[Năm 2022] Đề minh họa môn Địa lí THPT Quốc gia có lời giải (25 đề)
[Năm 2022] Đề minh họa môn Địa lí THPT Quốc gia có lời giải (Đề 17)
-
4837 lượt thi
-
40 câu hỏi
-
30 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
20/07/2024Hiện nay diện tích rừng ngập mặn nước ta bị thu hẹp là do
Hiện nay diện tích rừng ngập mặn nước ta bị thu hẹp chủ yếu là do chuyển đổi mục đích sang nuôi tôm. Chọn A
Câu 2:
20/07/2024Biện pháp để bảo vệ đất nông nghiệp vùng đồng bằng nước ta là
Biện pháp để bảo vệ đất nông nghiệp vùng đồng bằng nước ta là chống nhiễm phèn, nhiễm mặn, bón phân cải tạo đất thích hợp. Chọn C
Câu 3:
23/07/2024Cơ cấu công nghiệp theo ngành của nước ta hiện nay
Cơ cấu công nghiệp theo ngành của nước ta hiện nay đang có sự chuyển dịch rõ rệt theo hướng giảm công nghiệp khai thác, tăng tỉ trọng công nghiệp chế biến. Chọn D
Câu 4:
20/07/2024Vùng thuận lợi để sản xuất muối ở nước ta là
Vùng thuận lợi để sản xuất muối ở nước ta là Duyên Hải Nam Trung Bộ do có nhiệt độ cao, nắng nhiều, ít sông đổ ra biển. Chọn A
Câu 5:
20/07/2024Giải pháp chủ yếu trong phát triển công nghiệp ở Nam Trung Bộ là
Giải pháp chủ yếu trong phát triển công nghiệp ở Nam Trung Bộ là cơ sở năng lượng (điện). Vấn đề cơ sở năng điện của vùng đang được giải quyết theo hướng sử dụng điện lưới quốc gia, xây dựng một số nhà máy thủy điện có quy mô trung bình trong vùng. Ngoài ra còn dự kiến xây dựng nhà máy điện nguyên tử đầu tiên của nước ta tại khu vực này. Chọn C
Câu 6:
23/07/2024Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào trong các tỉnh sau đây giáp biển?
Sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 – 5. Chọn A
Câu 7:
20/07/2024Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết tỉnh nào sau đây có lượng mưa trung bình năm thấp nhất?
Sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam trang 9. Chọn A
Câu 8:
20/07/2024Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết hồ nào sau đây thuộc lưu vực hệ thống sông Mê Kông?
Sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam trang 10. Chọn B
Câu 9:
20/07/2024Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết núi nào sau đây nằm trên cánh cung Ngân Sơn?
Sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam trang 13. Chọn D
Câu 10:
20/07/2024Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết tỉnh nào có mật độ dân số cao nhất trong các tỉnh sau đây?
Sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam trang 15. Chọn A
Câu 11:
21/07/2024Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết trong các tỉnh sau đây, tỉnh nào có GDP bình quân tính theo đầu người thấp nhất của các tỉnh?
Sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam trang 17. Chọn C
Câu 12:
20/07/2024Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết trâu được nuôi nhiều nhất ở tỉnh nào sau đây?
Sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam trang 19. Chọn A
Câu 13:
20/07/2024Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, tỉnh nào sau đây có sản lượng thủy sản nuôi trồng cao nhất?
Sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam trang 20. Chọn B
Câu 14:
20/07/2024Căn cứ vào Atlat địa lý Việt Nam Việt Nam trang 22, trung tâm công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm nào sau đây có quy mô nhỏ?
Sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam trang 22. Chọn B
Câu 15:
20/07/2024Căn cứ vào Atlat Việt Nam trang 24, cho biết nước nào sau đây là thị trường xuất nhập khẩu hàng hóa lớn nhất nước ta?
Sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam trang 24. Chọn C
Câu 16:
20/07/2024Sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam trang 25. Chọn D
Câu 17:
20/07/2024Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết đất hiếm tập trung ở tỉnh nào sau đây của Trung du và miền núi Bắc Bộ?
Sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam trang 26. Chọn B
Câu 18:
22/07/2024Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết cây bông được trồng ở tỉnh nào sau đây thuộc Duyên hải Nam Trung Bộ?
Sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam trang 28. Chọn A
Câu 19:
20/07/2024Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có các ngành cơ khí, đóng tàu?
Sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam trang 29. Chọn B
Câu 20:
20/07/2024Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, hãy cho biết tỉnh nào sau đây thuộc vùng kinh tế trọng điểm phía Nam?
Sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam trang 30. Chọn B
Câu 21:
20/07/2024Cho bảng số liệu:
XUẤT NHẬP KHẨU HÀNG HÓA VÀ DỊCH VỤ CỦA SINGAPO, GIAI ĐOẠN 2010 – 2019
(Đơn vị: Tỉ đô la Mỹ)
Năm |
2010 |
2012 |
2014 |
2015 |
2019 |
Xuất khẩu |
417,1 |
565,2 |
558,5 |
516,7 |
642,2 |
Nhập khẩu |
408,6 |
496,8 |
513,6 |
438,0 |
545,5 |
(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về xuất nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ của Singapo 2019 so với năm 2010?
Căn cứ vào bảng số liệu, nhận xét đúng về xuất nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ của Singapo 2019 so với năm 2010 là giá trị xuất khẩu luôn lớn hơn nhập khẩu, cán cân luôn xuất siêu. Chọn B
Câu 22:
20/07/2024Cho biểu đồ:
(Số liệu theo Niên giám thông kê Việt Nam 2019, NXB Thông kê, 2020)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh sự thay đổi GDP của Malaixia và Singapo từ năm 2010 đến năm 2019?
Theo biểu đồ, so sánh sự thay đổi GDP của Malaixia và Singapo từ năm 2010 đến năm 2019, ta thấy GDP của Singapo tăng nhanh hơn Malaixia. Chọn D
Câu 23:
23/07/2024Do nước ta nằm hoàn toàn trong vùng nội chí tuyến nên
Do nước ta nằm hoàn toàn trong vùng nội chí tuyến nên có nền nhiệt cao, cán cân bức xạ quanh năm dương. Chọn D
Câu 24:
22/07/2024Cơ cấu dân số theo độ tuổi nước ta hiện nay có đặc điểm
Cơ cấu dân số theo độ tuổi nước ta hiện nay có đặc điểm kết thúc dân số trẻ và ở thời kì dân số vàng, nên số người trong độ tuổi lao động lớn. Chọn C
Câu 25:
22/07/2024Về mặt xã hội đô thị hóa nước ta
Về mặt xã hội đô thị hóa nước ta có khả năng tạo nhiều việc làm, tăng thu nhập cho người dân. Chọn D
Câu 26:
22/07/2024Ngành công nghiệp chế biến chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp do
Ngành công nghiệp chế biến chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp do có cơ cấu ngành đa dạng nhất( 23 ngành) Chọn B
Câu 27:
22/11/2024Ngành chăn nuôi của nước ta hiện nay
Đáp án đúng là: C
- Ngành chăn nuôi của nước ta hiện nay tăng tỉ trọng sản phẩm không giết thịt.
- A sai vì ngành chăn nuôi đang đa dạng hóa các loại vật nuôi và tăng cường các sản phẩm không giết thịt, thay vì chỉ tập trung vào gia súc lớn.
- B sai vì ngành này vẫn đang đối mặt với nhiều thách thức, như dịch bệnh và biến động thị trường, làm cho hiệu quả và sự ổn định chưa đạt mức cao.
- D sai vì chăn nuôi vẫn tập trung chủ yếu ở các vùng có điều kiện thuận lợi, như đồng bằng và các vùng có nguồn thức ăn phong phú.
Ngành chăn nuôi của nước ta hiện nay đang chuyển dịch theo hướng tăng tỉ trọng sản phẩm không giết thịt như sữa, trứng, và mật ong. Điều này phản ánh xu hướng nâng cao giá trị sản phẩm, đáp ứng nhu cầu tiêu dùng ngày càng đa dạng và cải thiện hiệu quả kinh tế của ngành. Việc tăng cường sản phẩm không giết thịt cũng góp phần giảm áp lực về môi trường, nâng cao an toàn thực phẩm và đảm bảo sự phát triển bền vững của ngành chăn nuôi.
→ C đúng.A,B,D sai.
* Ngành chăn nuôi
- Tình hình: tỉ trọng của ngành chăn nuôi trong giá trị sản xuất nông nghiệp của nước ta từng bước tăng vững chắc.
- Xu hướng: ngành chăn nuôi đang tiến mạnh lên sản xuất hàng hoá, chăn nuôi trang trại theo hình thức công nghiệp. Các sản phẩm không qua giết thịt (trứng, sữa) chiếm tỉ trọng ngày càng cao.
- Điều kiện phát triển:
+ Thuận lợi: cơ sở thức ăn cho chăn nuôi được đảm bảo tốt hơn; các dịch vụ về giống, thú y đã có nhiều tiến bộ và phát triển rộng khắp.
+ Khó khăn: giống gia súc, gia cầm cho năng suất cao vẫn còn ít, chất lượng chưa cao; Dịch bệnh hại gia súc, gia cầm vẫn đe doạ lan tràn trên diện rộng,…
* Chăn nuôi lợn và gia cầm
- Lợn và gia cầm là hai nguồn cung cấp thịt chủ yếu. Cung cấp trên 3/4 sản lượng thịt các loại.
- Chăn nuôi gà công nghiệp đã phát triển mạnh ở các tỉnh giáp các thành phố lớn (Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh) và ở các địa phương có các cơ sở công nghiệp chế biến thịt.
* Chăn nuôi gia súc ăn cỏ
- Chăn nuôi gia súc ăn cỏ chủ yếu dựa vào các đồng cỏ tự nhiên.
- Đàn trâu, đàn bò có xu hướng tăng mạnh. Trâu được nuôi nhiều nhất ở Trung du và miền núi Bắc Bộ (hơn 1/2 đàn trâu cả nước) và Bắc Trung Bộ. Bò được nuôi nhiều ở Bắc Trung Bộ, Duyên hải Nam Trung Bộ và Tây Nguyên.
- Chăn nuôi bò sữa đã phát triển khá mạnh ở ven TP. Hồ Chí Minh, Hà Nội,… với tổng đàn khoảng 50 nghìn con.
Xem thêm các bài viết liên quan,chi tiết khác:
Lý thuyết Địa lí 12 Bài 22: Vấn đề phát triển nông nghiệp
Mục lục Giải Tập bản đồ Địa Lí 12 Bài 22: Vấn đề phát triển nông nghiệp
Câu 28:
20/07/2024Cơ cấu giá trị sản xuất thủy sản nước ta thay đổi theo hướng
Cơ cấu giá trị sản xuất thủy sản nước ta thay đổi theo hướng giảm tỉ trọng khai thác, tăng tỉ trọng nuôi trồng. Chọn B
Câu 29:
23/07/2024Ngành giao thông vận tải đường biển nước ta hiện nay
Ngành giao thông vận tải đường biển nước ta hiện nay vận chuyển nhiều hóa xuất khẩu. Chọn D
Câu 30:
20/07/2024Về kinh tế, các đảo và quần đảo nước ta có điều kiện là
Về kinh tế, các đảo và quần đảo nước ta có điều kiện là căn cứ để khai thác nguồn lợi vùng biển và thềm lục địa. Chọn C
Câu 31:
20/07/2024Ngành du lịch nước ta hiện nay phát triển đa dạng về loại hình du lịch chủ yếu là do
Ngành du lịch nước ta hiện nay phát triển đa dạng về loại hình du lịch chủ yếu là do tài nguyên du lịch đa dạng và nhu cầu của khách trong, ngoài nước. Chọn A
Câu 32:
20/07/2024Thế mạnh chủ yếu để Trung du và miền núi Bắc Bộ trong sản xuất cây dược liệu là
Thế mạnh chủ yếu để Trung du và miền núi Bắc Bộ trong sản xuất cây dược liệu là khí hậu cận nhiệt, ôn đới trên núi, giống tốt. Chọn C
Câu 33:
21/07/2024Thuận lợi chủ yếu để Đồng bằng sông Hồng chuyên môn hóa sản xuất lương thực là
Thuận lợi chủ yếu để Đồng bằng sông Hồng chuyên môn hóa sản xuất lương thực là đất phù sa màu mỡ, nhiệt ẩm dồi dào, nguồn nước phong phú. Chọn A
Câu 34:
20/07/2024Ý nghĩa chủ yếu của việc trồng rừng ven biển ở Bắc Trung Bộ là
Bắc Trung Bộ thường xuyên có hiện tượng cát bay, cát chảy ven biển , làm phủ lấp những đồng ruộng ven bờ, ảnh hưởng đến sản xuất nông nghiệp. Việc trồng rừng ven biển ở Bắc Trung Bộ có tác dụng chính là chắn gió, bão và ngăn không cho cát bay, cát chảy. Chọn A
Câu 35:
20/07/2024Đông Nam Bộ là vùng có giá trị sản xuất công nghiệp lớn nhất nước ta là do
Đông Nam Bộ là vùng có giá trị sản xuất công nghiệp lớn nhất nước ta là do khai thác hiệu quả các thế mạnh vốn có của vùng. Chọn B
Câu 36:
20/07/2024Cho biểu đồ về than sạch, dầu thô và điện của nước ta từ năm 2010 – 2018:
(Nguồn: Niên giám thông kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)
Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào?
Biểu đồ thể hiện sản lượng than sạch, dầu thô và điện của nước ta từ năm 2010 – 2018. Chọn C
Câu 37:
21/07/2024Độ cao đai nhiệt đới gió mùa ở miền Bắc có độ cao thấp hơn ở miền Nam là do
Độ cao đai nhiệt đới gió mùa ở miền Bắc có độ cao thấp hơn ở miền Nam là do miền Bắc gần chí tuyến, chịu ảnh hưởng trực tiếp của gió mùa Đông Bắc. Chọn C
Câu 38:
20/07/2024Giải pháp chủ yếu trong nông nghiệp để ứng phó với biến đổi khí hậu ở đồng bằng sông Cửu Long là
Giải pháp chủ yếu trong nông nghiệp để ứng phó với biến đổi khí hậu ở đồng bằng sông Cửu Long là chuyển đổi cơ cấu sản xuất, bố trí mùa vụ hợp lý. Chọn C
Câu 39:
20/07/2024Ý nghĩa chủ yếu của việc phát triển vùng chuyên canh cây công nghiệp lâu năm ở Tây Nguyên là
Tây Nguyên có nhiều điều kiện thuận lợi để phát triển các vùng chuyên canh cây công nghiệp nên ý nghĩa chủ yếu của việc phát triển các vùng chuyên canh cây công nghiệp ở Tây Nguyên là sử đẩy mạnh sản xuất hàng hóa, phát triển kinh tế. Chọn B
Câu 40:
21/07/2024Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG HỒ TIÊU CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010 – 2018
Năm |
2010 |
2013 |
2015 |
2017 |
2018 |
Diện tích( nghìn ha) |
51,3 |
60,2 |
101,6 |
152,0 |
147,5 |
Sản lượng (nghìn tấn) |
105,4 |
116,0 |
176,8 |
252,6 |
262,7 |
(Nguồn: Niên giám thông kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019)
Theo bảng số liệu, để thể hiện diện tích và sản lượng hồ tiêu của nước ta từ năm 2010 đến năm 2018, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
Theo bảng số liệu, để thể hiện diện tích và sản lượng hồ tiêu của nước ta từ năm 2010 đến năm 2018, dạng biểu đồ kết hợp là thích hợp nhất. Chọn B
Bài thi liên quan
-
[Năm 2022] Đề minh họa môn Địa lí THPT Quốc gia có lời giải (Đề 1)
-
40 câu hỏi
-
30 phút
-
-
[Năm 2022] Đề minh họa môn Địa lí THPT Quốc gia có lời giải (Đề 2)
-
40 câu hỏi
-
30 phút
-
-
[Năm 2022] Đề minh họa môn Địa lí THPT Quốc gia có lời giải (Đề 3)
-
40 câu hỏi
-
30 phút
-
-
[Năm 2022] Đề minh họa môn Địa lí THPT Quốc gia có lời giải (Đề 4)
-
40 câu hỏi
-
30 phút
-
-
[Năm 2022] Đề minh họa môn Địa lí THPT Quốc gia có lời giải (Đề 5)
-
40 câu hỏi
-
30 phút
-
-
[Năm 2022] Đề minh họa môn Địa lí THPT Quốc gia có lời giải (Đề 6)
-
40 câu hỏi
-
30 phút
-
-
[Năm 2022] Đề minh họa môn Địa lí THPT Quốc gia có lời giải (Đề 7)
-
40 câu hỏi
-
30 phút
-
-
[Năm 2022] Đề minh họa môn Địa lí THPT Quốc gia có lời giải (Đề 8)
-
41 câu hỏi
-
30 phút
-
-
[Năm 2022] Đề minh họa môn Địa lí THPT Quốc gia có lời giải (Đề 9)
-
40 câu hỏi
-
30 phút
-
-
[Năm 2022] Đề minh họa môn Địa lí THPT Quốc gia có lời giải (Đề 10)
-
40 câu hỏi
-
30 phút
-