghiệp - xây dựng |
162,2 |
206,2 |
287,6 |
404,7 |
525,4 |
Dịch vụ |
171,1 |
206,2 |
271,7 |
370,8 |
486,1 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, Nhà xuất bản Thống kê, 2016)
Nhận xét nào đúng với số liệu?
Câu 13:
Cho bảng số liệu:
Lượng mưa và lưu lượng nước sông Hồng tại trạm Sơn Tây (Hà Nội).
Tháng |
I |
II |
III |
IV |
V |
VI |
VII |
VIII |
IX |
X |
XI |
XII |
Lượng mưa (mm) |
19,5 |
25,6 |
34,5 |
104.2 |
222 |
262.8 |
315.7 |
335.2 |
271.9 |
170.1 |
59,9 |
7,8 |
Lưu lượng (m3/s) |
1318 |
1100 |
914 |
1071 |
1893 |
4692 |
7986 |
9246 |
6690 |
4122 |
2813 |
1746 |
Nhận xét nào sau đây đúng với bảng số liệu trên?
Câu 14:
Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG LÚA CỦA CẢ NƯỚC, ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG VÀ ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG
Vùng |
Diện tích (nghìn ha) |
Sản lượng (nghìn tấn) |
||
2000 |
2014 |
2000 |
2014 |
|
Đồng bằng sủng Hồng |
1212,6 |
1079,6 |
6586,6 |
6548,5 |
Đồng bẳng sông Cửu Long |
3945,8 |
4249,5 |
16702,7 |
25245,6 |
Cả nước |
7666,3 |
78163 |
32529,5 |
44974,6 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, Nhà xuất bản Thống kê, 2016)
Theo bảng số liệu trên, năng suất lúa của cả nước năm 2014 là
Câu 15:
Cho biểu đồ:
Cơ cấu GDP phân theo thành phần kinh tế của nước ta năm 2010 và 2014 (%)
Nhận xét đúng về chuyển dịch cơ cấu GDP theo thành phần kinh tế ở nước ta năm 2010 - 2014 là