Trang chủ Lớp 10 Toán Trắc nghiệm Chương 1: Ôn tập chương I có đáp án (Thông hiểu)

Trắc nghiệm Chương 1: Ôn tập chương I có đáp án (Thông hiểu)

Trắc nghiệm Chương 1: Ôn tập chương I có đáp án (Thông hiểu)

  • 238 lượt thi

  • 10 câu hỏi

  • 20 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Cho mệnh đề chứa biến "P(x) : x > x3" . Chọn kết luận đúng:

Xem đáp án

Đáp án B

Đáp án A: P(1) : 1 > 13 đây là mệnh đề sai nên A sai.

Đáp án B: P13:13>133 đây là mệnh đề đúng nên B đúng.

Đáp án C: ∀x ∈ N, x > x3 là mệnh đề sai vì P(1) là mệnh đề sai nên C sai.

Đáp án D: ∃x ∈ N, x > x3 là mệnh đề sai vì x  x3 = x(1x)(1+x)  0 với mọi số tự nhiên nên không tồn tại số tự nhiên x nào thỏa mãn x > x3 nên D sai


Câu 2:

Dùng các kí hiệu ∀, ∃ để viết lại mệnh đề sau và viết mệnh đề phủ định của nó: 

Q: “Với mọi số thực thì bình phương của nó là một số không âm”

Xem đáp án

Đáp án C

Ta có Q: ∀x ∈ R, x2  0

Mệnh đề phủ định là Q¯ : ∃x ∈ R, x2 < 0


Câu 3:

Cho mệnh đề P: "Với mọi số thực x, nếu x là số hữu tỉ thì 2x là số hữu tỉ".

Xác định tính đúng - sai của các mệnh đề P, P

Xem đáp án

Đáp án A

Mệnh đề P: ″∀x ∈ R, x ∈ Q ⇒ 2x ∈ Q″. Mệnh đề này đúng vì x ∈ Q, 2 ∈ Q nên 2x ∈ Q

Vì mệnh đề P đúng nên mệnh đề P sai


Câu 4:

Cho hai mệnh đề P:"23>1" và Q:"232>(1)2"

Xét tính đúng sai của các mệnh đề PQ,Q¯P ta được:

Xem đáp án

Đáp án A

Ta có mệnh đề P đúng, Q sai

Mệnh đề Q:"23212" là mệnh đề đúng

PQ:" Nếu 23>1 thì 232>12"

Q¯P:" Nếu 23212 thì 23>1"

Mệnh đề P  Q sai vì P đúng, Q sai, mệnh đề Q¯P đúng và Q¯ và P đều đúng


Câu 5:

Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?

Xem đáp án

Đáp án B

+ Xét đáp án A. Khi n = 3 thì giá trị của (n2 + 11n + 2) bằng 44⋮11 nên đáp án A đúng

+ Xét đáp án B. Khi n = 2k, k ∈ N ⇒ n2 + 1 = 4k2 + 1 không chia hết cho 4, k ∈ N.

Khi n = 2k + 1, k ∈ N ⇒ n2 + 1 = (2k + 1)2+1 = 4k2 + 4k +2 không chia hết cho 4, k ∈ N.

+ Xét đáp án C. Tồn tại số nguyên tố 5 chia hết cho 5 nên đáp án C đúng

+ Xét đáp án D. Phương trình 2x2  8 = 0  x2 = 4 ⇔ x = −2; x = 2 ∈ Z nên đáp án D đúng


Câu 6:

Cho A = (2; +∞), B = (m; +∞). Điều kiện cần và đủ của m sao cho B là tập con của A là:

Xem đáp án

Đáp án D

Ta có: B ⊂ A khi và chỉ khi (m;+∞) ⊂ (2;+∞) ∀ x ∈ B ⇒ x ∈ A ⇒ m ≥ 2


Câu 7:

Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?

Xem đáp án

Đáp án D

A sai vì với x = 1 thì (x1)2 = x1

B sai vì khi x = −4 < 3 nhưng |x| = 4 > 3.

C sai vì     

+ Nếu n = 2k (k ∈ N) thì n2 + 1 = 4k + 1 số này không chia hết cho 4.

+ Nếu n = 2k + 1(k ∈ N) thì n2 + 1 = 4k2 + 4k + 2 số này cũng không chia hết cho 4.

D đúng vì

+ Nếu n = 3k (k ∈ N) thì n2 + 1 = 9k2 + 1 số này không chia hết cho 3.

+ Nếu n = 3k ± 1(k ∈ N*) thì n2 + 1 = 9k2  ± 6k + 2 số này không chia hết cho 3


Câu 8:

Cho ba tập hợp:

M: tập hợp các tam giác có 2 góc tù.

N: tập hợp các tam giác có độ dài ba cạnh là ba số nguyên liên tiếp.

P: tập hợp các số nguyên tố chia hết cho 3.

Tập hợp nào là tập hợp rỗng?

Xem đáp án

Đáp án C

M = ∅

Tổng ba góc trong tam giác bằng 180 nên không thể có hai góc tù.

N≠∅ vì nó chứa tam giác có 3 cạnh là 3; 4; 5 và nhiều tam giác khác.

Có thể chứng minh được nếu số nhỏ nhất trong 3 số tự nhiên liên tiếp lớn hơn 1 thì ba số tự nhiên liên tiếp đó luôn có thể là 3 cạnh của tam giác.

Số nguyên tố chia hết cho 3 là số 3.

P ={3}


Câu 9:

Xác định số phần tử của tập hợp X = {n ∈ N|n⋮4, n < 2017}

Xem đáp án

Đáp án A

Các số tự nhiên chia hết cho 4 nhỏ hơn 2017 là 0; 4; 8;...; 2016

Số phần tử của tập hợp X là: (2016−0):4+1 = 505 (số)

Vậy có tất cả 505 số tự nhiên nhỏ hơn 2017 và chia hết cho 4


Câu 10:

Cho mệnh đề chứa biến: P(x):x2   2x  0 với x ∈ R. Giá trị của x nào dưới đây làm cho P(x) đúng?

Xem đáp án

Đáp án B

+ Với x = 14 ta có 1422.14=716<0 nên P(14) sai.

+ Với x = 2 ta có 22  2.2 = 0  0 nên P(2) là mệnh đề đúng.

+ Với x = 1 thì 12  2.1 = 1 < 0 nên P(1) sai.

+ Với x = 0,5 thì 0,52  2.0,5 =-34<0 nên P(0,5) sai


Bắt đầu thi ngay