Trang chủ Lớp 8 Toán Trắc nghiệm Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân (có đáp án)

Trắc nghiệm Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân (có đáp án)

Trắc nghiệm Toán 8 Bài 2: Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân

  • 184 lượt thi

  • 20 câu hỏi

  • 30 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Hãy chọn câu sai. Nếu a < b thì?

Xem đáp án

Đáp án: D

Giải thích:

Lời giải:

+ Vì a < b  2a < 2b

 2a + 1 < 2b + 1 < 2b + 5

hay 2a + 1 < 2b + 5 nên A đúng.

+ Vì a < b  -3a > -3b

 7 - 3a > 7 - 3b > 4 - 3b

hay 7 - 3a > 4 - 3b nên B đúng.

+ Vì a < b  a - b < b - b

 a - b < 0 nên C đúng.

+ Vì a < b  -3a > -3b

 2 - 3a > 2 - 3b nên D sai.


Câu 2:

Cho a > b > 0. So sánh a3……b3, dấu cần điền vào chỗ chấm là?

Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích:

Lời giải:

* Với a > b > 0 ta có:

+) a. a > a. b  a2 > ab

+) Ta có: a2 > ab

 a2. a > a. ab  a3 > a2b

Mà a > b > 0

 ab > b. b  ab > b2

 ab. a > b2. b  a2b > b3.

 a2b > b3  a3 > a2b > b3.

 a3 > b3

Vậy a3 > b3.


Câu 3:

Cho a + 1 ≤ b + 2.

So sánh 2 số 2a + 2 và 2b + 4 nào dưới đây là đúng?

Xem đáp án

Đáp án: D

Giải thích:

Lời giải:

Nhân cả hai vế của bất đẳng thức

a + 1 ≤ b + 2 với 2 > 0 ta được

2(a + 1) ≤ 2(b + 2)

 2a + 2 ≤ 2b + 4.


Câu 4:

Cho a, b bất kì. Chọn câu đúng?

Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích:

Lời giải:

Xét hiệu

P = a2+b22 - ab

=a2+b22ab2=(ab)22  ≥ 0

(luôn đúng với mọi a, b)

Nên a2+b22 ≥ ab


Câu 5:

Với mọi a, b, c. Khẳng định nào sau đây là đúng?

Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích:

Lời giải:

P = a2 + b2 + c2 - (ab + bc + ca)

= 12(2a2 + 2b2 + 2c2 - 2ab - 2bc - 2ca)

=12 [(a2 - 2ab + b2) + (a2 - 2ac + c2) + (b2 - 2bc - c2)]

=12 [(a - b)2 + (a - c)2 + (b - c)2] ≥ 0

với mọi a, b, c (vì (a - b)2 ≥ 0;

(a - c)2 ≥ 0; (b - c)2 ≥ 0 với mọi a, b, c)

Nên P ≥ 0

 a2 + b2 + c2 ≥ ab + bc + ac.


Câu 6:

Cho a, b bất kì. Chọn câu đúng nhất?

Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích:

Lời giải:

Xét hiệu P = a2 + b2 - 2ab

= (a - b)2 ≥ 0 (luôn đúng với mọi a, b)

Nên a2 + b2 > 2ab với mọi a, b.

Dấu “=” xảy ra khi a = b.


Câu 7:

Cho a - 2 ≤ b - 1.

So sánh 2 số 2a - 4 và 2b - 2 nào dưới đây là đúng?

Xem đáp án

Đáp án: D

Giải thích:

Lời giải:

Nhân cả hai vế của bất đẳng thức

a - 2 ≤ b - 1 với 2 > 0 ta được:

2(a - 2) ≤ 2(b - 1)

 2a - 4 ≤ 2b - 2.


Câu 8:

Cho -2x + 3 < -2y + 3.

So sánh x và y. Đáp án nào sau đây là đúng?

Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích:

Lời giải:

Theo đề bài ta có: -2x + 3 < -2y + 3

 -2x + 3 - 3 < -2y + 3 - 3

 -2x < -2y

 -2. 12x > -2.12 y

 x > y.


Câu 9:

Cho -3x - 1 < -3y - 1.

So sánh x và y. Đáp án nào sau đây là đúng?

Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích:

Lời giải:

Theo đề bài ta có: -3x - 1 < -3y - 1

 -3x - 1 + 1 < -3y - 1 + 1

 -3x < -3y

 -3. 13x > -3. 13y

 x > y.


Câu 10:

Bất đẳng thức nào sau đây đúng với mọi a > 0, b > 0?

Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích:

Lời giải:

Ta có a3 + b3 - ab2 - a2b

= a2(a - b) - b2(a - b)

= (a2 - b2) (a - b)

= (a - b)(a + b)(a - b)

= (a - b)2(a + b) ≥ 0 (vì (a - b)2 ≥ 0

với mọi a, b và a + b > 0 với a > 0, b > 0).


Câu 11:

Cho a > b > 0. So sánh a2 và ab; a3 và b3

Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích:

Lời giải:

* Với a > b > 0 ta có:

+) a. a > a. b  a2 > ab

+) Ta có: a2 > ab  a2.a > a. ab

 a3 > a2b

a > b > 0  ab > b.b  ab > b2

 ab. a > b2. b  a2.b > b3.

 a2b > b3  a3 > a2b > b3

 a3 > b3

Vậy a2 > ab và a3 > b3.


Câu 12:

Trong các khẳng định sau đây, khẳng định nào sai?

(1)   (-4).5 < (-5).4

(2)   (-7).12 ≥ (-7).11

(3)   -4x2 > 0

Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích:

Lời giải:

+ Ta có: (-4).5 = 4.(-5) → Khẳng định (1) sai.

+ Ta có: 12 > 11 ⇒ 12.(-7) < 11.(-7) → Khẳng định (2) sai.

+ Ta có: x2 ≥ 0 ⇒ - 4x2 ≤ 0 → Khẳng định (3) sai


Câu 13:

Với mọi a, b, c. Khẳng định nào sau đây là đúng?

Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích:

Lời giải:

Ta có:

a2 + b2 + c2 - (2ab + 2bc - 2ca)

= a2 + b2 + c2 - 2ab - 2bc + 2ca

= a2 + b2 + c2 + 2a(-b) + 2c(-b) + 2ac

= [a + (-b) + c]2

= (a - b + c)2 ≥ 0, "a, b, c

Do đó a2 + b2 + c2 - (2ab + 2bc - 2ca) ≥ 0

 a2 + b2 + c2 ≥ 2ab + 2bc - 2ca

Dấu “=” xảy ra khi a - b + c = 0.


Câu 15:

Cho -2018a < -2018b. Khi đó?

Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích:

Lời giải:

Trắc nghiệm Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân có đáp án - Toán lớp 8 (ảnh 1)


Câu 16:

Cho x + y > 1. Chọn khẳng định đúng?

Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích:

Lời giải:

Từ x + y > 1, bình phương hai vế (hai vế đều dương) được

x2 + 2xy + y2 > 1 (1)

Từ (x - y)2 ≥ 0

suy ra x2 - 2xy + y2 ≥ 0. (2)

Cộng từng vế (1) với (2) được 2x2 + 2y2 > 1.

Chia hai vế cho 2 được x2 + y2 >12 .


Câu 17:

Cho -2020a > -2020b. Khi đó?

Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích:

Lời giải:

Ta có: -2020a > -2020b

-2020.12020 a < -2020.12020b

 a < b.


Câu 18:

Bất đẳng thức nào sau đây đúng với mọi a > 0, b > 0

Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích:

Lời giải:

Ta có: a3 + b3 - ab2 - a2b = a2(a - b) - b2(a - b)

= (a - b)2(a + b) ≥ 0 (vì (a - b)2 ≥ 0

với mọi a, b và a + b > 0 với a > 0, b > 0).

Do đó a3 + b3 - ab2 - a2b ≥ 0 hay a3 + b3 ≥ ab2 + a2b.


Câu 19:

Cho x + y ≥ 1. Chọn khẳng định đúng?

Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích:

Lời giải:

Từ x + y ≥ 1, bình phương hai vế (hai vế đều dương) được

x2 + 2xy + y2 ≥ 1 (1)

Từ (x - y)2 ≥ 0

suy ra x2 - 2xy + y2 ≥ 0. (2)

Cộng từng vế (1) với (2) được: 2x2 + 2y2 ≥ 1.

Chia hai vế cho 2 ta được: x2 + y2 ≥ .

Dấu “=” xảy ra khi

x+y=1(x-y)2=0x+y=1x=yx=y=12.


Câu 20:

Cho x > 0; y > 0. Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau?

(1) (x + y) 1x+1y≥ 4

(2) x2 + y3 ≤ 0

(3) (x + y) 1x+1y< 4

Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích:

Lời giải:

Trắc nghiệm Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân có đáp án - Toán lớp 8 (ảnh 1)

(2): x2 + y3 ≤ 0

Với x>0y>0=>x2>0y3>0

=>x2+y3>0

 Khẳng định (2) sai.

Khẳng định (1) đúng

 Khẳng định (3) sai.


Bắt đầu thi ngay


Có thể bạn quan tâm


Các bài thi hot trong chương