Câu hỏi:

07/12/2024 1,189

Trong hệ tọa độ Oxy cho tam giác ABC có M (2; 3), N (0; 4), P (1; 6) lần lượt là trung điểm của các cạnh BC, AC, AB. Tìm tọa độ đỉnh A?

A. A (1 ; 5);

B. A(3 ; 1);

Đáp án chính xác

C. A (2 ; 7);

D. A (1 ; 10).

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án đúng là: B

Lời giải

Media VietJack

Gọi toạ độ A (x ; y).

Ta có : \[\overrightarrow {PA} \] = (x + 1; y – 6)\[\overrightarrow {MN} \] = (2; 7)

Theo tính chất đường trung bình tam giác, ta có:

\[\overrightarrow {MN} \]= \[\frac{1}{2}\]\[\overrightarrow {AB} \] = \[\overrightarrow {PA} \]

Khi đó (1)\[ \Leftrightarrow \]\[\left\{ \begin{array}{l}x + 1 = - 2\\y - 6 = - 7\end{array} \right.\] \[ \Leftrightarrow \]\[\left\{ \begin{array}{l}x = - 3\\y = - 1\end{array} \right.\]

Hay A (3; 1).

*Phương pháp giải:

Sử dụng tính chất đường trung bình của tam giác : đường trung bình của tam giác song song với cạnh thứ ba và bằng nửa cạnh đó.

*Lý thuyết:

1. Đường trung bình của tam giác là gì?

Đường trung bình của tam giác là đoạn thẳng nối trung điểm hai cạnh của tam giác.

2. Tính chất đường trung bình của tam giác

Đường trung bình của tam giác song song với cạnh thứ ba và bằng nửa cạnh đó.

Chú ý: Trong một tam giác, nếu một đường thẳng đi qua trung điểm của một cạnh và song song với cạnh thứ hai thì nó đi qua trung điểm của cạnh thứ ba.

Ví dụ:

Đường trung bình của tam giác là gì ? Công thức đường trung bình của tam giác

DE là đường trung bình của tam giác ABC, khi đó DE // BC và DE=12BC.

Xem thêm

Lý thuyết Đường trung bình của tam giác (chính xác nhất) và cách giải các dạng bài tập 

TOP 40 câu Trắc nghiệm Đường trung bình của tam giác, của hình thang (có đáp án 2) - Ton 8 

 

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Trong hệ tọa độ Oxy cho hai điểm A (2; –3), I(4; 7). Biết I là trung điểm của đoạn thẳng AB. Tìm tọa độ điểm B.

Xem đáp án » 23/07/2024 3,341

Câu 2:

Trong hệ trục tọa độ M(1; 1), N (1; 1), tọa độ trung điểm I của đoạn thẳng MN là :

Xem đáp án » 22/07/2024 2,405

Câu 3:

Trong hệ tọa độ Oxy cho ba điểm A (1; 3) ; B (1; 2) ; C (2 ; 1) . Tìm tọa độ của vectơ \[\overrightarrow {AB} - \overrightarrow {AC} \].

Xem đáp án » 17/07/2024 2,071

Câu 4:

Trong hệ tọa độ Oxy cho tam giác ABC có B (9 ; 7), C (11 ; –1). Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AB, AC. Tìm tọa độ vectơ \[\overrightarrow {MN} \]?

Xem đáp án » 12/07/2024 1,861

Câu 5:

Trong hệ tọa độ Oxy cho tam giác ABC có A (6 ; 1), B ( –3 ; 5) và trọng tâm G (–1 ; 1). Tìm tọa độ đỉnh C?

Xem đáp án » 20/07/2024 1,561

Câu 6:

Trong hệ tọa độ Oxy cho tam giác ABC có A (3; 5), B (1; 2), C (5; 2). Tìm tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC.

Xem đáp án » 21/07/2024 790

Câu 7:

Trong hệ tọa độ Oxy cho \[\overrightarrow k \]= (5 ; 2), \[\overrightarrow n \] = (10 ; 8). Tìm tọa độ của vectơ \[3\overrightarrow k - 2\overrightarrow n \].

Xem đáp án » 12/07/2024 579

Câu 8:

Trong hệ tọa độ Oxy cho tam giác ABC có C (–2 ; –4), trọng tâm G (0 ; 4) và trung điểm cạnh BC là M (2 ; 0). Tổng hoành độ của điểm A và B là.

Xem đáp án » 18/07/2024 469

Câu 9:

Cho \[\overrightarrow m \]= (– 1; 2), \[\overrightarrow n \] = (5; – 7). Tìm tọa độ của vectơ \[2\overrightarrow m + \overrightarrow n \].

Xem đáp án » 12/07/2024 367

Câu 10:

Trong hệ tọa độ Oxy cho tam giác ABC có A (– 2 + x ; 2), B (3 ; 5 + 2y), C(x ; 3 – y). Tìm tổng 2x + y với x, y để O (0 ; 0) là trọng tâm tam giác ABC?

Xem đáp án » 12/07/2024 367

Câu 11:

Cho \[\overrightarrow a \] = (2; – 4), \[\overrightarrow b \]= (– 5; 3). Tìm tọa độ của \[\overrightarrow a \] + \[\overrightarrow b \].

Xem đáp án » 15/07/2024 229

Câu 12:

Trong hệ tọa độ Oxy cho tam giác ABC có A (6 ; 1), B (–3 ; 5) và trọng tâm G (–1 ;1). Tìm tọa độ đỉnh C?

Xem đáp án » 15/07/2024 188

Câu 13:

Cho \[\overrightarrow m \] = (3; – 4), \[\overrightarrow n \] = (–1; 2). Tìm tọa độ của vectơ \[\overrightarrow m - \overrightarrow n \].

Xem đáp án » 12/07/2024 182

Câu 14:

Cho \[\overrightarrow a \] = (2m; 2), \[\overrightarrow b \]= (2; 7n). Tìm giá trị của m và n để tọa độ của vectơ \[\overrightarrow a - \overrightarrow b \] = (6; 5).

Xem đáp án » 12/07/2024 155

Câu hỏi mới nhất

Xem thêm »
Xem thêm »