Câu hỏi:

20/10/2024 1,881

Tính góc C của tam giác ABC biết a ≠ b và a(a2 – c2) = b(b2 – c2).


A. C = 150°;



B. C = 120°;


Đáp án chính xác


C. C = 60°;



D. C = 30°.


Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án đúng: B

*Phương pháp giải:

- Biến đổi a(a2 – c2) = b(b2 – c2): 

+ chuyển về để vế bên phải là số 0. khai triển ra và triệt tiêu dần để thu gọn lại. 

+ Áp dụng định lý cosin trong tam giác để tìm ra số đo góc C

*Lời giải:

Ta có: a(a2 – c2) = b(b2 – c2)

a3 – b3 – c2(a – b) = 0

(a – b)(a2 + ab + b2) – c2(a – b) = 0

(a – b)(a2 + ab + b2 – c2) = 0

a2 + ab + b2 – c2 = 0 (Vì a ≠ b nên a – b ≠ 0)

a2 + b2 – c2 = – ab

Ta có \[\cos C = \frac{{{a^2} + {b^2} - {c^2}}}{{2ab}} = \frac{{ - ab}}{{2ab}}\]\[ = - \frac{1}{2}\].

Do đó: \(\widehat C\) = 120°.

* Lý thuyết và các dạng bài toán về hệ thức lượng trong tam giác:

 Định lí Côsin 

Đối với tam giác ABC, ta thường kí hiệu A, B, C là các góc của tam giác tại đỉnh tương ứng; a, b, c tương ứng là độ dài của các cạnh đối diện với đỉnh A, B, C; p là nửa chu vi; S là diện tích; R, r tương ứng là bán kính đường tròn ngoại tiếp, nội tiếp tam giác.

Hệ thức lượng trong tam giác (Lý thuyết + Bài tập Toán lớp 10) – Kết nối tri thức (ảnh 1)

Trong tam giác ABC:

a2 = b2 + c2 – 2bc.cosA.

b2 = c2 + a2 – 2ca.cosB.

c2 = a2 + b2 – 2ab.cosC.

Định lí sin

Trong tam giác ABC: asinA=bsinB=csinC=2R.

Công thức tính diện tích tam giác

Đối với tam giác ABC: A, B, C là các góc của tam giác tại đỉnh tương ứng; a, b, c tương ứng là độ dài của các cạnh đối diện với đỉnh A, B, C; p là nửa chu vi; S là diện tích; R, r tương ứng là bán kính đường tròn ngoại tiếp, nội tiếp tam giác.

Ta có các công thức tính diện tích tam giác ABC sau:

+) S = pr =32 (a+b+c)r2

+) S = 12bc sin A = 12ca sin B = 12ab sin C.

+) S = abc4R

 

+) Công thức Heron: S = p(pa)(pb)(pc).

Xem thêm các bài viết liên quan hay, chi tiết:

Lý thuyết Hệ thức lượng trong tam giác – Toán 10 Kết nối tri thức 

Sách bài tập Toán 10 Bài 6 (Kết nối tri thức): Hệ thức lượng trong tam giác 

Trắc nghiệm Toán 10 Bài 6. Hệ thức lượng trong tam giác có đáp án

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Tam giác ABC có \(AC = 3\sqrt 3 \), AB = 3, BC = 6. Tính số đo góc B

Xem đáp án » 21/07/2024 443

Câu 2:

Tam giác ABC có các cạnh a; b; c thỏa mãn điều kiện:

(a + b + c)(a + b – c) = 3ab. Khi đó số đo của góc C là.

Xem đáp án » 20/07/2024 362

Câu 3:

Tam giác ABC có các góc \(\widehat A = 75^\circ ,\widehat B = 45^\circ \). Tính tỉ số \(\frac{{AB}}{{AC}}\).

Xem đáp án » 22/07/2024 255

Câu 4:

Tam giác ABC A = 120° khẳng định nào sau đây đúng?

Xem đáp án » 20/07/2024 252

Câu 5:

Tam giác ABCAB = 7; AC = 5 và \(\cos \left( {B + C} \right) = - \frac{1}{5}\). Tính BC

Xem đáp án » 23/07/2024 252

Câu 6:

Tính diện tích tam giác có ba cạnh lần lượt là 5; 12; 13.

Xem đáp án » 14/07/2024 251

Câu 7:

Tính diện tích tam giác ABC biết A = 60°; b = 10; c = 20.

Xem đáp án » 20/07/2024 250

Câu 8:

Hình bình hành ABCD có AB = a; \(BC = a\sqrt 2 \)\(\widehat {BAD} = 45^\circ \). Khi đó hình bình hành có diện tích bằng

Xem đáp án » 28/10/2024 237

Câu 9:

Trong tam giác ABC, hệ thức nào sau đây sai?

Xem đáp án » 16/07/2024 221

Câu 10:

Tam giác ABC có tổng hai góc BC bằng 135° và độ dài cạnh BC bằng a. Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác.

Xem đáp án » 16/07/2024 202

Câu 11:

Tam giác ABC có các góc \(\widehat B = 30^\circ ,\widehat C = 45^\circ \), AB = 3. Tính cạnh AC.

Xem đáp án » 22/07/2024 200

Câu 12:

Tam giác ABC vuông tại A có AB = 6 cm; BC = 10 cm. Đường tròn nội tiếp tam giác đó có bán kính r bằng

Xem đáp án » 15/07/2024 197

Câu 13:

Hình bình hành có hai cạnh là 35, một đường chéo bằng 5. Tìm độ dài đường chéo còn lại.

Xem đáp án » 14/07/2024 188

Câu 14:

Cho tam giác ABC a = 2, \[b = \sqrt 6 \], \[c = \sqrt 3 + 1\]. Tính bán kính R của đường tròn ngoại tiếp.

Xem đáp án » 18/07/2024 181

Câu hỏi mới nhất

Xem thêm »
Xem thêm »