Câu hỏi:

13/04/2022 73

Cho bảng số liệu:

DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG LÚA CỦA CẢ NƯỚC, ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG VÀ ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG

Vùng

Diện tích (nghìn ha)

Sản lượng (nghìn tấn)

2000

2014

2000

2014

Đồng bằng sông Hồng

1212,6

1079,6

6586,6

6548,5

Đồng bằng sông Cửu Long

3945,8

4249,5

16702,7

25245,6

Cả nước

7666,3

7816,2

32529,5

44974,6

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, Nhà xuất bản Thống kê, 2016)

Theo bảng số liệu trên, năng suất lúa của đồng bằng sông Hồng năm 2014 là

A. 60,7 tạ/ha

Đáp án chính xác

B. 59,4 tạ/ha

C. 6,1 tạ/ha

D. 57,5 tạ/ha

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án đúng là: A

Dựa vào bảng số liệu đã cho và áp dụng công thức tính năng suất = sản lượng / diện tích

Năng suất lúa của đồng bằng sông Hồng năm 2014 = 65485 / 1079,6 = 60,7 tạ/ha

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Cho bảng số liệu

GDP CỦA TRUNG QUỐC VÀ THẾ GIỚI QUA CÁC NĂM

(Đơn vị: tỉ USD)

Năm

1985

1995

2004

2010

2015

Trung Quốc

239,0

697,6

1 649,3

6 040,0

10 866,0

Thế giới

12360,0

29357,4

40 887,8

65 648,0

73 434,0

Biểu đồ thích hợp thể hiện tình hình GDP của Trung Quốc và thế giới qua các năm là

Xem đáp án » 13/04/2022 2,418

Câu 2:

Cho biểu đồ

nhận xét không đúng về sự thay đổi cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế ở nước ta (ảnh 1)

Cơ cấu GDP theo giá thực tế phân theo khu vực kinh tế

Đơn vị %

Dựa vào Atlat Địa lý Việt Nam, NXB Giáo dục và biểu đồ trên, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng khi nói về sự thay đổi cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế ở nước ta?

Xem đáp án » 13/04/2022 2,160

Câu 3:

Cho bảng số liệu:

GDP CỦA NƯỚC TA PHÂN THEO KHU VỰC KINH TẾ

(Đơn vị: tỉ đồng)

Năm

Tổng số

Nông - lâm - thủy sản

Công nghiệp - xây dựng

Dịch vụ

2000

441646

108356

162220

171070

2010

1887082

396576

693351

797155

2014

3541828

696696

1307935

1537197

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, Nhà xuất bản Thống kê, 2016)

Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về sự thay đổi GDP của nước ta phân theo khu vực kinh tế giai đoạn 2000 - 2014?

Xem đáp án » 13/04/2022 2,122

Câu 4:

Cho biểu đồ:

nhận xét đúng về sự thay đổi cơ cấu giá trị xuất khẩu hàng hóa phân theo nhóm hàng  (ảnh 1)

CƠ CẤU GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU HÀNG HÓA PHÂN THEO NHÓM HÀNG (%)

Căn cứ vào biểu đồ, hãy cho biết nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi cơ cấu giá trị xuất khẩu hàng hóa phân theo nhóm hàng của nước ta năm 2010 và năm 2014?

Xem đáp án » 13/04/2022 1,867

Câu 5:

Cho bảng số liệu

Tổng sản phẩm trong nước của một số nước Đông Nam Á phân theo khu vực kinh tế năm 2015.

Đơn vị: %

Nước

Khu vực

Việt Nam

Xingapo

Thái Lan

Campuchia

Nông – lâm – ngư nghiệp

17

0

9,1

28,3

Công nghiệp – xây dựng

33,3

26,4

35,8

29,4

Dịch vụ

39,7

73,6

55,2

42,3

Nguồn: Niên giám thống kê thế giới năm 2015, NXB Thống kê 2016)

Nhận xét nào sau đây đúng với bảng số liệu trên?

Xem đáp án » 13/04/2022 1,186

Câu 6:

Cho bảng số liệu dưới đây

Nhiệt độ trung bình tại một số địa điểm

Địa điểm

Nhiệt độ trung bình tháng 1 (° C)

Nhiệt độ trung bình tháng 7 (°C)

Nhiệt độ trung bình năm (°C)

Lạng Sơn

13,3

27,0

21,2

Hà Nội

16,4

28,9

23,5

Huế

19,7

29,4

25,1

Đà Nẵng

21,3

29,1

25,7

Quy Nhơn

23

29,7

26,8

TP. Hồ Chí Minh

25,8

27,1

27,1

Nhận xét nào sau đây không đúng với bảng số liệu trên?

Xem đáp án » 13/04/2022 819

Câu 7:

Cho biểu đồ sau:

Biểu đồ thể hiện giá trị xuất, nhập khẩu của Nhật Bản giai đoạn 1990 - 2004

Nhận xét không đúng về giá trị xuất, nhập khẩu của Nhật Bản giai đoạn 1990-2004 (ảnh 1)

Nhận xét nào sau đây không đúng về giá trị xuất, nhập khẩu của Nhật Bản giai đoạn 1990-2004?

Xem đáp án » 13/04/2022 795

Câu 8:

Cho bảng số liệu

SỐ DÂN VÀ SỰ GIA TĂNG DÂN SỐ TRUNG QUỐC THỜI KÌ 1970 - 2004.

Năm

1970

1997

1999

2004

Só dân (triệu người)

776

1236

1259

1299

Gia tăng dân sồ tự nhiên (%)

2,58

1,06

0,87

0,59

(Nguồn: Tuyển tập đề thi Olympic 30/4/2008, NXB ĐH Sư Phạm)

Nhận xét không đúng về số dân và sự gia tăng dân số Trung Quốc thời kì 1970 -2004.

Xem đáp án » 13/04/2022 703

Câu 9:

Cho bảng số liệu:

GIÁ TRỊ XUẤT NHẬP KHẨU CỦA TRUNG QUỐC, GIAI ĐOẠN 2010 - 2015

(Đơn vị: tỉ USD)

Xuất khẩu

1578

2049

2209

2342

2275

Nhập khẩu

1396

1818

1950

1959

1682

 

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)

Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về giá trị xuất - nhập khẩu của Trung Quốc, giai đoạn từ năm 2010 - 2015?

Xem đáp án » 13/04/2022 688

Câu 10:

Cho bảng số liệu:

Tốc độ tăng trưởng GDP của Nhật Bản qua các năm

(Đơn vị: %)

Năm

1990

1995

2000

2005

2010

2015

Tốc độ tăng trưởng GDP

5,1

1,5

2,3

2,5

4,7

0,5

Nhận xét nào sau đây là đúng?

Xem đáp án » 13/04/2022 676

Câu 11:

Cho bảng số liệu sau

NHIỆT ĐỘ TRUNG BÌNH TẠI MỘT SỐ ĐỊA ĐIỂM Ở NƯỚC TA

Địa điểm

Nhiệt độ trung bình tháng I

(°C)

Nhiệt độ trung bình tháng VII (°C)

Điện Biên

17,1

26,5

Lạng Sơn

13,3

27,0

Hà Nội

16,4

28,9

Vinh

17,6

29,6

Quy Nhơn

23,0

29,7

(Nguồn: Sách giáo khoa Địa lí 12- NXB Giáo dục, Niên giám Thống kê)

Căn cứ vào bảng số liệu trên, cho biết biên độ nhiệt năm cao nhất thuộc về địa điểm nào sau đây?

Xem đáp án » 13/04/2022 355

Câu 12:

Cho bảng số liệu

TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC THEO GIÁ TRỊ THỰC TẾ PHÂN THEO KHU VỰC KINH TẾ

(Đơn vị: Nghìn tỷ đồng)

Năm

2000

2002

2004

2009

2014

Nông - lâm ngư nghiệp

108,4

123,4

156,0

198,8

292,2

Công nghiệp - xây dựng

162,2

206,2

287,6

404,7

525,4

Dịch vụ

171,1

206,2

271,7

370,8

486,1

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, Nhà xuất bản Thống kê, 2016)

Nhận xét nào đúng với số liệu?

Xem đáp án » 13/04/2022 331

Câu 13:

Cho bảng số liệu:

Lượng mưa và lưu lượng nước sông Hồng tại trạm Sơn Tây (Hà Nội).

Tháng

I

II

III

IV

V

VI

VII

VIII

IX

X

XI

XII

Lượng mưa (mm)

19,5

25,6

34,5

104.2

222

262.8

315.7

335.2

271.9

170.1

59,9

7,8

Lưu lượng (m3/s)

1318

1100

914

1071

1893

4692

7986

9246

6690

4122

2813

1746

Nhận xét nào sau đây đúng với bảng số liệu trên?

Xem đáp án » 13/04/2022 260

Câu 14:

Cho bảng số liệu:

 

DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG LÚA CỦA CẢ NƯỚC, ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG VÀ ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG

Vùng

Diện tích (nghìn ha)

Sản lượng (nghìn tấn)

2000

2014

2000

2014

Đồng bằng sủng Hồng

1212,6

1079,6

6586,6

6548,5

Đồng bẳng sông Cửu Long

3945,8

4249,5

16702,7

25245,6

Cả nước

7666,3

78163

32529,5

44974,6

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, Nhà xuất bản Thống kê, 2016)

Theo bảng số liệu trên, năng suất lúa của cả nước năm 2014 là

Xem đáp án » 13/04/2022 233

Câu 15:

Cho biểu đồ về cơ cấu xuất nhập khẩu của Thái Lan qua các năm

Nhận xét nào không đúng với bảng số liệu trêni (ảnh 1)

 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)

Nhận xét nào không đúng với bảng số liệu trên?

Xem đáp án » 13/04/2022 219