Trang chủ Lớp 8 Toán Trắc nghiệm Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng (có đáp án)

Trắc nghiệm Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng (có đáp án)

Trắc nghiệm Toán 8 Bài 1: Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng

  • 177 lượt thi

  • 20 câu hỏi

  • 30 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Cho a bất kỳ, chọn câu sai?

Xem đáp án

+ Vì -5 < 1 nên cộng hai vế của bất đẳng thức với số -2a bất kì ta được: -2a - 5 < -2a + 1  A đúng.

+ Vì 0 < 1 nên cộng hai vế của bất đẳng thức với số 4a bất kì ta được: 4a < 4a + 1  C đúng.

+ Vì 1 > -2 nên cộng hai vế của bất đẳng thức với số -5a bất kì ta được: -5a + 1 > -5a - 2  D sai.

+ Vì -3 < -1 nên cộng hai vế của bất đẳng thức với số 3a bất kì ta được: 3a - 3 < 3a - 1  B đúng.

Đáp án cần chọn là: D


Câu 2:

Cho x - 3 ≤ y - 3, so sánh x và y. Chọn đáp án đúng nhất?

Xem đáp án

Cộng cả hai vế của bất đẳng thức x - 3 ≤ y - 3 với 3 ta được:

x - 3 ≤ y - 3

 x - 3 + 3 ≤ y - 3 + 3

 x ≤ y.

Đáp án cần chọn là: D


Câu 3:

Cho a < b - 1. So sánh a và b.

 

Xem đáp án

Ta có: -1 < 0 nên b + (-1) < b + 0

hay b - 1 < b (1)

Lại có: a < b – 1 (giả thiết) (2)

Từ (1) và (2) suy ra: a < b

Đáp án cần chọn là: D


Câu 4:

Cho x - 5 ≤ y - 5. So sánh x và y?

Xem đáp án

Cộng hai vế của bất đẳng thức x - 5 ≤ y - 5 với 5 ta được:

x - 5 + 5 ≤ y - 5 + 5

 x ≤ y

Đáp án cần chọn là: D


Câu 5:

Cho a > b. So sánh 5 - a với 5 - b

Xem đáp án

Ta có: a > b  -a < -b

 5 + (-a ) < 5 + (-b )

hay 5 - a < 5 - b.

Đáp án cần chọn là: D


Câu 6:

Với x, y bất kỳ. Chọn khẳng định đúng

Xem đáp án

P = (x + y)2 - 2xy

= x2 + 2xy + y2 - 2xy

= x2 + y2 ≥ 0, "x, y

Do đó P ≥ 0; "x; y.

Suy ra (x + y)2 ≥ 2xy.

Dấu “=” xảy ra khi x = y = 0.

Đáp án cần chọn là: A


Câu 7:

Cho a > b khi đó

Xem đáp án

Từ a > b, cộng -b vào hai vế

ta được a - b > b - b, tức là a - b > 0.

Đáp án cần chọn là: A


Câu 8:

Cho a bất kỳ, chọn câu sai?

Xem đáp án

+ Vì -5 < 1 nên cộng hai vế của bất đẳng thức với số 2a bất kì ta được

2a - 5 < 2a + 1  A đúng.

+ Vì 0 < 1 nên cộng hai vế của bất đẳng thức với số 4a bất kì ta được

4a < 4a + 1  C đúng.

+ Vì 1 > -2 nên cộng hai vế của bất đẳng thức với số 5a bất kì ta được

5a + 1 < 5a - 2  D đúng.

+ Vì -3 < -1 nên cộng hai vế của bất đẳng thức với số 3a bất kì ta được

3a - 3 < 3a - 1  B sai.

Đáp án cần chọn là: B


Câu 9:

So sánh m và n biết m - 12 = n?

Xem đáp án

Ta có: m - 12 = n

 m - n = 12 

 m - n > 0 => m > n.

Đáp án cần chọn là: D


Câu 10:

Cho biết a < b. Trong các khẳng định sau, số khẳng định đúng là?

(I) a - 1 < b - 1

(II) a - 1 < b

(III) a + 2 < b + 1

Xem đáp án

+ Vì a < b, cộng hai vế của bất đẳng thức với -1 ta được: a - 1 < b - 1  (I) đúng.

+ Vì a - 1 < b - 1 (cmt) mà b - 1 < b nên a - 1 < b  (II) đúng.

+ Vì a < b, cộng hai vế của bất đẳng thức với 1 ta được: a + 1 < b + 1 mà

a + 1 < a + 2 nên ta chưa đủ dữ kiện để nói rằng a + 2 < b + 1  (III) sai.

Do đó có 2 khẳng định đúng.

Đáp án cần chọn là: B


Câu 11:

Với x, y bất kỳ. Chọn khẳng định đúng?

Xem đáp án

Xét hiệu     

P = (x + y)2 - 4xy

= x2 + 2xy + y2 - 4xy

= x2 - 2xy + y2 = (x - y)2

Mà (x - y)2 ≥ 0; "x,y nên P ≥ 0; "x;y.

Suy ra (x + y)2 ≥ 4xy.

Đáp án cần chọn là: D


Câu 12:

So sánh m và n biết m + 12 = n?

Xem đáp án

Ta có: m + 12 = n

 m - n = -12 

 m - n < 0  m < n.

Đáp án cần chọn là: A


Câu 13:

Cho biết a < b. Trong các khẳng định sau, số khẳng định sai là?

(I) a - 1 < b - 1

(II) a - 1 < b

(III) a + 2 < b + 1

Xem đáp án

+ Vì a < b, cộng hai vế của bất đẳng thức với -1 ta được a - 1 < b - 1  (I) đúng.

+ Vì a - 1 < b - 1 (cmt) mà b - 1 < b nên a - 1 < b  (II) đúng

+ Vì a < b, cộng hai vế của bất đẳng thức với 1 ta được a + 1 < b + 1 mà

a + 1 < a + 2 nên ta chưa đủ dữ kiện để nói rằng a + 2 < b + 1  (III) sai.

Vậy có 1 khẳng định sai.

Đáp án cần chọn là: A


Câu 14:

Cho a > b, c > d. Khẳng định nào sau đây đúng?

Xem đáp án

Theo giả thiết ta có:

a > b, c > d  a + c > b + d.

Đáp án cần chọn là: B


Câu 15:

Với a, b, c bất kỳ.

Hãy so sánh 3(a2 + b2 + c2) và (a + b + c)2

Xem đáp án

Xét hiệu:

3(a2 + b2 + c2) - (a + b + c)2

= 3a2 + 3b2 + 3c2 - a2 - b2 - c2 - 2ab - 2bc - 2ac

= 2a2 + 2b2 + 2c2 - 2ab - 2bc - 2ac

= (a2 - 2ab + b2) + (b2 - 2bc + c2) + (c2 - 2ca + a2)

= (a - b)2 + (b - c)2 + (c - a)2 ≥ 0

(vì (a - b)2 ≥ 0; (b - c)2 ≥ 0;

(c - a)2 ≥ 0 với mọi a, b, c)

Nên 3(a2 + b2 + c2) ≥ (a + b + c)2.

Đáp án cần chọn là: C


Câu 16:

Cho a + 8 < b. So sánh a - 7 và b - 15?

Xem đáp án

Cộng cả hai vế của bất đẳng thức a + 8 < b với (-15) ta được

a + 8 < b

 a + 8 - 15 < b - 15

 a - 7 < b - 15

Đáp án cần chọn là: A


Câu 17:

Cho a < b. So sánh: a + (-3) và b + 3

Xem đáp án

* Ta có: a < b nên a + (-3) < b + (-3) (1)

Lại có: -3 < 3 nên b +(-3) < b + 3 (2)

* Từ (1) và (2) suy ra a + (-3) < b +3

Đáp án cần chọn là: C


Câu 18:

Cho các khẳng định sau:

(1): 3 + (-10) < 4 + (-10)

(2): (-2) + (-15) > (-2) + (-13)

(3): 4 – 9 < -5 - 9

Hỏi có bao nhiêu khẳng định đúng?

Xem đáp án

(1): Vì 3 < 4 nên 3 + (-10) < 4 + (-10)

Do đó (1) đúng.

(2): vì (- 15) < (-13)

nên (-2) + (-15) < (-2) + (-13)

Suy ra, (2) sai

(3): Ta có: 4 > - 5 nên 4+ (-9) > -5 + (-9)

hay 4 – 9 > -5 - 9

Suy ra, (3) sai

Vậy chỉ có 1 khẳng định đúng

Đáp án cần chọn là: B


Câu 19:

Cho a - 3 < b. So sánh a + 10 và b + 13

Xem đáp án

Cộng cả hai vế của bất đẳng thức a - 3 < b với 13 ta được:

a - 3 < b

 a - 3 + 13 < b + 13

 a + 10 < b + 13.

Đáp án cần chọn là: A


Câu 20:

Cho biết a = b - 1 = c - 3. Hãy sắp xếp các số a, b, c theo thứ tự tăng dần?

Xem đáp án

Từ a = b - 1 suy ra b = a + 1.

Từ a = c - 3 suy ra c = a + 3.

Mà a < a + 1 < a + 3 nên a < b < c.

Đáp án cần chọn là: B


Bắt đầu thi ngay


Có thể bạn quan tâm


Các bài thi hot trong chương